Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 47/2007/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 11/09/2007 | Hết hiệu lực: | 26/03/2016 |
Áp dụng: | 21/09/2007 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG ------- Số: 47/2007/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- Long Xuyên, ngày 11 tháng 9 năm 2007 |
Nơi nhận: - Bộ Tài chính, Bộ Khoa học và Công nghệ (b/c); - Website Chính phủ, Cục Kiểm tra VB - Bộ Tư pháp; - TT. TU, HĐND, UBND tỉnh (b/c); - Các Sở, ngành cấp tỉnh; - UBND các huyện, thị xã và thành phố; - Lãnh đạo VP. UBND tỉnh; - Lưu: VT, P. TH, KT, VHXH, TT. Công báo. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vương Bình Thạnh |
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi | |
Cấp tỉnh (áp dụng cho 3 loại A, B, C) | Cấp cơ sở | |||
1 | Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ | |||
a | Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố | đề tài,dự án | 1.500 | |
b | Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án | |||
- Chủ tịch Hội đồng | 300 | |||
- Thành viên, thư ký khoa học | 200 | |||
- Thư ký hành chính | 150 | |||
- Đại biểu được mời tham dự | 70 | |||
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì | |||
a | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | |||
- Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 450 | ||
- Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 400 | ||
- Nhiệm vụ có trên 7 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 360 | ||
b | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | |||
- Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 300 | ||
- Nhiệm vụ có từ 4 đến 06 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 270 | ||
- Nhiệm vụ có trên 07 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 250 | ||
c | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án | |||
- Chủ tịch Hội đồng | 300 | 120 | ||
- Thành viên, thư ký khoa học | 200 | 80 | ||
- Thư ký hành chính | 150 | 60 | ||
- Đại biểu được mời tham dự | 70 | 28 | ||
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án | |||
- Tổ trưởng tổ thẩm định | đề tài,dự án | 250 | ||
- Thành viên tham gia thẩm định | đề tài,dự án | 200 | ||
4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ | |||
a | Nhận xét đánh giá | |||
- Nhận xét đánh giá của phản biện | đề tài,dự án | 1.000 | 400 | |
- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | đề tài,dự án | 600 | 240 | |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý (số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án) | báo cáo | 1.000 | |
c | Họp Tổ chuyên gia (nếu có) | đề tài,dự án | ||
- Tổ trưởng | 250 | |||
- Thành viên | 200 | |||
- Đại biểu được mời tham dự | 70 | |||
d | Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức | đề tài,dự án | ||
- Chủ tịch Hội đồng | 400 | 160 | ||
- Thành viên, thư ký khoa học | 300 | 120 | ||
- Thư ký hành chính | 150 | 60 | ||
- Đại biểu được mời tham dự | 70 | 28 |
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Định mức chi tối đa | |||
Cấp tỉnh | Cấp cơ sở | |||||
Loại A | Loại B | Loại C | ||||
1 | Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt | đề tài,dự án | 2.000 | 1.800 | 1.600 | 800 |
2 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình khoa học công nghệ và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) | chuyên đề | ||||
- Chuyên đề loại 1 | 10.000 | 9.000 | 8.000 | 4.000 | ||
- Chuyên đề loại 2 | 30.000 | 27.000 | 24.000 | 12.000 | ||
3 | Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn: | chuyên đề | ||||
- Chuyên đề loại 1 | 8.000 | 7.200 | 6.400 | 3.200 | ||
- Chuyên đề loại 2 | 12.000 | 10.800 | 9.600 | 4.800 | ||
4 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án | 3.000 | 2.700 | 2.400 | 1.200 | |
5 | Lập mẫu phiếu điều tra: | phiếu mẫu được duyệt | ||||
- Trong nghiên cứu KHCN | 500 | 450 | 400 | 200 | ||
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: | ||||||
+ Đến 30 chỉ tiêu | 500 | 450 | 400 | 200 | ||
+ Trên 30 chỉ tiêu | 1.000 | 900 | 800 | 400 | ||
6 | Cung cấp thông tin: | phiếu | ||||
- Trong nghiên cứu KHCN | 50 | 45 | 40 | 20 | ||
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: | ||||||
+ Đến 30 chỉ tiêu | 50 | 45 | 40 | 20 | ||
+ Trên 30 chỉ tiêu | 70 | 63 | 56 | 28 | ||
7 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra | đề tài,dự án | 4.000 | 3.600 | 3.200 | 1.600 |
8 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) | đề tài,dự án | 12.000 | 10.800 | 9.600 | 4.800 |
9 | Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) | |||||
a | Nhận xét đánh giá | |||||
- Nhận xét đánh giá của phản biện | đề tài,dự án | 800 | 720 | 640 | ||
- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | đề tài,dự án | 500 | 450 | 400 | ||
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án) | báo cáo | 800 | 720 | 640 | |
c | Họp tổ chuyên gia (nếu có) | buổi họp | ||||
- Tổ trưởng | 200 | 180 | 160 | |||
- Thành viên | 150 | 135 | 120 | |||
- Đại biểu được mời tham dự | 70 | 63 | 56 | |||
d | Họp Hội đồng nghiệm thu | buổi họp | ||||
- Chủ tịch Hội đồng | 200 | 180 | 160 | |||
- Thành viên, thư ký khoa học | 150 | 135 | 120 | |||
- Thư ký hành chính | 100 | 90 | 80 | |||
- Đại biểu được mời tham dự | 70 | 63 | 56 | |||
10 | Hội thảo khoa học | buổi hội thảo | ||||
- Người chủ trì | 200 | 180 | 160 | 80 | ||
- Thư ký hội thảo | 100 | 90 | 80 | 40 | ||
- Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng | 500 | 450 | 400 | 200 | ||
- Đại biểu được mời tham dự | 70 | 63 | 56 | 28 | ||
11 | Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án | tháng | 1.000 | 900 | 800 | |
12 | Quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định) | năm | 15.000 | 13.500 | 12.000 | 6.000 |
Quyết định 47/2007/QĐ-UBND mức chi đối với đề tài, dự án KHCN có sử dụng ngân sách Nhà nước
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Số hiệu: | 47/2007/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/09/2007 |
Hiệu lực: | 21/09/2007 |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày hết hiệu lực: | 26/03/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!