BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG ****** Số: 59/2002/QĐ-BKHCNMT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** Hà Nội , ngày 07 tháng 08 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM.
-------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/5/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ khoa học, Công nghệ và Môi trường,
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999,
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kim theo Quyết định này 41 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1. TCVN 6151-1: 2002 ISO 4422-1: 1996) ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - yêu cầu kỹ thuật
Phần 1: Yêu cầu chung (soát xét lần 1 - thay thế TCVN 6151: 1996).
2. TCVN 6151-2: 2002 (ISO 4422-2: 1996) ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - yêu cầu kỹ thuật
Phần 2: ống (có hoặc không có đầu nong) (soát xét lần 1 - thay thế T CVN 6 1 51: 1996) .
3. TCVN 6151-3: 2002 (ISO 4422-3: 1996) ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - yêu cầu kỹ thuật
Phần 3: Phụ tùng nối và đầu nối (soát xét lần 1 - thay thế TCVN 6151: 1996).
4. TCVN 6151-4: 2002 (ISO 4422-4: 1996) ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - yêu cầu kỹ thuật
Phần 4: Van và trang bị phụ (soát xét lần 1 - thay thế TCVN 6151: 1996).
5. TCVN 6151-5: 2002 (ISO 4422-5: 1996) ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - yêu cầu kỹ thuật
Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống (soát xét lần 1 - thay thế TCVN 6151: 1996).
6. TCVN 7024: 2002 Clanhke xi măng pooc lăng thương phẩm.
7. TCVN 2698: 2002 (ASTM D 86 - 00A) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển (Soát xét lần 2 - thay thế TCVN 2698: 1995).
8. TCVN 2708: 2002 (ASTM D 1266 - 98) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh (phương pháp đốt đèn) (Soát xét lần 1 - thay thế TCVN 2708: 1978).
9. TCVN 7023: 2002 (ASTM D 4953 - 99a) Xăng và hỗn hợp xăng oxygenat - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô).
10. TCVN 7025: 2002 Đường ô tô lâm nghiệp - Yêu cầu thiết kế (Soát xét lần 1 - Thay thế QPVN 25 - 83).
11. TCVN 7004: 2002 Máy điện châm.
12. TCVN 7005: 2002 (ISO 5367: 2000) ống thở dùng trong máy gây mê và máy thở.
13. TCVN 7006: 2002 (ISO 7767: 1997) Máy theo dõi ô xy để giám sát khí thở của bệnh nhân - yêu cầu an toàn.
14. TCVN 7007: 2002 (ISO 8359: 1996) Máy làm giàu ô xy dùng trong y tế - yêu cầu an toàn.
15. TCVN 7008: 2002 (ISO 11197: 1996) Thiết bị điện y tế - yêu cầu riêng về an toàn của nguồn cung cấp y tế.
16. TCVN 7009 - 1: 2002 (ISO 9703 - 1: 1992) Tín hiệu báo động trong chăm sóc gây mê và hô hấp -Phần 1: Tín hiệu báo động bằng hình ảnh.
17. TCVN 7009-2: 2002 (ISO 9703 - 2: 1994) Tín hiệu báo động trong chăm sóc gây mê và hô hấp - Phần 2: Tín hiệu báo động bàng âm thanh.
18. TCVN 7009-3: 2002 (ISO 9703 - 3: 1998) Tín hiệu báo động trong chăm sóc gây mê và hô hấp - Phần 3: Hướng dẫn ứng dụng các báo động.
19. TCVN 7010-1: 2002 (ISO 10651-1: 1993) Máy thở dùng trong y tế - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật.
20. TCVN 7010-2: 2002 (ISO l0651-2: 1996) Máy thở dùng trong y tế - Phần 2: Yêu cầu đặc thù đôi với máy thở dùng tại nhà.
21. TCVN 7010-3: 2002 (ISO 10651-3: 1997) Máy thở dùng trong y tế - Phần 3: Yêu cầu đặc thù đối với máy thở dùng cấp cứu và vận chuyển bệnh nhân.
22. TCVN 7062: 2002 Giấy bao xi măng.
23. TCVN 7063: 2002 Giấy bao gói.
24. TCVN 7064: 2002 Giấy vệ sinh.
25. TCVN 7065: 2002 Khăn giấy.
26. TCVN 7066: 2002 Giấy, các tông và bột giấy - Xác định pH nước chiết.
27. TCVN 7067: 2002 Giấy, các tông và bột giấy - Xác đinh trị số đồng.
28. TCVN 7068-1: 2002 Giấy và các tông - Lão hóa nhân tạo Phần 1: Phương pháp xử lý nhiệt.
29. TCVN 7069: 2002 Giấy và các tông - Xác định tinh bột.
30. TCVN 7070: 2002 Giấy - Xác định sự thay đổi kích thước sau khi ngâm trong nước.
31. TCVN 7071: 2002 Bột giấy - Xác định alpha; beta - và gam ma - xenluylo.
32. TCVN 7072: 2002 Bột giấy - Xác định độ nhớt giới hạn bằng dung dịch Etylendamin (CED).
33. TCVN 3651: 2002 Giấy và các tông - Xác định chiều dọc (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 3651: 1981).
34. TCVN 4361: 2002 Bột giấy - Xác định trị số Kappa (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 4361: 1986).
35. TCVN 7026: 2002 (ISO 7165: 1999) Chữa cháy - Bình chữa cháy xách tay - Tính năng và cấu tạo
36. TCVN 7027: 2002 (ISO 11601: 1999) Chữa cháy - Xe đẩy chữa cháy - Tính năng và cấu tạo.
37. TCVN 7051: 2002 (ISO 11118: 1999) Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng kim loại không được nạp lại - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử.
38. TCVN 7052-1: 2002 (ISO 3087-1: 2000) Chai chứa khí A xetylen - Yêu cầu cơ bản - Phần 1 Chai không dùng đinh chảy.
39. TCVN 7052-2: 2002 (ISO 3087-2: 2000) Chai chứa khí A xetylen - Yêu cầu cơ bản - Phần 2 Chai dùng đinh chảy.
40. TCVN 7053: 2002 Bếp nấu ăn xách tay gắn chai khí đốt hóa lỏng.
41. TCVN 197: 2002 (ISO 6892: 1998) Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường (soát xét lần 2).
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Mạnh Hải |