Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 837/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Chu Ngọc Anh |
Ngày ban hành: | 12/04/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 12/04/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ------- Số: 837/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 4 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng và các Thứ trưởng (để b/c); - Bộ Nội vụ (để b/c); - Lưu:VT,Vụ TCCB. | BỘ TRƯỞNG Chu Ngọc Anh |
Nội dung/Nhiệm vụ | Hoạt động/Sản phẩm | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |||||
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNHI. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNHI. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNHI. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNHI. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH | ||||||||||
1. Xây dựng, ban hành các kế hoạch CCHC | 1.1. Xây dựng, trình ban hành Kế hoạch CCHC hằng năm của Bộ | Vụ Tổ chức cán bộ | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ | Hằng năm | ||||||
1.2. Theo dõi, đôn đốc tình hình triển khai và kết quả thực hiện nhiệm vụ kế hoạch CCHC của Bộ | Vụ Tổ chức cán bộ | Các đơn vị thuộc Bộ | 2016 - 2020 | |||||||
1.3. Thực hiện đúng chế độ báo cáo theo quy định của Bộ và hướng dẫn của Bộ Nội vụ | Vụ Tổ chức cán bộ | Các đơn vị thuộc Bộ | 2016 - 2020 | |||||||
1.4. Xây dựng báo cáo CCHC định kỳ của Bộ theo quy định, đảm bảo nội dung yêu cầu chất lượng và đúng thời hạn | Vụ Tổ chức cán bộ | Các đơn vị thuộc Bộ | 2016 - 2020 | |||||||
2. Tổ chức thực hiện kiểm tra công tác | 2.1.Xây dựng Kế hoạch kiểm tra công tác CCHC hằng năm đối với các đơn vị thuộc Bộ; tổ chức thực hiện kiểm tra công tác CCHC theo kế hoạch | Vụ Tổ chức cán bộ | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ | Hằng năm | ||||||
2.2. Triển khai kiểm tra công tác CCHC hằng năm tại địa phương (nhiệm vụ của thành viên Ban chỉ đạo CCHC) | Vụ Tổ chức cán bộ | Các đơn vị thuộc Bộ | 2016 - 2020 | |||||||
3. Triển khai đánh giá, chấm điểm Chỉ số CCHC hằng năm của Bộ | 3.1. Triển khai tự đánh giá, chấm điểm Chỉ số CCHC hằng năm của Bộ theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ | Vụ Tổ chức cán bộ | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ | Hằng năm | ||||||
3.2. Xây dựng và triển khai thực hiện bộ Chỉ số CCHC của Bộ | Vụ Tổ chức cán bộ | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ | 2016 - 2020 | |||||||
4. Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ kế hoạch CCHC hằng năm | 4.1. Dự toán kế hoạch kinh phí CCHC hằng năm của Bộ | Vụ Tổ chức cán bộ | Văn phòng bộ, Vụ Kế hoạch-Tổng hợp, Vụ Tài chính | Hằng năm | ||||||
II. CẢI CÁCH THỂ CHẾII. CẢI CÁCH THỂ CHẾII. CẢI CÁCH THỂ CHẾII. CẢI CÁCH THỂ CHẾII. CẢI CÁCH THỂ CHẾII. CẢI CÁCH THỂ CHẾ | ||||||||||
1. Tiếp tục hoàn thiện hệ thống VBQPPL trong lĩnh vực khoa học và công nghệ | ||||||||||
1.1. Xây dựng, trình ban hành Kế hoạch xây dựng VBQPPL trong lĩnh vực khoa học và công nghệ hằng năm; tổ chức thực hiện Kế hoạch | Vụ Pháp chế | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ | Hằng năm | |||||||
1.2. Xây dựng, sửa đổi, bổ sung và trình ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành các luật trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ | Vụ Pháp chế | 2016 - 2020 | |||||||
2. Nâng cao chất lượng xây dựng VBQPPL | 2.1. Xây dựng, trình ban hành Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật | Vụ Pháp chế | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ | Hằng năm | ||||||
2.2. Tiếp tục thực hiện hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật của Bộ | Vụ Pháp chế | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ | 2016 - 2020 | |||||||
3. Phổ biến, giáo dục pháp luật về khoa học và công nghệ | 3.1. Phổ biến, giáo dục pháp luật về khoa học và công nghệ với các hình thức (xây dựng, phát hành tài liệu, tờ rơi; hội nghị, hội thảo; phương tiện thông tin đại chúng; ấn phẩm, bản tin cho từng đối tượng. | Vụ Pháp chế | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ | 2016 - 2020 | ||||||
4. Thanh tra việc thực hiện chính sách pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ | 4.1. Xây dựng, ban hành Kế hoạch thanh tra hằng năm kịp thời, đúng quy định. | Thanh tra Bộ | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ | Hằng năm | ||||||
4.2. Tổ chức thực hiện thanh tra hằng năm theo kế hoạch của Bộ phê duyệt | Thanh tra Bộ | Các đơn vị được thanh tra | 2016 - 2020 | |||||||
5. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền CCHC của Bộ | 5.1. Xây dựng và ban hành Kế hoạch truyền thông CCHC của Bộ; 5.2. Phối hợp với trang web của Bộ thực hiện đưa tin, bài về CCHC 5.3. Đăng bài về CCHC trên các báo, tạp chí của Bộ | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển truyền thông khoa học và công nghệ | Vụ Tổ chức cán bộ và các đơn vị liên quan | 2016 - 2020 | ||||||
6. Thực hiện pháp điển | Xây dựng kế hoạch pháp điển đối với quy phạm pháp luật do mình ban hành hoặc chủ trì soạn thảo; quy phạm pháp luật trong văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan, tổ chức, đại biểu Quốc hội trình điều chỉnh những vấn đề thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của mình. | Vụ Pháp chế | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ | 2016 - 2020 | ||||||
III. CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNHIII. CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNHIII. CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNHIII. CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNHIII. CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNHIII. CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | ||||||||||
1. Tổ chức thực hiện các Nghị quyết, quyết định của Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ về cải cách TTHC | ||||||||||
1.1. Tổ chức thực hiện Quyết định số 896/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tổng thể đơn giản hóa TTHC, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013 - 2020. | Vụ Pháp chế | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ | 2016 - 2020 | |||||||
1.2. Tổ chức thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 10/6/2015 về tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong công tác cải cách TTHC. | Vụ Pháp chế | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ | 2016 - 2020 | |||||||
2. Xây dựng, ban hành kế hoạch Kiểm soát TTHC hằng năm của Bộ | 2.1. Xây dựng, trình ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính hằng năm của Bộ kịp thời, đúng theo quy định | Vụ Pháp chế | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ | Hằng năm | ||||||
2.2. Triển khai nhiệm vụ kế hoạch kiểm soát TTHC hằng năm | Vụ Pháp chế | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ | 2016 - 2020 | |||||||
3. Tiếp tục rà soát, bãi bỏ các TTHC không cần thiết, không phù hợp, gây phiền hà, tốn kém cho tổ chức, cá nhân | 3.1. Xây dựng và trình ban hành quy định về thực hiện giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ thông qua dịch vụ công trực tuyến | Vụ Pháp chế | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ | 2016 - 2020 | ||||||
3.2. Thực hiện công bố, công khai kịp thời TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia và Cổng thông tin điện tử của Bộ. | Vụ Pháp chế | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ | 2016 - 2020 | |||||||
3.3. Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính và tình hình giải quyết TTHC thuộc chức năng quản lý của Bộ | Vụ Pháp chế | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ | 2016 - 2020 | |||||||
IV. CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁYIV. CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁYIV. CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁYIV. CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁYIV. CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY | ||||||||||
1. Kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ | 1.1 Rà soát chức năng, nhiệm vụ; kiện toàn cơ cấu tổ chức của các đơn vị thuộc Bộ; 1.2. Tổ chức thực hiện Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ đến năm 2030. | Vụ Tổ chức cán bộ | Các đơn vị liên quan | Hằng năm | ||||||
2. Thực hiện phân cấp hợp lý giữa Bộ với các đơn vị trực thuộc và giữa Bộ với các địa phương phân định rõ thẩm quyền trách nhiệm phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao | Nội dung phân cấp quản lý giữa Bộ với các đơn vị thuộc Bộ và giữa Bộ với các địa phương được quy định cụ thể trong các VBQPPL và quy định của Bộ | Vụ Tổ chức cán bộ | Các đơn vị liên quan | 2016 - 2020 | ||||||
V. XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CBCCVCV. XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CBCCVCV. XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CBCCVCV. XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CBCCVCV. XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CBCCVC | ||||||||||
1. Tổ chức thực hiện các văn bản của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ về công tác cán bộ | 1.1. Tổ chức và hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế. 1.2. Triển khai thực hiện Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức. 1.3. Tiếp tục triển khai Đề án “Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức” đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1557/QĐ-TTg ngày 18/10/2012. | Vụ Tổ chức cán bộ | Các đơn vị liên quan | 2016 - 2020 | ||||||
2. Triển khai xây dựng Đề án vị trí việc làm tại các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ | 2.1.Tiếp tục hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ sửa đổi, bổ sung Đề án vị trí việc làm gắn với cơ cấu ngạch công chức, viên chức khi các đơn vị có thay đổi về chức năng, nhiệm vụ | Vụ Tổ chức cán bộ Các đơn vị trực thuộc Bộ | Các đơn vị trực thuộc Bộ | 2016 - 2020 | ||||||
2.2. Thẩm định nội dung thay đổi, bổ sung trong Đề án vị trí việc làm các cơ quan đơn vị thuộc Bộ theo quy định | Vụ Tổ chức cán bộ | Các đơn vị trực thuộc Bộ | 2016 - 2020 | |||||||
3. Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức viên chức giai đoạn 2015-2020 và hàng năm | 3.1. Xây dựng, trình ban hành các chương trình/kế hoạch đào tạo bồi dưỡng công chức viên chức hằng năm | Vụ Tổ chức cán bộ | Các đơn vị trực thuộc Bộ | Hằng năm | ||||||
3.2. Rà soát, xây dựng các khung chương trình và chương trình, tài liệu đào tạo bồi dưỡng | Vụ Tổ chức cán bộ | Trường Quản lý khoa học và công nghệ | 2016 - 2020 | |||||||
VI. CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNGVI. CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNGVI. CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNGVI. CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNGVI. CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | ||||||||||
1. Tiếp tục thực hiện quy chế quản lý tài chính đối với các đơn vị thuộc Bộ theo quy định của Chính phủ. | 1.1. Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập. | Vụ Tài chính, Vụ Kế hoạch - Tổng hợp, Vụ Tổ chức cán bộ | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 2016 - 2020 | ||||||
1.2. Tiếp tục hướng dẫn các tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc Bộ thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo quy định tại Nghị định 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2005/NĐ-CP 1.3. Triển khai thực hiện Thông tư liên tịch số 121/2014/TTLT-BTC-BKHCN hướng dẫn xây dựng dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng của tổ chức khoa học và công nghệ công lập | ||||||||||
2. Đẩy mạnh việc ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý tài chính công | Xây dựng, triển khai các phần mềm về quản lý tài sản và quản lý ngân sách nhà nước được sử dụng hiệu quả | Vụ Tài chính | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 2016 - 2020 | ||||||
VII. HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNHVII. HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNHVII. HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNHVII. HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNHVII. HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNHVII. HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | ||||||||||
1. Xây dựng, ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của Bộ hằng năm và giai đoạn 2016-2020 | ||||||||||
1.1. Xây dựng, trình ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của Bộ hằng năm; tổ chức thực hiện kế hoạch. | Trung tâm Tin học | Các đơn vị trực thuộc Bộ | Hằng năm | |||||||
1.2. Xây dựng, ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của Bộ giai đoạn 2016-2020; tổ chức thực hiện kế hoạch. | Trung tâm Tin học | Các đơn vị trực thuộc Bộ | 2016 | |||||||
2. Tiếp tục nâng cao chất lượng hạ tầng công nghệ thông tin | 2.1. Bảo trì hạ tầng hệ thống mạng của Bộ đảm bảo hoạt động thông suốt, hiệu quả. | Trung tâm Tin học | Các đơn vị trực thuộc Bộ | 2016 - 2020 | ||||||
2.2. Đảm bảo an ninh, an toàn mạng, dữ liệu hệ thống mạng. | Trung tâm Tin học | Các đơn vị trực thuộc Bộ | 2016 - 2020 | |||||||
2.3. Phát triển và quản lý sử dụng có hiệu quả hệ thống thư điện tử. | Trung tâm Tin học | Các đơn vị trực thuộc Bộ | 2016 - 2020 | |||||||
3. Nâng cao chất lượng Cổng thông tin điện tử của Bộ và Trang Website của các đơn vị thuộc Bộ luôn được duy trì hoạt động, đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định | 3.1. Cập nhật kịp thời thông tin chỉ đạo điều hành, văn bản pháp luật, tin tức lên Cổng thông tin điện tử của Bộ. | Trung tâm Tin học | Các đơn vị trực thuộc Bộ | 2016 - 2020 | ||||||
3.2. Duy trì, nâng cấp trang Website của các đơn vị, thường xuyên cập nhật thông tin, đảm bảo kết nối thông suốt với Cổng thông tin điện tử của Bộ | Trung tâm Tin học | Các đơn vị trực thuộc Bộ | 2016 - 2020 | |||||||
3.3. Phối hợp trả lời các câu hỏi trên mục hỏi đáp của cổng thông tin điện tử của Bộ | Trung tâm Tin học | Các đơn vị trực thuộc Bộ | 2016 - 2020 | |||||||
4. Tổ chức triển khai Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử | 4.1. Xây dựng Kế hoạch triển khai Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử; tổ chức thực hiện kế hoạch. | Vụ Công nghệ cao | Các đơn vị trực thuộc Bộ | 2016 - 2020 | ||||||
5. Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 vào hoạt động của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ | 5.1. Thực hiện duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO9001:2008, thường xuyên cải tiến để hệ thống hoạt động hiệu quả | Văn phòng Bộ, các đơn vị trực thuộc Bộ | Các đơn vị trực thuộc Bộ | 2016 - 2020 | ||||||
5.2. Xây dựng Mục tiêu chất lượng hằng năm của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ | Văn phòng Bộ, các đơn vị trực thuộc Bộ | Các đơn vị trực thuộc Bộ | 2016 - 2020 | |||||||
5.4. Tổ chức đánh giá nội bộ hằng năm | Văn phòng Bộ, các đơn vị trực thuộc Bộ | Các đơn vị trực thuộc Bộ | 2016 - 2020 | |||||||
5.5. Tổ chức các lớp tập huấn về áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 | Văn phòng Bộ, các đơn vị trực thuộc Bộ | Các đơn vị trực thuộc Bộ | 2016 - 2020 | |||||||
5.6. Thực hiện kiểm tra hoạt động áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo quy định tại Quyết định 19/2014/QĐ-TTg | Văn phòng Bộ, các đơn vị trực thuộc Bộ | Các đơn vị trực thuộc Bộ | 2016 - 2020 | |||||||
6. Hiện đại hóa công sở | 6.1. Nâng cấp trang thiết bị làm việc, trụ sở cơ quan Bộ và các đơn vị theo kế hoạch được phê duyệt | Văn phòng Bộ, các đơn vị trực thuộc Bộ | Các đơn vị trực thuộc Bộ | 2016 - 2020 | ||||||
6.2. Nâng cao tính chuyên nghiệp trong công tác lễ tân và phục vụ đối với các hoạt động của cơ quan Bộ. | Văn phòng Bộ, các đơn vị trực thuộc Bộ | Các đơn vị trực thuộc Bộ | 2016 - 2020 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu: | 837/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/04/2016 |
Hiệu lực: | 12/04/2016 |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Chu Ngọc Anh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!