hieuluat

Thông tư 05/2009/TT-BKHCN Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Khoa học và Công nghệSố công báo:193&194 - 04/2009
    Số hiệu:05/2009/TT-BKHCNNgày đăng công báo:14/04/2009
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Văn Lạng
    Ngày ban hành:30/03/2009Hết hiệu lực:06/10/2015
    Áp dụng:13/05/2009Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Khoa học-Công nghệ
  • THÔNG TƯ

    THÔNG TƯ

    CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 05/2009/TT-BKHCN

    NGÀY 30 THÁNG 3 NĂM 2009 

    VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH

    KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

     

    Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

    Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 2 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

    Căn cứ Nghị định số 30/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thống kê khoa học và công nghệ;

    Căn cứ Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia,

    Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ như sau:

     

    Điều 1. Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ

    Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ là tập hợp những chỉ tiêu thống kê phản ánh tình hình khoa học và công nghệ chủ yếu của đất nước phục vụ việc đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển khoa học và công nghệ từng thời kỳ và đáp ứng nhu cầu thông tin thống kê về khoa học và công nghệ của các tổ chức, cá nhân.

    Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ bao gồm danh mục chỉ tiêu, những phân tổ chủ yếu và kỳ hạn công bố của các chỉ tiêu hoặc nhóm chỉ tiêu thống kê chủ yếu của ngành khoa học và công nghệ.

    Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ được ban hành kèm theo thông tư này.

    Điều 2. Phân tổ chủ yếu

    Những phân tổ chủ yếu của chỉ tiêu thống kê được xác định bảo đảm phù hợp với các bảng phân loại thống kê do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, các bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

    Điều 3. Kỳ công bố

    Kỳ công bố là khoảng thời gian hay kỳ hạn mà chỉ tiêu đó phản ánh, đồng thời là kỳ hạn mà các cơ quan, tổ chức chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp và cung cấp số liệu thống kê cho Tổ chức thống kê ngành khoa học và công nghệ.

    Điều 4. Tổ chức thực hiện

    Tổ chức thống kê ngành khoa học và công nghệ có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị liên quan, căn cứ Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ xây dựng chế độ báo cáo thống kê tổng hợp và chế độ báo cáo thống kê cơ sở về khoa học và công nghệ, chương trình điều tra thống kê để trình lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

    Thủ trưởng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ vào hệ thống chỉ tiêu thống kê khoa học và công nghệ tổ chức thu thập, tổng hợp báo cáo thông tin thống kê cho Bộ Khoa học và Công nghệ.

    Điều 5. Hiệu lực thi hành

    Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành.

    Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, báo cáo về Bộ Khoa học và Công nghệ để tổng hợp và xử lý./.

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Nguyễn Văn Lạng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ

    NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2009

    của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

     

    MÃ SỐ

    NHÓM, TÊN CHỈ TIÊU

    PHÂN TỔ CHỦ YẾU

    KỲ CÔNG BỐ

     

    1. NHÂN LỰC CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

     

     

    0101

    Số người hoạt động trong khu vực khoa học và công nghệ (*)

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình hoạt động; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh; Độ tuổi; Trong biên chế, ngoài biên chế

    Năm

    0102

    Số viên chức khoa học và công nghệ

    Ngạch viên chức; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh; Độ tuổi

    Năm

    0103

    Số người làm nghiên cứu và phát triển

    Khu vực thực hiện; Trình độ chuyên môn; Lĩnh vực nghiên cứu; Giới tính; Quốc tịch; Dân tộc; Nơi làm việc (trong nước, ngoài nước)

    2 năm

    0104

    Số người làm nghiên cứu và phát triển quy đổi theo thời gian làm nghiên cứu (FTE)

    Khu vực thực hiện; Trình độ chuyên môn; Lĩnh vực nghiên cứu; Giới tính; Quốc tịch; Nơi làm việc (trong nước, ngoài nước)

    2 năm

     

    2. TÀI CHÍNH CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

     

     

    0201

    Chi quốc gia cho khoa học và công nghệ

    Nguồn cấp kinh phí; Nội dung chi; Khu vực thực hiện

    Năm

    0202

    Chi ngân sách nhà nước cho khoa học và công nghệ (*)

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nội dung chi; Khu vực thực hiện

    Năm

    0203

    Chi quốc gia cho nghiên cứu và phát triển

    Nguồn cấp kinh phí; Khu vực thực hiện; Lĩnh vực nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Ngành kinh tế

    2 năm

    0204

    Chi cho đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp (*)

    Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Nguồn cấp kinh phí

    Năm

     

    3. CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

     

     

    0301

    Số tổ chức khoa học và công nghệ (*)

    Loại hình tổ chức; Loại hình kinh tế; Lĩnh vực nghiên cứu; Cấp quản lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố

    Năm

    0302

    Giá trị tài sản cố định của các tổ chức nghiên cứu và phát triển; tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ

    Cấp quản lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực nghiên cứu; Loại hình kinh tế

    10 năm

    0303

    Diện tích đất và trụ sở làm việc của các tổ chức nghiên cứu và phát triển, tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ

    Cấp quản lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực nghiên cứu; Loại hình kinh tế

    10 năm

     

    4. HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

     

     

    0401

    Số đề tài/dự án hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nguồn cấp kinh phí (nước ngoài, trong nước); Lĩnh vực nghiên cứu; Hình thức hợp tác; Đối tác quốc tế

    Năm

    0402

    Số đoàn và số người Việt Nam ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nguồn cấp kinh phí; Nước đến nghiên cứu

    Năm

    0403

    Số đoàn và số người nước ngoài vào nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ ở Việt Nam

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nguồn cấp kinh phí; Nước cử đến nghiên cứu

    Năm

    0404

    Số nhà khoa học Việt Nam tham gia các hội nghị quốc tế

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí

    Năm

    0405

    Số nhà khoa học Việt Nam tham gia các dự án quốc tế

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Đối tác quốc tế

    Năm

    0406

    Số nhà khoa học Việt Nam được tuyển chọn/cử vào làm việc ở các tổ chức quốc tế liên quan đến khoa học và công nghệ

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Đối tác quốc tế

    Năm

     

    5. HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN

     

     

    0501

    Số đề tài/dự án nghiên cứu và phát triển (*)

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Cấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Tình trạng tiến hành; Lĩnh vực nghiên cứu; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu; Khu vực thực hiện

    Năm

    0502

    Số đề tài/dự án nghiên cứu và phát triển đã đưa vào ứng dụng (*)

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Cấp quản lý; Lĩnh vực nghiên cứu; Khu vực thực hiện; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Mức độ ứng dụng

    Năm

    0503

    Số báo cáo kết quả đề tài/dự án nghiên cứu và phát triển đăng ký tại các cơ quan có thẩm quyền

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Cấp quản lý; Lĩnh vực nghiên cứu

    Năm

     

    6. CÔNG BỐ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

     

     

    0601

    Số bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam công bố trong nước và ngoài nước

    Lĩnh vực nghiên cứu; Nơi công bố (trong nước, ngoài nước)

    Năm

    0602

    Số bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam công bố ở nước ngoài được trích dẫn

    Lĩnh vực nghiên cứu; Số lần trích dẫn

    Năm

    0603

    Số giải thưởng khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế được trao tặng; Số người được trao tặng giải thưởng khoa học và công nghệ trong nước và giải thưởng quốc tế (*)

    Loại giải thưởng; Lĩnh vực nghiên cứu

    Năm

     

    7. SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP

     

     

    0701

    Số đơn đăng ký sở hữu công nghiệp

    Loại hình đơn; Loại hình kinh doanh; Quốc tịch người nộp đơn

    Năm

    0702

    Số văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp

    Loại hình văn bằng; Loại hình kinh doanh; Quốc tịch chủ văn bằng

    Năm

    0703

    Số sáng chế được cấp bằng bảo hộ (*)

    Lĩnh vực kỹ thuật; Quốc tịch chủ văn bằng

    Năm

    0704

    Giá trị mua/bán quyền sử dụng sáng chế (*)

    Giá trị bên Việt Nam mua; Giá trị bên Việt Nam bán; Lĩnh vực kỹ thuật của sáng chế

    Năm

     

    8. NĂNG LỰC VÀ HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ

     

     

    0801

    Số doanh nghiệp khoa học và công nghệ

    Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Hình thức thành lập (Chuyển đổi, Thành lập mới);

    Năm

    0802

    Giá trị mua / bán công nghệ (*)

    Khu vực hoạt động; Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Xuất khẩu, nhập khẩu

    2 Năm

    0803

    Số doanh nghiệp có hoạt động đổi mới công nghệ

    Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Tự làm, phối hợp

    2 Năm

    0804

    Tỷ lệ chi cho nghiên cứu và phát triển trên lợi nhuận trước thuế

    Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế

    2 Năm

    0805

    Số doanh nghiệp Việt Nam được cấp văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

    Loại hình văn bằng; Ngành kinh tế

    Năm

    0806

    Số hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp đã đăng ký

    Loại hình văn bằng; Quốc tịch bên giao; Quốc tịch bên nhận

    Năm

     

    9. ĐÁNH GIÁ, THẨM ĐỊNH VÀ GIÁM ĐỊNH CÔNG NGHỆ

     

     

    0901

    Số dự án đầu tư được thẩm định công nghệ

    Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Nước đầu tư; Ngành kinh tế

    Năm

    0902

    Số hợp đồng chuyển giao công nghệ được đăng ký và cấp phép

    Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Nước đầu tư; Ngành kinh tế

    Năm

    0903

    Số tổ chức đánh giá, định giá và giám định công nghệ được công nhận

    Tỉnh/thành phố

    Năm

     

    10. TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG VÀ CHẤT LƯỢNG

     

     

    1001

    Số tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được công bố

    Loại Tiêu chuẩn; Lĩnh vực tiêu chuẩn

    Năm

    1002

    Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) được ban hành

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại quy chuẩn kỹ thuật; Lĩnh vực quy chuẩn

    Năm

    1003

    Số chuẩn đo lường quốc gia được phê duyệt

    Lĩnh vực đo lường

    Năm

    1004

    Số mẫu phương tiện đo được phê duyệt

    Loại phương tiện đo

    Năm

    1005

    Số tổ chức kiểm định phương tiện đo

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Phạm vi kiểm định

    Năm

    1006

    Số phương tiện đo được kiểm định

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại phương tiện đo

    Năm

    1007

    Số tổ chức, doanh nghiệp được cấp chứng chỉ áp dụng hệ thống quản lý

    Tỉnh/thành phố; Loại hệ thống quản lý

    Năm

    1008

    Số sản phẩm, hàng hoá được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn; được công bố hợp chuẩn

    Tỉnh/thành phố; Loại sản phẩm, hàng hoá

    Năm

    1009

    Số sản phẩm, hàng hoá được chứng nhận hợp quy; được công bố hợp quy

    Tỉnh/thành phố; Loại quy chuẩn

    Năm

    1010

    Số phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn được công nhận

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực thử nghiệm, hiệu chuẩn

    Năm

    1011

    Số sản phẩm, hàng hoá được công bố tiêu chuẩn áp dụng

    Tỉnh/thành phố; Loại sản phẩm, hàng hoá

    Năm

    1012

    Số doanh nghiệp, tổ chức đạt giải thưởng chất lượng quốc gia

    Tỉnh/thành phố; Loại hình tổ chức, doanh nghiệp

    Năm

    1013

    Số tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký hoạt động

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Phạm vi đăng ký

    Năm

    1014

    Số tổ chức đánh giá sự phù hợp được chỉ định phục vụ quản lý nhà nước

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố

    Năm

     

    11. AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN

     

     

    1101

    Số tổ chức, cá nhân tiến hành công việc bức xạ

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế

    Năm

    1102

    Số nhân viên bức xạ

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế

    Năm

    1103

    Số thiết bị bức xạ

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế

    Năm

    1104

    Số nguồn phóng xạ

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Hiện trạng

    Năm

    1105

    Số giấy phép tiến hành công việc bức xạ được cấp

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế

    Năm

    1106

    Số cơ sở bức xạ được thanh tra

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Hiện trạng

    Năm

     

    12. THANH TRA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

     

     

    1201

    Số vụ khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ

    Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết

    Năm

    1202

    Số cuộc thanh tra trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ

    Bộ ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực hoạt động

    Năm

    1203

    Số vụ vi phạm pháp luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ

    Bộ ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết

    Năm

    Ghi chú: Các chỉ tiêu có ký hiệu (*) là chỉ tiêu thống kê quốc gia về khoa học và công nghệ theo Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ.  

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 40/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê
    Ban hành: 13/02/2004 Hiệu lực: 06/03/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 30/2006/NĐ-CP của Chính phủ về thống kê khoa học và công nghệ
    Ban hành: 29/03/2006 Hiệu lực: 20/04/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 14/2015/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ
    Ban hành: 19/08/2015 Hiệu lực: 06/10/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    04
    Quyết định 173/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2015
    Ban hành: 29/01/2016 Hiệu lực: 29/01/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Quyết định 186/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ kỳ 2014-2018
    Ban hành: 28/01/2019 Hiệu lực: 28/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Quyết định 186/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ kỳ 2014-2018
    Ban hành: 28/01/2019 Hiệu lực: 28/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 05/2009/TT-BKHCN Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Khoa học và Công nghệ
    Số hiệu:05/2009/TT-BKHCN
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:30/03/2009
    Hiệu lực:13/05/2009
    Lĩnh vực:Khoa học-Công nghệ
    Ngày công báo:14/04/2009
    Số công báo:193&194 - 04/2009
    Người ký:Nguyễn Văn Lạng
    Ngày hết hiệu lực:06/10/2015
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X