Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 05/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 01/02/2016 | Hết hiệu lực: | 01/01/2018 |
Áp dụng: | 11/02/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Khoáng sản, Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 05/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- Đà Lạt, ngày 01 tháng 02 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Cục KTVB (Bộ Tư pháp); - TTTU, TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Như Điều 3; - Sở Tư pháp; - Website Chính phủ; - Web VPUBND tỉnh; - Đài PTTH tỉnh, Báo Lâm Đồng; - TT Công báo tỉnh; - LĐ VP UBND tỉnh; - Lưu: VT, TC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
STT | STT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) |
I | Khoáng sản kim loại | |||
1 | 1 | Vàng thành phẩm (99,99) | kg | 800.000.000 |
2 | 2 | Quặng Bauxit | tấn | 390.000 |
II | Khoáng sản không kim loại | |||
3 | 1 | Cao lanh thô | tấn | 377.000 |
4 | 2 | Diatomit | tấn | 210.000 |
5 | 3 | Bentonite | m3 | 300.000 |
III | Khoáng sản làm VLXD thông thường | |||
1 | Đá: | |||
6 | 1.1 | Đá lô ca (nổ mìn) | m3 | 105.000 |
7 | 1.2 | Đá 0x4, 0x6, 2x4 | m3 | 160.000 |
8 | 1.3 | Đá 1x2 | m3 | 225.000 |
9 | 1.4 | Đá 4x6, 5x7 | m3 | 175.000 |
10 | 1.5 | Đá 1x8 | m3 | 200.000 |
11 | 1.6 | Đá chẻ xây dựng (theo quy cách) | m3 | 360.000 |
12 | 1.7 | Đá chẻ không quy cách | m3 | 200.000 |
13 | 1.8 | Đá mi, đá bụi | m3 | 103.000 |
14 | 1.9 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 60.000 |
15 | 1.10 | Đá khối các loại dùng sản xuất đá ốp lát | m3 | 3.000.000 |
2 | Đất | |||
16 | 2.1 | Đất dùng để san lấp, xây đắp công trình | m3 | 25.000 |
17 | 2.2 | Đất sét làm gạch, ngói | m3 | 80.000 |
18 | 2.3 | Đất sét trắng SiO2 64% | tấn | 300.000 |
19 | 2.4 | Đất sét trắng SiO2 42% | tấn | 150.000 |
20 | 2.5 | Đất sét trầm tích | m3 | 150.000 |
3 | Cát | |||
21 | 3.1 | Cát sông, suối, bãi bồi | m3 | 170.000 |
22 | 3.2 | Cát đồi | m3 | 125.000 |
23 | 3.3 | Cát được chế biến từ đá | m3 | 120.000 |
24 | 3.4 | Cát được lọc từ sét, sét trầm tích (dùng để rửa sàn tàu, vỏ tàu) | m3 | 300.000 |
IV | Than | |||
25 | 1 | Than bùn thô | tấn | 100.000 |
26 | 2 | Than khác | tấn | 90.000 |
V | Nước khoáng, nước thiên nhiên | |||
1 | Nước khoáng, thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 300.000 | |
2 | Nước thiên nhiên khai thác từ nước mặt (trừ nước thủy điện) | m3 | 5.348 | |
3 | Nước thiên nhiên khai thác dưới lòng đất | m3 | 6.000 |
Số TT | Loại khoáng sản | Tỷ lệ quy đổi |
1 | Bột đá | 1,176 |
2 | Đá mi | 1,176 |
3 | Đá 0x2,5 | 1,176 |
4 | Đá 0x4 | 1,111 |
5 | Đá 0x6 | 1,111 |
6 | Đá 1x1,8 | 1,250 |
7 | Đá 1x2 | 1,250 |
8 | Đá 1x2,5 | 1,250 |
9 | Đá 2x4 | 1,176 |
10 | Đá 2x6 | 1,111 |
11 | Đá 5x7 | 1,111 |
12 | Đá chẻ | 1,000 |
Số TT | Loại sản phẩm | Tỷ lệ quy đổi ra 1m3 hiện hành |
1 | Gạch 4 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn | 1,265 |
2 | Gạch 4 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông | 1,045 |
3 | Gạch 4 lỗ 8 A tròn, 8 B tròn | 1,430 |
4 | Gạch 4 lỗ 8 A vuông, 8 B vuông | 1,210 |
5 | Gạch 4 lỗ 9 A tròn | 2,090 |
6 | Gạch 4 lỗ 9 A vuông, 9 B vuông | 1,650 |
7 | Gạch 6 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn | 1,815 |
8 | Gạch 6 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông | 1,650 |
9 | Gạch 6 lỗ 8 A, 8 B | 1,980 |
10 | Gạch bát tràng 25A | 3,300 |
11 | Gạch cách âm | 9,900 |
12 | Gạch cách nhiệt | 2,530 |
13 | Gạch lát vĩa hè 20 x 20 A, 20 x 20 B | 1,760 |
14 | Gạch thẻ 9 x 4, 5 x 19A | 1,265 |
15 | Gạch thẻ 2 lỗ lớn A | 2,200 |
16 | Gạch thẻ 7,5 A | 0,770 |
17 | Gạch con sâu | 1,760 |
18 | Ngói lợp A, ngói lợp B | 2,200 |
19 | Ngói lợp nữa | 1,100 |
20 | Ngói nóc | 2,750 |
21 | Gạch tàu lóc không chân 30x30 | 4,060 |
22 | Gạch tàu có chân 25x25 | 2,900 |
23 | Gạch chữ U | 2,670 |
24 | Gạch ống 7,5 x 7,5 x 17,5 | 1,000 |
25 | Gạch ống 8 x 8 x 18 | 1,450 |
26 | Gạch 6 lỗ 7,5 x 11 x 17,5 | 1,740 |
27 | Gạch 6 lỗ 8 x 12 x 18 | 2,088 |
28 | Gạch thẻ 7,5 x 4 x 17,5 | 0,870 |
29 | Gạch thẻ 8 x 4,5 x 18 | 1,044 |
30 | Gạch thẻ 9 x 5 x 20 | 1,160 |
Số TT | Loại sản phẩm | Tỷ lệ quy đổi (tấn) hiện hành |
1 | Cao lanh lọc ướt | 3,0 |
2 | Cao lanh nghiền | 1,1 |
3 | Cao lanh qua sàng bỏ cát | 1,1 |
Số TT | Loại sản phẩm | Tỷ lệ quy đổi (tấn) hiện hành |
1 | Diatomit bột | 1,20 |
2 | Diatomit viên | 1,34 |
Số TT | Loại sản phẩm | Tỷ lệ quy đổi (tấn) hiện hành |
1 | Than bùn | 2 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản hết hiệu lực |
07 | Văn bản hết hiệu lực |
08 | Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu, hệ số quy đổi tài nguyên khoáng sản tính thuế Lâm Đồng
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số hiệu: | 05/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 01/02/2016 |
Hiệu lực: | 11/02/2016 |
Lĩnh vực: | Khoáng sản, Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2018 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!