Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1888/BNN-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Thị Bình |
Ngày ban hành: | 19/04/2012 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 19/04/2012 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1888/BNN-TCCB | Hà Nội, ngày 19 tháng 04 năm 2012 |
Kính gửi: Tổng cục Lâm nghiệp
Căn cứ Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; căn cứ các Quyết định phê duyệt các xã đặc biệt khó khăn thuộc phạm vi áp dụng quy định tại Thông tư số 08/2011/TTLT-BNV-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
Sau khi xem xét hồ sơ kèm theo Tờ trình số 1658/TTr-TCLN-VP ngày 30/11/2011 và Tờ trình số 399/TTr-TCLN-VP ngày 09/4/2012 của Tổng cục Lâm nghiệp đề nghị xét duyệt các đối tượng được hưởng chính sách và bổ sung kinh phí theo Nghị định 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ đối với công chức, viên chức của 04 vườn Quốc gia Cúc Phương, Cát Tiên, Bạch Mã, Yok Don, Vụ Tổ chức cán bộ có ý kiến như sau:
Nhất trí với danh sách công chức, viên chức của Tổng cục Lâm nghiệp đang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được hưởng phụ cấp theo Nghị định 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ và kinh phí theo đề nghị của Tổng cục Lâm nghiệp, cụ thể như sau:
* Kinh phí Năm 2011:
- Phụ cấp công tác lâu năm: 316 người, kinh phí 2.163.074.000 đồng;
- Phụ cấp thu hút: 532 người, kinh phí 9.394.508.000 đồng
(biểu số 1 năm 2011 kèm theo).
- Trợ cấp lần đầu và trợ cấp chuyển vùng: 320 người, kinh phí 2.656.000.000 đồng;
- Trợ cấp một lần khi chuyển công tác ra khỏi vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc nghỉ hưu: 3 người, kinh phí 72.390.000 đồng
(biểu số 2 năm 2011 kèm theo).
* Kinh phí Năm 2012:
- Phụ cấp công tác lâu năm: 315 người, kinh phí 2.639.400.000 đồng;
- Phụ cấp thu hút: 527 người, kinh phí 11.661.560.000 đồng
(biểu số 1 năm 2012 kèm theo).
- Trợ cấp lần đầu và trợ cấp chuyển vùng: 44 người, kinh phí 365.200.000 đồng;
(biểu số 2 năm 2012 kèm theo).
* Tổng kinh phí là 29.416.178.000 đồng.
(Hai mươi chín tỷ, bốn trăm mười sáu triệu, một trăm bẩy mươi tám ngàn đồng)
(biểu số 3 kèm theo)
Đề nghị Tổng cục Lâm nghiệp triển khai thực hiện giải quyết chế độ đối với công chức, viên chức theo quy định./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU SỐ 3
TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP, TRỢ CẤP ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CC, VC CÔNG TÁC Ở VÙNG CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
(Kèm theo công văn số 1888/BNN-TCCB ngày 19 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Tổng số cán bộ, CCVC | Tổng số tiền | Chi tiết theo đơn vị |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ 2 NĂM (2011, 2012) |
| 29.416.178 |
|
A | TỔNG SỐ (Năm 2011) |
| 14.750.020 |
|
I. | Vườn Quốc gia Cúc Phương (Loại, khoản) | 108 |
| 4.618.280 |
1 | Phụ cấp công tác lâu năm | 105 người |
| 788.502 |
2 | Phụ cấp thu hút | 108 người |
| 2.502.530 |
3 | Trợ cấp lần đầu và trợ cấp chuyển vùng | 104 người |
| 863.200 |
4 | Trợ cấp một lần khi chuyển công tác ra khỏi vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc nghỉ hưu |
|
| 464.048 |
II. | Vườn Quốc gia Yok Dok (Loại, khoản) | 214 |
| 4.654.447 |
1 | Phụ cấp công tác lâu năm | 84 người |
| 588.870 |
2 | Phụ cấp thu hút | 214 người |
| 3.368.377 |
3 | Trợ cấp lần đầu và trợ cấp chuyển vùng | 84 người |
| 697.200 |
4 | Trợ cấp một lần khi chuyển công tác ra khỏi vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc nghỉ hưu |
|
| 0 |
III. | Vườn Quốc gia Cát Tiên (Loại, khoản) | 175 |
| 4.878.952 |
1 | Phụ cấp công tác lâu năm | 123 người |
| 758.122 |
2 | Phụ cấp thu hút | 175 người |
| 3.010.940 |
3 | Trợ cấp lần đầu và trợ cấp chuyển vùng | 125 người |
| 1.037.500 |
4 | Trợ cấp một lần khi chuyển công tác ra khỏi vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc nghỉ hưu | 03 người |
| 72.390 |
IV. | Vườn Quốc gia Bạch Mã (Loại, khoản) | 35 |
| 598.341 |
1 | Phụ cấp công tác lâu năm | 07 người |
| 27.580 |
2 | Phụ cấp thu hút | 35 người |
| 512.661 |
3 | Trợ cấp lần đầu và trợ cấp chuyển vùng | 07 người |
| 58.100 |
4 | Trợ cấp một lần khi chuyển công tác ra khỏi vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc nghỉ hưu |
|
|
|
B | TỔNG SỐ (Năm 2012) |
| 14.666.158 |
|
I. | Vườn Quốc gia Cúc Phương (Loại, khoản) | 99 |
| 3.774.419 |
1 | Phụ cấp công tác lâu năm | 97 người |
| 914.328 |
2 | Phụ cấp thu hút | 99 người |
| 2.860.091 |
3 | Trợ cấp lần đầu và trợ cấp chuyển vùng |
|
|
|
4 | Trợ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt |
|
|
|
II. | Vườn Quốc gia Yok Dok (Loại, khoản) | 225 |
| 5.320.781 |
1 | Phụ cấp công tác lâu năm | 84 người |
| 724.092 |
2 | Phụ cấp thu hút | 225 người |
| 4.297.889 |
3 | Trợ cấp lần đầu và trợ cấp chuyển vùng | 36 người |
| 298.800 |
4 | Trợ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt |
|
|
|
III. | Vườn Quốc gia Cát Tiên (Loại, khoản) | 175 |
| 4.894.262 |
1 | Phụ cấp công tác lâu năm | 129 người |
| 974.088 |
2 | Phụ cấp thu hút | 175 người |
| 3.853.774 |
3 | Trợ cấp lần đầu và trợ cấp chuyển vùng | 8 người |
| 66.400 |
4 | Trợ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt |
|
|
|
IV. | Vườn Quốc gia Bạch mã (Loại, khoản) | 28 |
| 676.696 |
1 | Phụ cấp công tác lâu năm | 05 người |
| 26.892 |
2 | Phụ cấp thu hút | 28 người |
| 649.804 |
3 | Trợ cấp lần đầu và trợ cấp chuyển vùng |
|
|
|
4 | Trợ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt |
|
|
|
(Tổng số tiền bằng chữ: Hai chín tỷ, bốn trăm mười sáu triệu, một trăm bẩy tám nghìn đồng)
Không có văn bản liên quan. |
Công văn 1888/BNN-TCCB hưởng chế độ đối với công chức, viên chức theo Nghị định 116/2011/NĐ-CP
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 1888/BNN-TCCB |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 19/04/2012 |
Hiệu lực: | 19/04/2012 |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Thị Bình |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |