Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2517/LĐTBXH-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Quang Phụng |
Ngày ban hành: | 20/06/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 20/06/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- Số: 2517/LĐTBXH-KHTC V/v:Điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo Nghị định số 70/2017/NĐ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/cáo); - Cục NCC (để phối hợp); - Lưu VT, Vụ KHTC. | TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH Phạm Quang Phụng |
STT | ĐỐI TƯỢNG | SỐ NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP, PHỤ CẤP HÀNG THÁNG TẠI THỜI ĐIỂM 01/7/2017 | QUỸ TRỢ CẤP, PHỤ CẤP THÁNG 7/2017 | TRỢ CẤP, PHỤ CẤP TĂNG THÊM 1 THÁNG | TRỢ CẤP, PHỤ CẤP TĂNG THÊM NĂM 2017 | |
THEO NĐ SỐ 20/2015/NĐ-CP | THEO NĐ SỐ 70/2017/NĐ-CP | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5=4*6 |
TỔNG CỘNG | ||||||
I. NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG | ||||||
1 | Người hoạt động CM trước ngày 01/01/1945 thuộc diện thoát ly | |||||
2 | Người hoạt động CM trước ngày 01/01/1945 thuộc diện không thoát ly | |||||
3 | Người hoạt động từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa | |||||
II. BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG, ANH HÙNG | ||||||
1 | Bà mẹ Việt Nam anh hùng | |||||
2 | Anh hùng LLVT, anh hùng lao động trong thời kỳ KC | |||||
III. THƯƠNG BINH (TB), NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ TB | ||||||
1 | Suy giảm khả năng lao động từ 21 - 40% | |||||
2 | Suy giảm khả năng lao động từ 41 - 60% | |||||
3 | Suy giảm khả năng lao động từ 61 - 80% | |||||
4 | Suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên | |||||
5 | Suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên có vết thương đặc biệt nặng | |||||
IV.THƯƠNG BINH LOẠI B | ||||||
1 | Suy giảm khả năng lao động từ 21 - 40% | |||||
2 | Suy giảm khả năng lao động từ 41 - 60% | |||||
3 | Suy giảm khả năng lao động từ 61 - 80% | |||||
4 | Suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên | |||||
5 | Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng | |||||
V. BỆNH BINH | ||||||
1 | Suy giảm khả năng lao động từ 61 - 70% | |||||
2 | Suy giảm khả năng lao động từ 71 - 80% | |||||
3 | Suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên | |||||
4 | Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng | |||||
VI. BỆNH BINH HẠNG 3 (BB 3) | ||||||
1 | Suy giảm khả năng lao động từ 41 - 50% | |||||
2 | Suy giảm khả năng lao động từ 51 - 60% | |||||
VII. NGƯỜI PHỤC VỤ TB, TB.B, BỆNH BINH, BÀ MẸ VNAH, HĐKC NHIỄM CĐHH | ||||||
1 | Người phục vụ TB, TB.B, BB từ 81 % trở lên | |||||
2 | Người phục vụ TB, TB.B, BB đặc biệt nặng | |||||
3 | Người phục vụ Bà Mẹ VNAH | |||||
4 | Người phục vụ người HĐKC nhiễm CĐHH từ 81% trở lên | |||||
VIII. TRỢ CẤP TUẤT ĐỐI VỚI THÂN NHÂN NCC VỚI CÁCH MẠNG | ||||||
1 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân 1 liệt sỹ | |||||
2 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân 2 liệt sỹ | |||||
3 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân 3 liệt sĩ trở lên | |||||
4 | Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân liệt sỹ | |||||
5 | Trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc lấy vợ khác | |||||
6 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân cán bộ lão thành cách mạng | |||||
7 | Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân cán bộ lão thành cách mạng | |||||
8 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân cán bộ tiền khởi nghĩa | |||||
9 | Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân cán bộ tiền khởi nghĩa | |||||
10 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân của TB, TB.B, BB suy giảm KNLĐ từ 61% trở lên từ trần | |||||
11 | Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của TB, TB.B, BB từ 61% trở lên từ trần | |||||
12 | Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người HĐKC bị nhiễm CĐHH từ 61% trở lên từ trần | |||||
13 | Trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của người HĐKC bị nhiễm CĐHH từ 61% trở lên từ trần | |||||
IX. NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG | ||||||
1 | Trợ cấp hàng tháng đối với NCC giúp đỡ CM trước T8/1945 | |||||
2 | Trợ cấp nuôi dưỡng đối với NCC giúp đỡ CM trước T8/1945 | |||||
3 | Trợ cấp hàng tháng đối với NCC giúp đỡ CM trong kháng chiến | |||||
4 | Trợ cấp nuôi dưỡng đối với NCC giúp đỡ CM trong kháng chiến | |||||
X. NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC | ||||||
1 | Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên | |||||
2 | Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng | |||||
3 | Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 61%-80% | |||||
4 | Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 41%-60% | |||||
5 | Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 21%-40% | |||||
XI. CON ĐẺ NGƯỜI HĐKC NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC | ||||||
1 | Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | |||||
2 | Suy giảm khả năng lao động từ 61 % - 80% | |||||
XII. NGƯỜI HĐCM HOẶC HĐKC BỊ ĐỊCH BẮT TÙ, ĐÀY |
LẬP BIỂU | PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN | Ngày tháng năm 2017 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Số TT | Đối tượng | Số người hưởng trợ cấp GD-ĐT hàng tháng tại thời điểm 01/7/2017 | Quỹ trợ cấp tháng 7/2017 | Kinh phí tăng thêm 1 tháng | Kinh phí tăng thêm năm 2017 | |
Theo NĐ số 20/2015/NĐ-CP | Theo NĐ số 70/2017/NĐ-CP | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5=4x6 |
TỔNG CỘNG | - | - | - | - | - | |
1 | Anh hùng LLVT, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến | |||||
2 | Thương binh và người hưởng chính sách như thương binh, thương binh B | |||||
4 | Con cán bộ LTCM, con cán bộ tiền khởi nghĩa | |||||
5 | Con Anh hùng LLVT, Anh hùng Lao động trong KC | |||||
3 | Con Liệt sỹ | |||||
6 | Con thương binh và người hưởng chính sách như TB, con TB loại B, con BB suy giảm khả năng LĐ từ 61% trở lên | |||||
7 | Con của người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên | |||||
8 | Con thương binh và người hưởng chính sách như TB, con TB loại B, con BB suy giảm khả năng LĐ dưới 61% | |||||
9 | Con của người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động dưới 61% |
LẬP BIỂU | PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN | Ngày tháng năm 2017 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Số TT | Đối tượng | Số người hưởng BHYT tại thời điểm 01/7/2017 | Quỹ trợ cấp BHYT tháng 7/2017 | Kinh phí BHYT tăng thêm 1 tháng | Kinh phí BHYT tăng thêm năm 2017 | |
Mức tính theo lương cơ sở theo NĐ 20/2015/NĐ-CP (54.450đ/1đ. tượng/ 1tháng) | Mức tính theo lương cơ sở theo NĐ 70/2017/NĐ-CP (58.500đ/1đ.tượng/ 1tháng) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 = 3-2 | 5 = 4x6 |
TỔNG CỘNG | - | - | - | - | - | |
1 | Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 | |||||
2 | Thân nhân của người HĐCM trước ngày 01/01/1945 từ trần | |||||
3 | Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước TKN | |||||
4 | Thân nhân của người HĐCM từ ngày 01/01/1945 đến trước TKN từ trần | |||||
5 | Thân nhân liệt sĩ | |||||
6 | Bà mẹ Việt Nam anh hùng | |||||
7 | Người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng | |||||
8 | Anh hùng LLVTND, Anh hùng LĐ trong thời kỳ KC | |||||
9 | Thân nhân của AH LLVTND, AHLĐ trong thời kỳ KC | |||||
10 | Thương binh (TB), người hưởng chính sách như TB | |||||
11 | Thương binh loại B | |||||
12 | Người phục vụ TB, người hưởng c/s như TB, TB.B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | |||||
13 | Thân nhân của TB, người hưởng c/s như TB, TB.B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên | |||||
14 | Bệnh binh | |||||
15 | Bệnh binh hạng 3 (BB 3) | |||||
16 | Người phục vụ bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | |||||
17 | Thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên | |||||
18 | Người HĐKC bị nhiễm CĐHH | |||||
19 | Người phục vụ người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | |||||
20 | Con đẻ bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên của người HĐKC bị nhiễm CĐHH đang hưởng trợ cấp hàng tháng | |||||
21 | Thân nhân của người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm KNLĐ từ 61% trở lên | |||||
22 | Người HĐCM hoặc HĐKC bị địch bắt tù, đày | |||||
23 | Người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ TQ và làm nghĩa vụ quốc tế | |||||
24 | Người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng | |||||
25 | Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huy chương kháng chiến | |||||
26 | TNXP thời kỳ chống Pháp (theo QĐ 170/2008/QĐ-TTg) |
LẬP BIỂU | PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN | Ngày tháng năm 2017 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Công văn 2517/LĐTBXH-KHTC về việc điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo Nghị định 70/2017/NĐ-CP
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 2517/LĐTBXH-KHTC |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 20/06/2017 |
Hiệu lực: | 20/06/2017 |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Quang Phụng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |