Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2843/LĐTBXH-QLLĐNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Doãn Mậu Diệp |
Ngày ban hành: | 29/07/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 29/07/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2843/LĐTBXH-QLLĐNN | Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2016 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Tiếp theo Công văn số 2772/LĐTBXH-QLLĐNN ngày 25/7/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thông báo kỳ thi tiếng Hàn theo Chương trình EPS, sau khi thống nhất với Bộ Việc làm và Lao động Hàn Quốc, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo việc tạm dừng tuyển chọn lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình EPS năm 2016 như sau:
- 90 quận/huyện có tỷ lệ lao động hết hạn hợp đồng không về nước trên 35% thuộc 10 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có số lao động cư trú bất hợp pháp cao nhất tại Hàn Quốc thuộc diện đưa vào xem xét tạm dừng tuyển chọn trong năm 2016 (phụ lục 1 kèm theo).
- Tạm dừng tuyển chọn lao động trong năm 2016 đối với 44 quận/huyện có số lượng lao động cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc từ 60 người trở lên trong số 90 quận/huyện nêu trên (phụ lục 2 kèm theo).
- Không áp dụng việc tạm dừng tuyển chọn lao động ngành ngư nghiệp trong năm 2016 đối với các huyện ven biển thuộc các tỉnh bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường vừa qua (tỉnh Hà Tĩnh: huyện Nghi Xuân, Cẩm Xuyên và Kỳ Anh; tỉnh Quảng Bình: huyện Bố Trạch và Quảng Trạch).
Căn cứ thông báo của phía Hàn Quốc về số lượng và tỷ lệ lao động cư trú bất hợp pháp vào thời điểm cuối năm 2016, sẽ tiếp tục dừng tuyển chọn trong năm 2017 tại các địa phương không giảm được tỷ lệ lao động cư trú bất hợp pháp, đồng thời dỡ bỏ việc tạm dừng đối với những địa phương giảm được tỷ lệ và số lượng lao động cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc.
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị UBND các tỉnh, thành phố phối hợp thực hiện.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
CÁC QUẬN/HUYỆN THUỘC DIỆN XEM XÉT TẠM DỪNG NĂM 2016
(Kèm theo Công văn số 2843/LĐTBXH-QLLĐNN ngày 29/7/2016)
TT | Tỉnh, thành phố | Số lao động bất hợp pháp (đến 30.6.2016) | Tỷ lệ lao động hết hạn hợp đồng không về nước 6 tháng đầu năm 2016 (%) | Ghi chú |
Tổng |
|
| 90/144 | |
I | NGHỆ AN |
|
| 15/20 |
1 | Nghi Lộc | 311 | 43.79 |
|
2 | Tp Vinh | 228 | 43.85 |
|
3 | Hưng Nguyên | 192 | 42.58 |
|
4 | Thanh Chương | 186 | 36.81 |
|
5 | Tx Cửa Lò | 181 | 54.35 |
|
6 | Nam Đàn | 174 | 38.76 |
|
7 | Diễn Châu | 161 | 44.16 |
|
8 | Yên Thành | 154 | 49.22 |
|
9 | Quỳnh Lưu | 144 | 44.97 |
|
10 | Đô Lương | 127 | 41.38 |
|
11 | Tân Kỳ | 62 | 45.90 |
|
12 | Nghĩa Đàn | 47 | 44.44 |
|
13 | Anh Sơn | 38 | 35.90 |
|
14 | Quỳ Châu | 6 | 50.00 |
|
15 | Quế Phong | 2 | 100.00 |
|
II | THANH HÓA |
|
| 19/27 |
1 | Đông Sơn | 255 | 62.78 |
|
2 | Hoằng Hóa | 147 | 43.41 |
|
3 | Thiệu Hóa | 78 | 35.44 |
|
4 | Quảng Xương | 60 | 40.38 |
|
5 | Nga Sơn | 59 | 42.22 |
|
6 | Triệu Sơn | 58 | 37.14 |
|
7 | Yên Định | 51 | 36.84 |
|
8 | Hà Trung | 45 | 45.45 |
|
9 | Tp Thanh Hóa | 33 | 50.00 |
|
10 | Tx Bỉm Sơn | 29 | 42.11 |
|
11 | Hậu Lộc | 23 | 44.44 |
|
12 | Thạch Thành | 19 | 50.00 |
|
13 | Bá Thước | 14 | 83.33 |
|
14 | Như Thanh | 14 | 87.50 |
|
15 | Thường Xuân | 11 | 100.00 |
|
16 | Tx Sầm Sơn | 11 | 45.45 |
|
17 | Như Xuân | 6 | 57.14 |
|
18 | Quan Hóa | 4 | 100.00 |
|
19 | Lang Chánh | 3 | 50.00 |
|
III | HÀ TĨNH |
|
| 8/12 |
1 | Nghi Xuân | 403 | 47.52 | Ven biển, sự cố môi trường |
2 | Cẩm Xuyên | 179 | 49.72 | Ven biển, sự cố môi trường |
3 | Thạch Hà | 70 | 35.59 |
|
4 | Kỳ Anh | 61 | 48.94 | Ven biển, sự cố môi trường |
5 | Can Lộc | 60 | 42.50 |
|
6 | Lộc Hà | 46 | 59.62 | Ven biển, sự cố môi trường |
7 | Tp Hà Tĩnh | 43 | 46.43 |
|
8 | Tx Hồng Lĩnh | 23 | 41.18 |
|
IV | HÀ NỘI |
|
| 11/30 |
1 | Thường Tín | 69 | 40.00 |
|
2 | Chương Mỹ | 67 | 40.63 |
|
3 | Đan Phượng | 62 | 48.00 |
|
4 | Thạch Thất | 61 | 44.74 |
|
5 | Phú Xuyên | 49 | 46.15 |
|
6 | Thanh Oai | 36 | 38.89 |
|
7 | Thanh Trì | 12 | 60.00 |
|
8 | Hà Đông | 9 | 50.00 |
|
9 | Bắc Từ Liêm | 6 | 100.00 |
|
10 | Đống Đa | 5 | 100.00 |
|
11 | Tây Hồ | 3 | 100.00 |
|
V | HẢI DƯƠNG |
|
| 11/12 |
1 | Cẩm Giàng | 112 | 35.82 |
|
2 | Gia Lộc | 99 | 42.11 |
|
3 | Tx Chí Linh | 95 | 51.11 |
|
4 | Tp Hải Dương | 83 | 54.05 |
|
5 | Bình Giang | 81 | 38.46 |
|
6 | Thanh Miện | 73 | 36.00 |
|
7 | Tứ Kỳ | 70 | 54.05 |
|
8 | Thanh Hà | 52 | 37.50 |
|
9 | Ninh Giang | 49 | 42.86 |
|
10 | Kinh Môn | 42 | 50.00 |
|
11 | Kim Thành | 35 | 55.56 |
|
VI | THÁI BÌNH |
|
| 7/8 |
1 | Vũ Thư | 216 | 40.60 |
|
2 | Kiến Xương | 110 | 43.75 |
|
3 | Tiền Hải | 110 | 43.48 |
|
4 | Đông Hưng | 67 | 46.15 |
|
5 | Thái Thụy | 63 | 40.00 |
|
6 | Hưng Hà | 54 | 40.00 |
|
7 | Tp Thái Bình | 46 | 35.71 |
|
VII | NAM ĐỊNH |
|
| 4/10 |
1 | Tp Nam Định | 111 | 44.07 |
|
2 | Hải Hậu | 65 | 60.00 |
|
3 | Ý Yên | 47 | 40.00 |
|
4 | Mỹ Lộc | 34 | 38.46 |
|
VIII | BẮC NINH |
|
| 4/8 |
1 | Lương Tài | 147 | 39.00 |
|
2 | Tiên Du | 84 | 40.63 |
|
3 | Quế Võ | 74 | 35.48 |
|
4 | Thuận Thành | 57 | 45.45 |
|
IX | QUẢNG BÌNH |
|
| 7/7 |
1 | Bố Trạch | 309 | 57.83 | Ven biển, sự cố môi trường |
2 | Quảng Trạch | 78 | 44.83 | Ven biển, sự cố môi trường |
3 | Tp Đồng Hới | 59 | 36.54 | Ven biển, sự cố môi trường |
4 | Quảng Ninh | 55 | 46.00 | Ven biển, sự cố môi trường |
5 | Lệ Thủy | 26 | 40.74 | Ven biển, sự cố môi trường |
6 | Tuyên Hóa | 9 | 45.45 |
|
7 | Minh Hóa | 5 | 100.00 |
|
X | HƯNG YÊN |
|
| 4/10 |
1 | Khoái Châu | 65 | 35.90 |
|
2 | Mỹ Hào | 51 | 44.12 |
|
3 | Tp Hưng Yên | 49 | 46.15 |
|
4 | Văn Giang | 25 | 57.14 |
|
PHỤ LỤC 2
CÁC QUẬN/HUYỆN TẠM DỪNG TUYỂN CHỌN NĂM 2016
(Kèm theo Công văn số 2843/LĐTBXH-QLLĐNN ngày 29/7/2016)
TT | Tỉnh, thành phố | Số lao động bất hợp pháp (đến 30.6.2016) | Tỷ lệ lao động hết hạn hợp đồng không về nước 6 tháng đầu năm 2016 (%) |
I | NGHỆ AN |
|
|
1 | Nghi Lộc | 311 | 43.79 |
2 | Tp Vinh | 228 | 43.85 |
3 | Hưng Nguyên | 192 | 42.58 |
4 | Thanh Chương | 186 | 36.81 |
5 | Tx Cửa Lò | 181 | 54.35 |
6 | Nam Đàn | 174 | 38.76 |
7 | Diễn Châu | 161 | 44.16 |
8 | Yên Thành | 154 | 49.22 |
9 | Quỳnh Lưu | 144 | 44.97 |
10 | Đô Lương | 127 | 41.38 |
11 | Tân Kỳ | 62 | 45.90 |
II | THANH HÓA |
|
|
1 | Đông Sơn | 255 | 62.78 |
2 | Hoằng Hóa | 147 | 43.41 |
3 | Thiệu Hóa | 78 | 35.44 |
4 | Quảng Xương | 60 | 40.38 |
III | HÀ TĨNH |
|
|
1 | Nghi Xuân | 403 | 47.52 |
2 | Cẩm Xuyên | 179 | 49.72 |
3 | Thạch Hà | 70 | 35.59 |
4 | Kỳ Anh | 61 | 48.94 |
5 | Can Lộc | 60 | 42.50 |
IV | HÀ NỘI |
|
|
1 | Thường Tín | 69 | 40.00 |
2 | Chương Mỹ | 67 | 40.63 |
3 | Đan Phượng | 62 | 48.00 |
4 | Thạch Thất | 61 | 44.74 |
V | HẢI DƯƠNG |
|
|
1 | Cẩm Giàng | 112 | 35.82 |
2 | Gia Lộc | 99 | 42.11 |
3 | Tx Chí Linh | 95 | 51.11 |
4 | Tp Hải Dương | 83 | 54.05 |
5 | Bình Giang | 81 | 38.46 |
6 | Thanh Miện | 73 | 36.00 |
7 | Tứ Kỳ | 70 | 54.05 |
VI | THÁI BÌNH |
|
|
1 | Vũ Thư | 216 | 40.60 |
2 | Kiến Xương | 110 | 43.75 |
3 | Tiền Hải | 110 | 43.48 |
4 | Đông Hưng | 67 | 46.15 |
5 | Thái Thụy | 63 | 40.00 |
VII | NAM ĐỊNH |
|
|
1 | Tp Nam Định | 111 | 44.07 |
2 | Hải Hậu | 65 | 60.00 |
VIII | BẮC NINH |
|
|
1 | Lương Tài | 147 | 39.00 |
2 | Tiên Du | 84 | 40.63 |
3 | Quế Võ | 74 | 35.48 |
IX | QUẢNG BÌNH |
|
|
1 | Bố Trạch | 309 | 57.83 |
2 | Quảng Trạch | 78 | 44.83 |
X | HƯNG YÊN |
|
|
1 | Khoái Châu | 65 | 35.90 |
Không có văn bản liên quan. |
Công văn 2843/LĐTBXH-QLLĐNN tạm dừng tuyển chọn lao động theo Chương trình EPS tại một số địa phương
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 2843/LĐTBXH-QLLĐNN |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 29/07/2016 |
Hiệu lực: | 29/07/2016 |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Doãn Mậu Diệp |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |