Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 3095/LĐTBXH-LĐTL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Tống Thị Minh |
Ngày ban hành: | 08/09/2010 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 08/09/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI --------------- Số: 3095/LĐTBXH-LĐTL V/v: lấy ý kiến phương án phân vùng và điều chỉnh mức lương tối thiểu vùng trong các loại hình doanh nghiệp năm 2011 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 09 năm 2010 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng, TT Phạm Minh Huân (để báo cáo); - Lưu: VP, Vụ LĐTL. | TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG Tống Thị Minh |
Số TT | Tên tỉnh, thành phố | Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | Ghi chú |
1 | TP. Hà Nội | Toàn bộ các quận | Các huyện Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Từ Liêm, Thường Tín, Hoài Đức, Đan Phượng, Thạch Thất, Quốc Oai, TX Sơn Tây, Mê Linh, Chương Mỹ | Các huyện còn lại | Cân đối thêm huyện Thanh Oai với quận Hà Đông | |
2 | TP. Hải Phòng | Toàn bộ các quận và các huyện Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo | Các huyện còn lại | Cân đối thêm huyện Quỳnh Phụ, Thái Thụy | ||
3 | Tỉnh Hải Dương | TP Hải Dương | Huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Chí Linh, Kim Thành, Kim Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ, Thanh Hà | Các huyện còn lại | ||
4 | Tỉnh Hưng Yên | TP Hưng Yên, huyện Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ | Các huyện còn lại | |||
5 | Tỉnh Vĩnh Phúc | TP Vĩnh Yên, TX Phúc Yên, huyện Bình Xuyên | Huyện Yên Lạc, Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô | |||
…….. | ||||||
16 | Tỉnh Phú Thọ | TP Việt Trì | Các huyện, TX còn lại | |||
17 | Tỉnh Lào Cai | TP Lào Cai | Các huyện còn lại | |||
18 | Tỉnh Hà Giang | Toàn tỉnh | ||||
19 | Tỉnh Cao Bằng | Toàn tỉnh | ||||
20 | Tỉnh Bắc Kạn | Toàn tỉnh | ||||
21 | Tỉnh Tuyên Quang | TP Tuyên Quang | Các huyện còn lại | |||
22 | Tỉnh Hòa Bình | TP Hòa Bình | Các huyện còn lại | |||
23 | Tỉnh Điện Biên | TP Điện Biên Phủ | Các huyện, TX còn lại | |||
24 | Tỉnh Sơn La | TP Sơn La | Các huyện còn lại | |||
25 | Tỉnh Lai Châu | Toàn tỉnh | ||||
26 | Tỉnh Thanh Hóa | TP Thanh Hóa, TX Bỉm Sơn, huyện Tĩnh Gia | Các huyện, TX còn lại | |||
27 | Tỉnh Nghệ An | TP Vinh | Các huyện, TX còn lại | |||
28 | Tỉnh Hà Tĩnh | TP Hà Tĩnh, huyện Kỳ Anh | Các huyện, TX còn lại | |||
29 | Tỉnh Quảng Bình | TP Đồng Hới | Các huyện còn lại | |||
30 | Tỉnh Quảng Trị | TP Đông Hà | Các huyện, TX còn lại | |||
31 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | TP Huế | TX Hương Thủy, huyện Hương Trà, Phú Lộc | Các huyện còn lại | Cân đối thêm huyện Quảng Điền, Phú Vang với TP Huế | |
32 | TP Đà Nẵng | Toàn tỉnh | ||||
33 | Tỉnh Quảng Nam | TP Tam Kỳ, Hội An, huyện Điện Bàn, Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành | Các huyện còn lại | |||
34 | Tỉnh Quảng Ngãi | TP Quảng Ngãi, huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh | Các huyện còn lại | |||
35 | Tỉnh Bình Định | TP Quy Nhơn | Các huyện còn lại | |||
36 | Tỉnh Phú Yên | TP Tuy Hòa, TX Sông Cầu | Các huyện còn lại | |||
37 | Tỉnh Khánh Hòa | TP Nha Trang, TX Cam Ranh | Huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Ninh Hòa, Vạn Ninh | Các huyện còn lại | ||
38 | Tỉnh Ninh Thuận | TP Phan Rang - Tháp Chàm | Các huyện, TX còn lại | |||
39 | Tỉnh Kon Tum | TP Kon Tum | Các huyện còn lại | |||
40 | Tỉnh Gia Lai | TP Pleiku | Các huyện, TX còn lại | |||
41 | Tỉnh Đắk Lắk | TP Buôn Ma Thuột | Các huyện, TX còn lại | |||
42 | Tỉnh Đắk Nông | Toàn tỉnh | ||||
43 | Tỉnh Lâm Đồng | TP Đà Lạt, TX Bảo Lộc | Các huyện còn lại | |||
44 | Tỉnh Bình Thuận | TP Phan Thiết | Các huyện còn lại | Cân đối thêm huyện Đức Linh, Tánh Linh, Hàm Tân với huyện Xuân Lộc, Định Quán | ||
45 | TP Hồ Chí Minh | Toàn bộ các quận, huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè | Huyện Cần Giờ | |||
46 | Tỉnh Đồng Nai | TP Biên Hòa, huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom | TX Long Khánh, huyện Định Quán, Xuân Lộc | Các huyện còn lại | Cân đối thêm với huyện Đức Linh, Tánh Linh, Hàm Tân và Đồng Phú | |
47 | Tỉnh Bình Dương | TX Thủ Dầu Một, huyện Thuận An, Dĩ An, Bến Cát, Tân Uyên | Huyện Phú Giáo, Dầu Tiếng | |||
48 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | TP Vũng Tàu | TX Bà Rịa, huyện Tân Thành, Châu Đức | Huyện Châu Đức, Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Côn Đảo | ||
49 | Tỉnh Tây Ninh | Huyện Trảng Bàng | Huyện Gò Dầu, Dương Minh Châu | Các huyện, TX còn lại | ||
50 | Tỉnh Bình Phước | TX Đồng Xoài, huyện Chơn Thành, Đồng Phú, TX Phước Long, Bình Long | Các huyện còn lại | Cân đối thêm huyện Đồng Phú với huyện Vĩnh Cửu | ||
51 | Tỉnh Long An | Huyện Đức Hòa, Bến Lức, Cần Giuộc | TP Tân An, huyện Cần Đước | Các huyện còn lại | Cân đối thêm giữa huyện Đức Hòa, Bến Lức với huyện Thủ Thừa, Đức Huệ | |
52 | Tỉnh Đồng Tháp | TP Cao Lãnh | Các huyện, TX còn lại | |||
53 | Tỉnh Tiền Giang | TP Mỹ Tho | Các huyện, TX còn lại | |||
54 | Tỉnh Bến Tre | TP Bến Tre, huyện Châu Thành | Các huyện còn lại | |||
55 | TP Cần Thơ | Toàn bộ các quận | Toàn bộ các huyện | |||
56 | Tỉnh An Giang | TP Long Xuyên | Các huyện, TX còn lại | |||
57 | Tỉnh Kiên Giang | TP Rạch Giá | TX Hà Tiên, huyện Kiên Lương, Phú Quốc, Kiên Hải, Gia Thành, Châu Thành | Các huyện còn lại | Cân đối thêm giữa huyện Tân Hiệp, Hòn Đất với TP Rạch Giá | |
58 | Tỉnh Sóc Trăng | TP Sóc Trăng | Các huyện còn lại | |||
59 | Tỉnh Trà Vinh | TP Trà Vinh | Các huyện còn lại | |||
60 | Tỉnh Vĩnh Long | TP Vĩnh Long | Các huyện còn lại | |||
61 | Tỉnh Hậu Giang | TX Vị Thanh, TX Ngã Bảy, huyện Châu Thành, Châu Thành A | Các huyện còn lại | |||
62 | Tỉnh Bạc Liêu | Toàn tỉnh | ||||
63 | Tỉnh Cà Mau | TP Cà Mau | Các huyện còn lại |
Không có văn bản liên quan. |
Công văn 3095/LĐTBXH-LĐTL điều chỉnh mức lương tối thiểu vùng các loại hình doanh nghiệp năm 2011
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 3095/LĐTBXH-LĐTL |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 08/09/2010 |
Hiệu lực: | 08/09/2010 |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Tống Thị Minh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!