hieuluat

Nghị định 135/2020/NĐ-CP quy định về tuổi nghỉ hưu của Chính phủ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Chính phủSố công báo:1117&1118-12/2020
    Số hiệu:135/2020/NĐ-CPNgày đăng công báo:03/12/2020
    Loại văn bản:Nghị địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Phúc
    Ngày ban hành:18/11/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/01/2021Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Lao động-Tiền lương, Chính sách
  • CHÍNH PHỦ
    ________

    Số: 135/2020/NĐ-CP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2020

     

     

     

    NGHỊ ĐỊNH

    Quy định về tuổi nghỉ hưu

    __________

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 20 tháng 11 năm 2019;

    Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;

    Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

    Chính phủ ban hành Nghị định quy định về tuổi nghỉ hưu.

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Nghị định này quy định chi tiết Điều 169 của Bộ luật Lao động về tuổi nghỉ hưu.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    1. Người lao động và người sử dụng lao động quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 2 của Bộ luật Lao động.

    2. Cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến bảo hiểm xã hội.

    Điều 3. Thời điểm nghỉ hưu và thời điểm hưởng chế độ hưu trí

    1. Thời điểm nghỉ hưu là kết thúc ngày cuối cùng của tháng đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định.

    Đối với trường hợp người lao động tiếp tục làm việc sau khi đã đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định thì thời điểm nghỉ hưu là thời điểm chấm dứt hợp đồng lao động.

    2. Thời điểm hưởng chế độ hưu trí là bắt đầu ngày đầu tiên của tháng liền kề sau thời điểm nghỉ hưu.

    3. Trường hợp hồ sơ của người lao động không xác định được ngày, tháng sinh mà chỉ có năm sinh thì lấy ngày 01 tháng 01 của năm sinh để làm căn cứ xác định thời điểm nghỉ hưu và thời điểm hưởng chế độ hưu trí.

    Điều 4. Tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường

    Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường theo khoản 2 Điều 169 của Bộ luật Lao động được quy định cụ thể như sau:

    1. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021, tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường là đủ 60 tuổi 03 tháng đối với lao động nam và đủ 55 tuổi 04 tháng đối với lao động nữ; sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng đối với lao động nam cho đến khi đủ 62 tuổi vào năm 2028 và cứ mỗi năm tăng thêm 04 tháng đối với lao động nữ cho đến khi đủ 60 tuổi vào năm 2035.

    2. Lộ trình điều chỉnh tuổi nghỉ hưu của người lao động quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện theo bảng dưới đây:

    Lao động nam

    Lao động nữ

    Năm nghỉ hưu

    Tuổi nghỉ hưu

    Năm nghỉ hưu

    Tuổi nghỉ hưu

    2021

    60 tuổi 3 tháng

    2021

    55 tuổi 4 tháng

    2022

    60 tuổi 6 tháng

    2022

    55 tuổi 8 tháng

    2023

    60 tuổi 9 tháng

    2023

    56 tuổi

    2024

    61 tuổi

    2024

    56 tuổi 4 tháng

    2025

    61 tuổi 3 tháng

    2025

    56 tuổi 8 tháng

    2026

    61 tuổi 6 tháng

    2026

    57 tuổi

    2027

    61 tuổi 9 tháng

    2027

    57 tuổi 4 tháng

    Từ năm 2028 trở đi

    62 tuổi

    2028

    57 tuổi 8 tháng

     

     

    2029

    58 tuổi

     

     

    2030

    58 tuổi 4 tháng

     

     

    2031

    58 tuổi 8 tháng

     

     

    2032

    59 tuổi

     

     

    2033

    59 tuổi 4 tháng

     

     

    2034

    59 tuổi 8 tháng

     

     

    Từ năm 2035 trở đi

    60 tuổi

     

     

    Việc đối chiếu tháng, năm sinh của người lao động tương ứng với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản này theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.

    Điều 5. Nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường

    Nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường của người lao động theo khoản 3 Điều 169 của Bộ luật Lao động được quy định cụ thể như sau:

    1. Người lao động thuộc các trường hợp dưới đây có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với tuổi nghỉ hưu quy định tại Điều 4 của Nghị định này tại thời điểm nghỉ hưu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác:

    a) Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành.

    b) Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021.

    Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

    c) Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.

    d) Người lao động có tổng thời gian làm nghề, công việc quy định tại điểm a và thời gian làm việc ở vùng quy định tại điểm b khoản này từ đủ 15 năm trở lên.

    2. Tuổi nghỉ hưu thấp nhất của người lao động quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện theo bảng dưới đây:

    Lao động nam

    Lao động nữ

    Năm nghỉ hưu

    Tuổi nghỉ hưu thấp nhất

    Năm nghỉ hưu

    Tuổi nghỉ hưu thấp nhất

    2021

    55 tuổi 3 tháng

    2021

    50 tuổi 4 tháng

    2022

    55 tuổi 6 tháng

    2022

    50 tuổi 8 tháng

    2023

    55 tuổi 9 tháng

    2023

    51 tuổi

    2024

    56 tuổi

    2024

    51 tuổi 4 tháng

    2025

    56 tuổi 3 tháng

    2025

    51 tuổi 8 tháng

    2026

    56 tuổi 6 tháng

    2026

    52 tuổi

    2027

    56 tuổi 9 tháng

    2027

    52 tuổi 4 tháng

    Từ năm 2028 trở đi

    57 tuổi

    2028

    52 tuổi 8 tháng

     

     

    2029

    53 tuổi

     

     

    2030

    53 tuổi 4 tháng

     

     

    2031

    53 tuổi 8 tháng

     

     

    2032

    54 tuổi

     

     

    2033

    54 tuổi 4 tháng

     

     

    2034

    54 tuổi 8 tháng

     

     

    Từ năm 2035 trở đi

    55 tuổi

     

     

    Việc đối chiếu tháng, năm sinh của người lao động tương ứng với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản này theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

    Điều 6. Nghỉ hưu ở tuổi cao hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường

    Nghỉ hưu ở tuổi cao hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường của người lao động theo khoản 4 Điều 169 của Bộ luật Lao động được quy định cụ thể như sau:

    1. Người lao động có thể nghỉ hưu ở tuổi cao hơn khi thỏa thuận với người sử dụng lao động tiếp tục làm việc sau tuổi nghỉ hưu quy định tại Điều 4 của Nghị định này.

    2. Việc chấm dứt hợp đồng lao động và giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động quy định tại khoản 1 Điều này thực hiện theo quy định tại Mục 3 Chương III của Bộ luật Lao động và quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội.

    Điều 7. Quy định chuyển tiếp

    1. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2021, các quy định của chế độ hưu trí gắn với điều kiện về tuổi hưởng lương hưu theo Điều 54, Điều 55, khoản 1 Điều 73 của Luật Bảo hiểm xã hội được thực hiện theo tuổi nghỉ hưu và điều kiện về tuổi hưởng lương hưu tại Điều 169, khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và quy định tại Nghị định này.

    2. Đối với lao động nam sinh tháng 12 năm 1960 và lao động nữ sinh tháng 12 năm 1965 làm việc trong điều kiện lao động bình thường thì thời điểm nghỉ hưu là kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2020, thời điểm hưởng lương hưu là bắt đầu ngày 01 tháng 01 năm 2021.

    3. Mốc tuổi để tính số năm nghỉ hưu trước tuổi làm cơ sở tính giảm tỷ lệ hưởng lương hưu quy định tại khoản 3 Điều 56 của Luật Bảo hiểm xã hội được xác định như sau:

    a) Đối với người lao động quy định tại các điểm a, b, c, d, g, h và i khoản 1 Điều 2 của Luật Bảo hiểm xã hội

    Người lao động trong điều kiện lao động bình thường thì lấy mốc tuổi theo điểm a khoản 1 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 4 của Nghị định này.

    Người lao động làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021 thì lấy mốc tuổi theo điểm b khoản 1 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 5 của Nghị định này.

    Người lao động làm công việc khai thác than trong hầm lò theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này thì lấy mốc tuổi giảm 10 tuổi so với tuổi quy định tại điểm a khoản 1 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 4 của Nghị định này.

    b) Đối với người lao động quy định tại điểm đ và điểm e khoản 1 Điều 2 của Luật Bảo hiểm xã hội

    Người lao động trong điều kiện lao động bình thường thì lấy mốc tuổi theo điểm a khoản 2 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 4 của Nghị định này.

    Người lao động làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021 thì lấy mốc tuổi theo điểm b khoản 2 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 5 của Nghị định này.

    Điều 8. Hiệu lực thi hành

    1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.

    2. Kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành, các quy định trước đây trái với Nghị định này và các quy định sau đây hết hiệu lực:

    a) Điều 6; khoản 3 Điều 7 và khoản 2 Điều 11 của Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc.

    b) Điểm a khoản 2 Điều 5 của Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện.

    c) Các điểm a, b khoản 1 Điều 8; khoản 3 Điều 9 và khoản 2 Điều 12 của Nghị định số 33/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân.

    Điều 9. Trách nhiệm hướng dẫn thi hành

    Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;

    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

    - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;

    - Văn phòng Tổng Bí thư;

    - Văn phòng Chủ tịch nước;

    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;

    - Văn phòng Quốc hội;

    - Tòa án nhân dân tối cao;

    - Viện kiểm sát nhân dân tối cao;

    - Kiểm toán Nhà nước;

    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;

    - Ngân hàng Chính sách xã hội;

    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

    - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

    - Cơ quan trung ương của các đoàn thể;

    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;

    - Lưu: VT, KGVX (2b)

    TM. CHÍNH PHỦ

    THỦ TƯỚNG

     

     

     

     

     

    Nguyễn Xuân Phúc

     

     

     

     

    Phụ lục I

    LỘ TRÌNH TUỔI NGHỈ HƯU TRONG ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG BÌNH THƯỜNG GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG

    (Ban hành kèm theo Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ)

    ___________

     

    Lao động nam

    Lao động nữ

    Thời điểm sinh

    Tuổi nghỉ hưu

    Thời điểm hưởng lương hưu

    Thời điểm sinh

    Tuổi nghỉ hưu

    Thời điểm hưởng lương hưu

    Tháng

    Năm

    Tháng

    Năm

    Tháng

    Năm

    Tháng

    Nãm

    1

    1961

    60 tuổi 3 tháng

    5

    2021

    1

    1966

    55 tuổi 4 tháng

    6

    2021

    2

    1961

    6

    2021

    2

    1966

    7

    2021

    3

    1961

    7

    2021

    3

    1966

    8

    2021

    4

    1961

    8

    2021

    4

    1966

    9

    2021

    5

    1961

    9

    2021

    5

    1966

    10

    2021

    6

    1961

    10

    2021

    6

    1966

    11

    2021

    7

    1961

    11

    2021

    7

    1966

    12

    2021

    8

    1961

    12

    2021

    8

    1966

    1

    2022

    9

    1961

    1

    2022

    9

    1966

    55 tuổi 8 tháng

    6

    2022

    10

    1961

    60 tuổi 6 tháng

    5

    2022

    10

    1966

    7

    2022

    11

    1961

    6

    2022

    11

    1966

    8

    2022

    12

    1961

    7

    2022

    12

    1966

    9

    2022

    1

    1962

    8

    2022

    1

    1967

    10

    2022

    2

    1962

    9

    2022

    2

    1967

    11

    2022

    3

    1962

    10

    2022

    3

    1967

    12

    2022

    4

    1962

    11

    2022

    4

    1967

    1

    2023

    5

    1962

    12

    2022

    5

    1967

    56 tuổi

    6

    2023

    6

    1962

    1

    2023

    6

    1967

    7

    2023

    7

    1962

    60 tuổi 9 tháng

    5

    2023

    7

    1967

    8

    2023

    8

    1962

    6

    2023

    8

    1967

    9

    2023

    9

    1962

    7

    2023

    9

    1967

    10

    2023

    10

    1962

    8

    2023

    10

    1967

    11

    2023

    11

    1962

    9

    2023

    11

    1967

    12

    2023

    12

    1962

    10

    2023

    12

    1967

    1

    2024

    1

    1963

    11

    2023

    1

    1968

    56 tuổi 4 tháng

    6

    2024

    2

    1963

    12

    2023

    2

    1968

    7

    2024

    3

    1963

    1

    2024

    3

    1968

    8

    2024

    4

    1963

    61 tuổi

    5

    2024

    4

    1968

    9

    2024

    5

    1963

    6

    2024

    5

    1968

    10

    2024

    6

    1963

    7

    2024

    6

    1968

    11

    2024

    7

    1963

    8

    2024

    7

    1968

    12

    2024

    8

    1963

    9

    2024

    8

    1968

    1

    2025

    9

    1963

    10

    2024

    9

    1968

    56 tuổi 8 tháng

    6

    2025

    10

    1963

    11

    2024

    10

    1968

    7

    2025

    11

    1963

    12

    2024

    11

    1968

    8

    2025

    12

    1963

    1

    2025

    12

    1968

    9

    2025

    1

    1964

    61 tuổi 3 tháng

    5

    2025

    1

    1969

    10

    2025

    2

    1964

    6

    2025

    2

    1969

    11

    2025

    3

    1964

    7

    2025

    3

    1969

    12

    2025

    4

    1964

    8

    2025

    4

    1969

    1

    2026

    5

    1964

    9

    2025

    5

    1969

    57 tuổi

    6

    2026

    6

    1964

    10

    2025

    6

    1969

    7

    2026

    7

    1964

    11

    2025

    7

    1969

    8

    2026

    8

    1964

    12

    2025

    8

    1969

    9

    2026

    9

    1964

    1

    2026

    9

    1969

    10

    2026

    10

    1964

    61 tuổi 6 tháng

    5

    2026

    10

    1969

    11

    2026

    11

    1964

    6

    2026

    11

    1969

    12

    2026

    12

    1964

    7

    2026

    12

    1969

    1

    2027

    1

    1965

    8

    2026

    1

    1970

    57 tuổi 4 tháng

    6

    2027

    2

    1965

    9

    2026

    2

    1970

    7

    2027

    3

    1965

    10

    2026

    3

    1970

    8

    2027

    4

    1965

    11

    2026

    4

    1970

    9

    2027

    5

    1965

    12

    2026

    5

    1970

    10

    2027

    6

    1965

    1

    2027

    6

    1970

    11

    2027

    7

    1965

    61 tuổi 9 tháng

    5

    2027

    7

    1970

    12

    2027

    8

    1965

    6

    2027

    8

    1970

    1

    2028

    9

    1965

    7

    2027

    9

    1970

    57 tuổi 8 tháng

    6

    2028

    10

    1965

    8

    2027

    10

    1970

    7

    2028

    11

    1965

    9

    2027

    11

    1970

    8

    2028

    12

    1965

    10

    2027

    12

    1970

    9

    2028

    1

    1966

    11

    2027

    1

    1971

    10

    2028

    2

    1966

    12

    2027

    2

    1971

    11

    2028

    3

    1966

    1

    2028

    3

    1971

    12

    2028

    Từ tháng 4/1966 trở đi

    62 tuổi

    Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 62 tuổi

    4

    1971

    1

    2029

     

     

     

     

     

    5

    1971

    58 tuổi

    6

    2029

     

     

     

     

     

    6

    1971

    7

    2029

     

     

     

     

     

    7

    1971

    8

    2029

     

     

     

     

     

    8

    1971

    9

    2029

     

     

     

     

     

    9

    1971

    10

    2029

     

     

     

     

     

    10

    1971

    11

    2029

     

     

     

     

     

    11

    1971

    12

    2029

     

     

     

     

     

    12

    1971

    1

    2030

     

     

     

     

     

    1

    1972

    58 tuổi 4 tháng

    6

    2030

     

     

     

     

     

    2

    1972

    7

    2030

     

     

     

     

     

    3

    1972

    8

    2030

     

     

     

     

     

    4

    1972

    9

    2030

     

     

     

     

     

    5

    1972

    10

    2030

     

     

     

     

     

    6

    1972

    11

    2030

     

     

     

     

     

    7

    1972

    12

    2030

     

     

     

     

     

    8

    1972

    1

    2031

     

     

     

     

     

    9

    1972

    58 tuổi 8 tháng

    6

    2031

     

     

     

     

     

    10

    1972

    7

    2031

     

     

     

     

     

    11

    1972

    8

    2031

     

     

     

     

     

    12

    1972

    9

    2031

     

     

     

     

     

    1

    1973

    10

    2031

     

     

     

     

     

    2

    1973

    11

    2031

     

     

     

     

     

    3

    1973

    12

    2031

     

     

     

     

     

    4

    1973

    1

    2032

     

     

     

     

     

    5

    1973

    59 tuổi

    6

    2032

     

     

     

     

     

    6

    1973

    7

    2032

     

     

     

     

     

    7

    1973

    8

    2032

     

     

     

     

     

    8

    1973

    9

    2032

     

     

     

     

     

    9

    1973

    10

    2032

     

     

     

     

     

    10

    1973

    11

    2032

     

     

     

     

     

    11

    1973

    12

    2032

     

     

     

     

     

    12

    1973

    1

    2033

     

     

     

     

     

    1

    1974

    59 tuổi 4 tháng

    6

    2033

     

     

     

     

     

    2

    1974

    7

    2033

     

     

     

     

     

    3

    1974

    8

    2033

     

     

     

     

     

    4

    1974

    9

    2033

     

     

     

     

     

    5

    1974

    10

    2033

     

     

     

     

     

    6

    1974

    11

    2033

     

     

     

     

     

    7

    1974

    12

    2033

     

     

     

     

     

    8

    1974

    1

    2034

     

     

     

     

     

    9

    1974

    59 tuổi 8 tháng

    6

    2034

     

     

     

     

     

    10

    1974

    7

    2034

     

     

     

     

     

    11

    1974

    8

    2034

     

     

     

     

     

    12

    1974

    9

    2034

     

     

     

     

     

    1

    1975

    10

    2034

     

     

     

     

     

    2

    1975

    11

    2034

     

     

     

     

     

    3

    1975

    12

    2034

     

     

     

     

     

    4

    1975

    1

    2035

     

     

     

     

     

    Từ tháng 5/ 1975 trở đi

    60 tuổi

    Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 60 tuổi

     

     

     

     

     

    Phụ lục II

    TUỔI NGHỈ HƯU THẤP NHẤT GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG

    (Ban hành kèm theo Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ)

    ____________

     

    Lao động nam

    Lao động nữ

    Thời điểm sinh

    Tuổi nghỉ hưu

    Thời điểm hưởng lương hưu

    Thời điểm sinh

    Tuổi nghỉ hưu

    Thời điểm hưởng lương hưu

    Tháng

    Năm

    Tháng

    Năm

    Tháng

    Năm

    Tháng

    Năm

    1

    1966

    55 tuổi

    3 tháng

    5

    2021

    1

    1971

    50 tuổi 4 tháng

    6

    2021

    2

    1966

    6

    2021

    2

    1971

    7

    2021

    3

    1966

    7

    2021

    3

    1971

    8

    2021

    4

    1966

    8

    2021

    4

    1971

    9

    2021

    5

    1966

    9

    2021

    5

    1971

    10

    2021

    6

    1966

    10

    2021

    6

    1971

    11

    2021

    7

    1966

    11

    2021

    7

    1971

    12

    2021

    8

    1966

    12

    2021

    8

    1971

    1

    2022

    9

    1966

    1

    2022

    9

    1971

    50 tuổi

    8 tháng

    6

    2022

    10

    1966

    55 tuổi

    6 tháng

    5

    2022

    10

    1971

    7

    2022

    11

    1966

    6

    2022

    11

    1971

    8

    2022

    12

    1966

    7

    2022

    12

    1971

    9

    2022

    1

    1967

    8

    2022

    1

    1972

    10

    2022

    2

    1967

    9

    2022

    2

    1972

    11

    2022

    3

    1967

    10

    2022

    3

    1972

    12

    2022

    4

    1967

    11

    2022

    4

    1972

    1

    2023

    5

    1967

    12

    2022

    5

    1972

    51 tuổi

    6

    2023

    6

    1967

    1

    2023

    6

    1972

    7

    2023

    7

    1967

    55 tuổi

    9 tháng

    5

    2023

    7

    1972

    8

    2023

    8

    1967

    6

    2023

    8

    1972

    9

    2023

    9

    1967

    7

    2023

    9

    1972

    10

    2023

    10

    1967

    8

    2023

    10

    1972

    11

    2023

    11

    1967

    9

    2023

    11

    1972

    12

    2023

    12

    1967

    10

    2023

    12

    1972

    1

    2024

    1

    1968

    11

    2023

    1

    1973

    51 tuổi 4 tháng

    6

    2024

    2

    1968

    12

    2023

    2

    1973

    7

    2024

    3

    1968

    1

    2024

    3

    1973

    8

    2024

    4

    1968

    56 tuổi

    5

    2024

    4

    1973

    9

    2024

    5

    1968

    6

    2024

    5

    1973

    10

    2024

    6

    1968

    7

    2024

    6

    1973

    11

    2024

    7

    1968

    8

    2024

    7

    1973

    12

    2024

    8

    1968

    9

    2024

    8

    1973

    1

    2025

    9

    1968

    10

    2024

    9

    1973

    51 tuổi 8 tháng

    6

    2025

    10

    1968

    11

    2024

    10

    1973

    7

    2025

    11

    1968

    12

    2024

    11

    1973

    8

    2025

    12

    1968

    1

    2025

    12

    1973

    9

    2025

    1

    1969

    56 tuổi 3 tháng

    5

    2025

    1

    1974

    10

    2025

    2

    1969

    6

    2025

    2

    1974

    11

    2025

    3

    1969

    7

    2025

    3

    1974

    12

    2025

    4

    1969

    8

    2025

    4

    1974

    1

    2026

    5

    1969

    9

    2025

    5

    1974

    52 tuổi

    6

    2026

    6

    1969

    10

    2025

    6

    1974

    7

    2026

    7

    1969

    11

    2025

    7

    1974

    8

    2026

    8

    1969

    12

    2025

    8

    1974

    9

    2026

    9

    1969

    1

    2026

    9

    1974

    10

    2026

    10

    1969

    56 tuổi 6 tháng

    5

    2026

    10

    1974

    11

    2026

    11

    1969

    6

    2026

    11

    1974

    12

    2026

    12

    1969

    7

    2026

    12

    1974

    1

    2027

    1

    1970

    8

    2026

    1

    1975

    52 tuổi

    4 tháng

    6

    2027

    2

    1970

    9

    2026

    2

    1975

    7

    2027

    3

    1970

    10

    2026

    3

    1975

    8

    2027

    4

    1970

    11

    2026

    4

    1975

    9

    2027

    5

    1970

    12

    2026

    5

    1975

    10

    2027

    6

    1970

    1

    2027

    6

    1975

    11

    2027

    7

    1970

    56

    tuổi 9 tháng

    5

    2027

    7

    1975

    12

    2027

    8

    1970

    6

    2027

    8

    1975

    1

    2028

    9

    1970

    7

    2027

    9

    1975

    52 tuổi 8 tháng

    6

    2028

    10

    1970

    8

    2027

    10

    1975

    7

    2028

    11

    1970

    9

    2027

    11

    1975

    8

    2028

    12

    1970

    10

    2027

    12

    1975

    9

    2028

    1

    1971

    11

    2027

    1

    1976

    10

    2028

    2

    1971

    12

    2027

    2

    1976

    11

    2028

    3

    1971

    1

    2028

    3

    1976

    12

    2028

    Từ tháng 4/1971 trở đi

    57 tuổi

    Tháng lin kề sau tháng người lao động đủ 57 tuổi

     

    4

    1976

    1

    2029

     

     

     

     

     

    5

    1976

    53 tuổi

    6

    2029

     

     

     

     

     

    6

    1976

    7

    2029

     

     

     

     

     

    7

    1976

    8

    2029

     

     

     

     

     

    8

    1976

    9

    2029

     

     

     

     

     

    9

    1976

    10

    2029

     

     

     

     

     

    10

    1976

    11

    2029

     

     

     

     

     

    11

    1976

    12

    2029

     

     

     

     

     

    12

    1976

    1

    2030

     

     

     

     

     

    1

    1977

    53 tuổi 4 tháng

    6

    2030

     

     

     

     

     

    2

    1977

    7

    2030

     

     

     

     

     

    3

    1977

    8

    2030

     

     

     

     

     

    4

    1977

    9

    2030

     

     

     

     

     

    5

    1977

    10

    2030

     

     

     

     

     

    6

    1977

    11

    2030

     

     

     

     

     

    7

    1977

    12

    2030

     

     

     

     

     

    8

    1977

    1

    2031

     

     

     

     

     

    9

    1977

    53 tuổi 8 tháng

    6

    2031

     

     

     

     

     

    10

    1977

    7

    2031

     

     

     

     

     

    11

    1977

    8

    2031

     

     

     

     

     

    12

    1977

    9

    2031

     

     

     

     

     

    1

    1978

    10

    2031

     

     

     

     

     

    2

    1978

    11

    2031

     

     

     

     

     

    3

    1978

    12

    2031

     

     

     

     

     

    4

    1978

    1

    2032

     

     

     

     

     

    5

    1978

    54 tuổi

    6

    2032

     

     

     

     

     

    6

    1978

    7

    2032

     

     

     

     

     

    7

    1978

    8

    2032

     

     

     

     

     

    8

    1978

    9

    2032

     

     

     

     

     

    9

    1978

    10

    2032

     

     

     

     

     

    10

    1978

    11

    2032

     

     

     

     

     

    11

    1978

    12

    2032

     

     

     

     

     

    12

    1978

    1

    2033

     

     

     

     

     

    1

    1979

    54 tuổi 4 tháng

    6

    2033

     

     

     

     

     

    2

    1979

    7

    2033

     

     

     

     

     

    3

    1979

    8

    2033

     

     

     

     

     

    4

    1979

    9

    2033

     

     

     

     

     

    5

    1979

    10

    2033

     

     

     

     

     

    6

    1979

    11

    2033

     

     

     

     

     

    7

    1979

    12

    2033

     

     

     

     

     

    8

    1979

    1

    2034

     

     

     

     

     

    9

    1979

    54 tuổi 8 tháng

    6

    2034

     

     

     

     

     

    10

    1979

    7

    2034

     

     

     

     

     

    11

    1979

    8

    2034

     

     

     

     

     

    12

    1979

    9

    2034

     

     

     

     

     

    1

    1980

    10

    2034

     

     

     

     

     

    2

    1980

    11

    2034

     

     

     

     

     

    3

    1980

    12

    2034

     

     

     

     

     

    4

    1980

    1

    2035

     

     

     

     

     

    Từ tháng 5/1980 trở đi

    55 tuổi

    Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 55 tuổi

     

     

     

    Phụ lục III

    CÔNG VIỆC KHAI THÁC THAN TRONG HẦM LÒ

    (Ban hành kèm theo Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ)

    _____________

     

    1. Khai thác mỏ hầm lò.

    2. Khoan đá bằng búa máy cầm tay trong hầm lò.

    3. Đội viên cứu hộ mỏ.

    4. Sửa chữa cơ điện trong hầm lò.

    5. Vận hành trạm quạt khí nén, điện, diezel, trạm xạc ắc quy trong hầm lò.

    6. Thợ sắt, thợ thoát nước trong hầm lò.

    7. Vận tải than trong hầm lò.

    8. Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa, KCS trong hầm lò.

    9. Công nhân vận hành, sửa chữa các thiết bị trong hầm lò.

    10. Vận hành và phụ tàu điện, tàu ắc quy trong hầm lò.

    11. Vận hành, sửa chữa, nạp ắc quy trong hầm lò.

    12. Nghiệm thu các sản phẩm trong hầm lò.

    13. Thủ kho các loại trong hầm lò.

    14. Bảo vệ kho trong hầm lò.

    15. Quét dọn hầm vệ sinh, nạo vét bùn trong hầm lò.

    16. Vận chuyển vật liệu trong hầm lò.

    17. Trực gác tín hiệu trong hầm lò.

    18. Phục vụ bồi dưỡng trong hầm lò.

    19. Lắp đặt, sửa chữa hệ thống thông tin liên lạc trong hầm lò.

    20. Vận hành trạm mạng trong hầm lò.

    21. Trực gác cửa gió trong hầm lò.

    22. Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò.

    23. Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng).

    24. Nhân viên, công nhân giám sát an toàn trong hầm lò.

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Bảo hiểm xã hội của Quốc hội, số 58/2014/QH13
    Ban hành: 20/11/2014 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức Chính phủ của Quốc hội, số 76/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Bộ luật Lao động của Quốc hội, số 45/2019/QH14
    Ban hành: 20/11/2019 Hiệu lực: 01/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14
    Ban hành: 22/11/2019 Hiệu lực: 01/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Bộ luật Lao động của Quốc hội, số 45/2019/QH14
    Ban hành: 20/11/2019 Hiệu lực: 01/01/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    06
    Thông tư 19/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn để làm căn cứ xác định các trường hợp có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường
    Ban hành: 15/12/2021 Hiệu lực: 30/01/2022 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản hướng dẫn
    07
    Nghị định 50/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập
    Ban hành: 02/08/2022 Hiệu lực: 15/08/2022 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Nghị định 97/2022/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
    Ban hành: 29/11/2022 Hiệu lực: 15/01/2023 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Nghị định 29/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định về tinh giản biên chế
    Ban hành: 03/06/2023 Hiệu lực: 20/07/2023 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Nghị định 115/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
    Ban hành: 11/11/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    11
    Nghị định 134/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện
    Ban hành: 29/12/2015 Hiệu lực: 15/02/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    12
    Nghị định 33/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân
    Ban hành: 10/05/2016 Hiệu lực: 26/06/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Nghị định 135/2020/NĐ-CP quy định về tuổi nghỉ hưu của Chính phủ

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Chính phủ
    Số hiệu:135/2020/NĐ-CP
    Loại văn bản:Nghị định
    Ngày ban hành:18/11/2020
    Hiệu lực:01/01/2021
    Lĩnh vực:Lao động-Tiền lương, Chính sách
    Ngày công báo:03/12/2020
    Số công báo:1117&1118-12/2020
    Người ký:Nguyễn Xuân Phúc
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X