Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | 129&130 - 02/2013 |
Số hiệu: | 17/2013/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | 28/02/2013 |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 19/02/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 10/04/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
CHÍNH PHỦ -------- Số: 17/2013/NĐ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2013 |
Số TT | Ngạch công chức |
1 | Thống kê viên cao cấp |
2 | Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
3 | Chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự) |
4 | Thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự) |
5 | Kiểm tra viên cao cấp thuế |
Số TT | Ngạch công chức |
1 | Thống kê viên chính |
2 | Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
3 | Chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự) |
4 | Thẩm tra viên chính (thi hành án dân sự) |
5 | Kiểm tra viên chính thuế |
6 | Kiểm lâm viên chính |
Số TT | Ngạch công chức |
1 | Thống kê viên |
2 | Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
3 | Kỹ thuật viên bảo quản |
4 | Chấp hành viên sơ cấp (thi hành án dân sự) |
5 | Thẩm tra viên (thi hành án dân sự) |
6 | Thư ký thi hành án (dân sự) |
7 | Kiểm tra viên thuế |
8 | Kiểm lâm viên |
Số TT | Ngạch công chức |
1 | Thống kê viên trung cấp |
2 | Kiểm soát viên trung cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
3 | Thư ký trung cấp thi hành án (dân sự) |
4 | Kiểm tra viên trung cấp thuế |
5 | Kiểm lâm viên trung cấp |
6 | Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp |
7 | Thủ kho bảo quản |
Số TT | Ngạch công chức |
1 | Nhân viên bảo vệ kho dự trữ |
Số TT | Chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 | Điều tra viên cao cấp tài nguyên môi trường |
2 | Dự báo viên cao cấp khí tượng thủy văn |
3 | Kiểm soát viên cao cấp khí tượng thủy văn |
Số TT | Chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 | Công tác xã hội viên chính |
2 | Trợ giúp viên pháp lý chính |
3 | Hộ sinh chính |
4 | Kỹ thuật viên chính y |
5 | Y tế công cộng chính |
6 | Điều dưỡng chính |
7 | Dân số viên chính |
8 | Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động |
9 | Trắc địa bản đồ viên chính |
10 | Địa chính viên chính |
11 | Điều tra viên chính tài nguyên môi trường |
12 | Quan trắc viên chính tài nguyên môi trường |
13 | Dự báo viên chính khí tượng thủy văn |
14 | Kiểm soát viên chính khí tượng thủy văn |
Số TT | Chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 | Công tác xã hội viên |
2 | Trợ giúp viên pháp lý |
3 | Hộ sinh |
4 | Kỹ thuật viên y |
5 | Y tế công cộng |
6 | Điều dưỡng |
7 | Dân số viên |
8 | Giáo viên tiểu học cao cấp |
9 | Giáo viên mầm non cao cấp |
10 | Giáo viên trung học cơ sở chính |
11 | Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động |
12 | Trắc địa bản đồ viên |
13 | Địa chính viên |
14 | Điều tra viên tài nguyên môi trường |
15 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường |
16 | Dự báo viên khí tượng thủy văn |
17 | Kiểm soát viên khí tượng thủy văn |
Số TT | Chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 | Công tác xã hội viên cao đẳng |
2 | Hộ sinh cao đẳng |
3 | Kỹ thuật viên cao đẳng y |
4 | Điều dưỡng cao đẳng |
5 | Dân số viên cao đẳng |
6 | Trắc địa bản đồ viên cao đẳng |
7 | Địa chính viên cao đẳng |
8 | Điều tra viên cao đẳng tài nguyên môi trường |
9 | Quan trắc viên cao đẳng tài nguyên môi trường |
10 | Kiểm soát viên cao đẳng khí tượng thủy văn |
11 | Dự báo viên cao đẳng khí tượng thủy văn |
Số TT | Chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 | Nhân viên công tác xã hội |
2 | Hộ sinh trung cấp |
3 | Kỹ thuật viên trung cấp y |
4 | Điều dưỡng trung cấp |
5 | Dân số viên trung cấp |
6 | Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
7 | Trắc địa bản đồ viên trung cấp |
8 | Địa chính viên trung cấp |
9 | Điều tra viên trung cấp tài nguyên môi trường |
10 | Dự báo viên trung cấp khí tượng thủy văn |
11 | Kiểm soát viên trung cấp khí tượng thủy văn |
12 | Quan trắc viên trung cấp tài nguyên môi trường |
Số TT | Chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 | Công tác xã hội viên sơ cấp |
2 | Hộ sinh sơ cấp |
3 | Kỹ thuật viên sơ cấp y |
4 | Điều dưỡng sơ cấp |
5 | Dân số viên sơ cấp |
6 | Quan trắc viên sơ cấp tài nguyên môi trường |
TT | Cấp bậc quân hàm | Hệ số nâng lương (1 lần) |
1 | Đại tướng | 11,00 |
2 | Thượng tướng | 10,40 |
3 | Trung tướng | 9,80 |
4 | Thiếu tướng | 9,20 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, KTTH (3b). | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Nghị định 17/2013/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 204/2004/NĐ-CP chế độ tiền lương với CB, công chức lực lượng vũ trang
In lược đồCơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số hiệu: | 17/2013/NĐ-CP |
Loại văn bản: | Nghị định |
Ngày ban hành: | 19/02/2013 |
Hiệu lực: | 10/04/2013 |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
Ngày công báo: | 28/02/2013 |
Số công báo: | 129&130 - 02/2013 |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!