Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | 401 & 402 - 07/2011 |
Số hiệu: | 52/2011/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | 12/07/2011 |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 30/06/2011 | Hết hiệu lực: | 01/05/2012 |
Áp dụng: | 15/08/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách |
CHÍNH PHỦ ------------------- Số: 52/2011/NĐ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2011 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách Xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, KGVX (5b) | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
A. MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG THÁNG: | |||
TT | Đối tượng người có công | Mức trợ cấp, phụ cấp từ 01/5/2011 (mức chuẩn 876.000đ) | |
Trợ cấp | Phụ cấp | ||
1 | Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945: | ||
- Diện thoát ly | 979 | 166/1 thâm niên | |
- Diện không thoát ly | 1.662 | ||
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần | 876 | ||
- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần | 1.468 | ||
2 | - Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 | 906 | |
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần | 491 | ||
- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần | 1.028 | ||
3 | Thân nhân liệt sĩ: | ||
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 1 liệt sĩ | 876 | ||
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 2 liệt sĩ trở lên | 1.565 | ||
- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân liệt sĩ | 1.565 | ||
4 | Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 1.565 | 735 |
5 | Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến | 735 | |
6 | - Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (sau đây gọi chung là thương binh) | Bảng số 2 | |
- Thương binh loại B | Bảng số 3 | ||
- Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | 440 | ||
- Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng | 901 | ||
- Người phục vụ thương binh, thương binh loại B ở gia đình: | |||
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | 876 | ||
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng | 1.126 | ||
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần | 491 | ||
- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần | 1.028 | ||
7 | - Bệnh binh: | ||
+ Suy giảm khả năng lao động từ 41% - 50% | 915 | ||
+ Suy giảm khả năng lao động từ 51% - 60% | 1.139 | ||
+ Suy giảm khả năng lao động từ 61% - 70% | 1.452 | ||
+ Suy giảm khả năng lao động từ 71% - 80% | 1.675 | ||
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% - 90% | 2.005 | ||
+ Suy giảm khả năng lao động từ 91% - 100% | 2.232 | ||
+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | 440 | ||
+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng | 876 | ||
- Người phục vụ bệnh binh ở gia đình: | |||
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | 876 | ||
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng | 1.126 | ||
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần | 491 | ||
- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần | 1.028 | ||
8 | Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: | ||
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | 2.005 | ||
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 80% trở xuống | 1.452 | ||
+ Thương binh, thương binh loại B, bệnh binh, người hưởng chế độ mất sức lao động bị nhiễm chất độc hóa học | 1.452 | ||
- Con đẻ còn sống của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: | |||
+ Bị dị dạng, dị tật nặng, không tự lực được trong sinh hoạt | 876 | ||
+ Bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt | 491 | ||
9 | - Người có công giúp đỡ cách mạng trước Cách mạng tháng 8 năm 1945: | ||
+ Trợ cấp hàng tháng | 876 | ||
+ Trợ cấp nuôi dưỡng | 1.468 | ||
- Người có công giúp đỡ cách mạng trong kháng chiến: | |||
+ Trợ cấp hàng tháng | 515 | ||
+ Trợ cấp nuôi dưỡng | 1.150 | ||
10 | - Trợ cấp ưu đãi hàng tháng tại các trường đào tạo, trường phổ thông dân tộc nội trú: | ||
+ Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Anh hùng Lao động trong kháng chiến; thương binh, thương binh loại B; con liệt sĩ; con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945; con Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; con Anh hùng Lao động trong kháng chiến; con thương binh, thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên; con bị dị dạng, dị tật nặng, không tự lực được trong sinh hoạt của người hoạt động kháng chiến nhiễm chất độc hóa học | 876 | ||
+ Con thương binh, thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động dưới 61%; con bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt của người hoạt động kháng chiến nhiễm chất độc hóa học | 440 | ||
B. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI MỘT LẦN: | |||
TT | Đối tượng người có công | Mức trợ cấp từ 01/5/2011 (Mức chuẩn 876.000đ) | |
1 | - Trợ cấp một lần khi báo tử liệt sĩ | 20 lần mức chuẩn | |
- Chi phí báo tử | 1.000 | ||
2 | - Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 | 20 lần mức chuẩn | |
- Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến được truy tặng | 20 lần mức chuẩn | ||
3 | Người bị thương suy giảm khả năng lao động từ 5% - 20%: | ||
- Suy giảm khả năng lao động từ 5% - 10% | 4 lần mức chuẩn | ||
- Suy giảm khả năng lao động từ 11% - 15% | 6 lần mức chuẩn | ||
- Suy giảm khả năng lao động từ 16% - 20% | 8 lần mức chuẩn | ||
4 | Người tham gia kháng chiến bị địch bắt tù, đày: | ||
- Thời gian bị địch bắt tù dưới 1 năm | 500 | ||
- Thời gian bị địch bắt tù từ 1 năm đến dưới 3 năm | 1.000 | ||
- Thời gian bị địch bắt tù từ 3 năm đến dưới 5 năm | 1.500 | ||
- Thời gian bị địch bắt tù từ 5 năm đến dưới 10 năm | 2.000 | ||
- Thời gian bị địch bắt tù từ 10 năm trở lên | 2.500 | ||
5 | Người hoạt động kháng chiến (Trợ cấp tính theo thâm niên kháng chiến) | 120/1 thâm niên | |
6 | Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huy chương Kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huy chương Kháng chiến | 1.000 | |
7 | Trợ cấp đối với thân nhân người có công với cách mạng chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995: | ||
- Thân nhân của người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 1.000 | ||
- Thân nhân của người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương | 1.000 | ||
8 | Trợ cấp ưu đãi đối với con của người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng đang học tại: | ||
- Cơ sở giáo dục mầm non | 200 | ||
- Cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên | 250 | ||
- Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học, phổ thông dân tộc nội trú | 300 | ||
9 | Bảo hiểm y tế bằng 4,5% tiền lương tối thiểu chung | ||
10 | Mai táng phí | Như quy định của pháp luật bảo hiểm xã hội |
STT | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | Mức trợ cấp | STT | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | Mức trợ cấp |
1 | 21% | 590.000 | 41 | 61% | 1.713.000 |
2 | 22% | 619.000 | 42 | 62% | 1.742.000 |
3 | 23% | 646.000 | 43 | 63% | 1.769.000 |
4 | 24% | 674.000 | 44 | 64% | 1.798.000 |
5 | 25% | 703.000 | 45 | 65% | 1.826.000 |
6 | 26% | 730.000 | 46 | 66% | 1.854.000 |
7 | 27% | 758.000 | 47 | 67% | 1.882.000 |
8 | 28% | 787.000 | 48 | 68% | 1.910.000 |
9 | 29% | 814.000 | 49 | 69% | 1.939.000 |
10 | 30% | 843.000 | 50 | 70% | 1.966.000 |
11 | 31% | 871.000 | 51 | 71% | 1.994.000 |
12 | 32% | 899.000 | 52 | 72% | 2.023.000 |
13 | 33% | 927.000 | 53 | 73% | 2.051.000 |
14 | 34% | 955.000 | 54 | 74% | 2.078.000 |
15 | 35% | 984.000 | 55 | 75% | 2.107.000 |
16 | 36% | 1.011.000 | 56 | 76% | 2.135.000 |
17 | 37% | 1.039.000 | 57 | 77% | 2.163.000 |
18 | 38% | 1.068.000 | 58 | 78% | 2.191.000 |
19 | 39% | 1.096.000 | 59 | 79% | 2.219.000 |
20 | 40% | 1.123.000 | 60 | 80% | 2.247.000 |
21 | 41% | 1.152.000 | 61 | 81% | 2.275.000 |
22 | 42% | 1.180.000 | 62 | 82% | 2.304.000 |
23 | 43% | 1.207.000 | 63 | 83% | 2.332.000 |
24 | 44% | 1.236.000 | 64 | 84% | 2.359.000 |
25 | 45% | 1.264.000 | 65 | 85% | 2.388.000 |
26 | 46% | 1.292.000 | 66 | 86% | 2.416.000 |
27 | 47% | 1.320.000 | 67 | 87% | 2.443.000 |
28 | 48% | 1.348.000 | 68 | 88% | 2.472.000 |
29 | 49% | 1.377.000 | 69 | 89% | 2.500.000 |
30 | 50% | 1.404.000 | 70 | 90% | 2.529.000 |
31 | 51% | 1.433.000 | 71 | 91% | 2.556.000 |
32 | 52% | 1.461.000 | 72 | 92% | 2.584.000 |
33 | 53% | 1.488.000 | 73 | 93% | 2.613.000 |
34 | 54% | 1.517.000 | 74 | 94% | 2.640.000 |
35 | 55% | 1.545.000 | 75 | 95% | 2.669.000 |
36 | 56% | 1.574.000 | 76 | 96% | 2.697.000 |
37 | 57% | 1.601.000 | 77 | 97% | 2.724.000 |
38 | 58% | 1.629.000 | 78 | 98% | 2.753.000 |
39 | 59% | 1.658.000 | 79 | 99% | 2.781.000 |
40 | 60% | 1.685.000 | 80 | 100% | 2.810.000 |
STT | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | Mức trợ cấp | STT | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | Mức trợ cấp |
1 | 21% | 488.000 | 41 | 61% | 1.428.000 |
2 | 22% | 511.000 | 42 | 62% | 1.451.000 |
3 | 23% | 533.000 | 43 | 63% | 1.474.000 |
4 | 24% | 557.000 | 44 | 64% | 1.496.000 |
5 | 25% | 580.000 | 45 | 65% | 1.519.000 |
6 | 26% | 603.000 | 46 | 66% | 1.543.000 |
7 | 27% | 625.000 | 47 | 67% | 1.566.000 |
8 | 28% | 648.000 | 48 | 68% | 1.588.000 |
9 | 29% | 672.000 | 49 | 69% | 1.611.000 |
10 | 30% | 695.000 | 50 | 70% | 1.634.000 |
11 | 31% | 717.000 | 51 | 71% | 1.658.000 |
12 | 32% | 740.000 | 52 | 72% | 1.680.000 |
13 | 33% | 764.000 | 53 | 73% | 1.703.000 |
14 | 34% | 787.000 | 54 | 74% | 1.726.000 |
15 | 35% | 810.000 | 55 | 75% | 1.750.000 |
16 | 36% | 832.000 | 56 | 76% | 1.773.000 |
17 | 37% | 855.000 | 57 | 77% | 1.795.000 |
18 | 38% | 879.000 | 58 | 78% | 1.818.000 |
19 | 39% | 902.000 | 59 | 79% | 1.841.000 |
20 | 40% | 924.000 | 60 | 80% | 1.865.000 |
21 | 41% | 947.000 | 61 | 81% | 1.887.000 |
22 | 42% | 970.000 | 62 | 82% | 1.910.000 |
23 | 43% | 994.000 | 63 | 83% | 1.933.000 |
24 | 44% | 1.016.000 | 64 | 84% | 1.956.000 |
25 | 45% | 1.039.000 | 65 | 85% | 1.980.000 |
26 | 46% | 1.062.000 | 66 | 86% | 2.002.000 |
27 | 47% | 1.082.000 | 67 | 87% | 2.025.000 |
28 | 48% | 1.106.000 | 68 | 88% | 2.048.000 |
29 | 49% | 1.129.000 | 69 | 89% | 2.072.000 |
30 | 50% | 1.152.000 | 70 | 90% | 2.094.000 |
31 | 51% | 1.175.000 | 71 | 91% | 2.117.000 |
32 | 52% | 1.197.000 | 72 | 92% | 2.140.000 |
33 | 53% | 1.221.000 | 73 | 93% | 2.163.000 |
34 | 54% | 1.244.000 | 74 | 94% | 2.186.000 |
35 | 55% | 1.289.000 | 75 | 95% | 2.209.000 |
36 | 56% | 1.312.000 | 76 | 96% | 2.232.000 |
37 | 57% | 1.336.000 | 77 | 97% | 2.255.000 |
38 | 58% | 1.359.000 | 78 | 98% | 2.277.000 |
39 | 59% | 1.381.000 | 79 | 99% | 2.301.000 |
40 | 60% | 1.404.000 | 80 | 100% | 2.324.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản hết hiệu lực |
03 | Văn bản thay thế |
04 | Văn bản được hướng dẫn |
05 | Văn bản được hướng dẫn |
06 |
Nghị định 52/2011/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi người có công với cách mạng
In lược đồCơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số hiệu: | 52/2011/NĐ-CP |
Loại văn bản: | Nghị định |
Ngày ban hành: | 30/06/2011 |
Hiệu lực: | 15/08/2011 |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách |
Ngày công báo: | 12/07/2011 |
Số công báo: | 401 & 402 - 07/2011 |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | 01/05/2012 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!