Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 10/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 26/05/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 05/06/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC ------- Số: 10/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Đồng Xoài, ngày 26 tháng 05 năm 2015 |
STT | Nội dung | Mức thu (Đồng) (Đã bao gồm thuế GTGT) |
01 | Soạn thảo Hợp đồng thế chấp, cầm cố, chuyển nhượng, mua bán, tặng cho, cho thuê, cho mượn, chia tách, đổi nhà đất, tài sản khác, hợp đồng góp vốn, vay tiền. | 150.000 |
02 | Soạn thảo Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh. | 200.000 |
03 | Soạn thảo Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ô tô. | 150.000 |
04 | Soạn thảo Hợp đồng mua bán, tặng cho xe máy. | 80.000 |
05 | Soạn thảo Hợp đồng, văn bản sửa đổi bổ sung, phụ lục hợp đồng. | 150.000 |
06 | Soạn thảo Hợp đồng, văn bản hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | 150.000 |
07 | Soạn thảo Hợp đồng ủy quyền. | 150.000 |
08 | Soạn thảo Giấy ủy quyền. | 100.000 |
09 | Soạn thảo Văn bản cam đoan, cam kết. | 100.000 |
10 | Soạn thảo Hợp đồng khác, giao dịch khác. | 150.000 |
11 | Niêm yết, thông báo hồ sơ thừa kế. | 100.000 |
12 | Soạn thảo Văn bản khai nhận, thỏa thuận phân chia di sản thừa kế. | 100.000 |
13 | Soạn thảo Di chúc. | 150.000 |
14 | Công bố di chúc. | 50.000 |
15 | Soạn thảo Văn bản từ chối nhận di sản. | 50.000 |
16 | Soạn thảo Văn bản thỏa thuận về tài sản vợ, chồng, hộ gia đình. | 150.000 |
17 | Soạn thảo Văn bản thỏa thuận khác. | 150.000 |
18 | Kiểm tra, chỉnh sửa nội dung Hợp đồng thế chấp, cầm cố do Ngân hàng soạn thảo. | 20.000 |
19 | Kiểm tra, chỉnh sửa nội dung Hợp đồng, Văn bản giao dịch khác do khách hàng (không phải là Ngân hàng) soạn thảo. | 100.000 |
20 | Khai thác hồ sơ lưu công chứng. | 20.000 đ/việc |
21 | Sao chụp (photocopy) giấy tờ, văn bản liên quan đến hợp đồng, giao dịch | Tối đa 1000 đồng/01 tờ A4 Tối đa 3000 đồng/01 tờ A3 |
22 | Công chứng ngoài trụ sở: - Dưới 05 km - Từ 05 km đến 10 km - Từ 10 km trở lên Người yêu cầu công chứng ngoài trụ sở phải chi trả chi phí đi lại, ăn, ở ... của công chứng viên và chỉ áp dụng cho một lần công chứng tại một địa điểm đối với một văn bản công chứng. | 200.000 400.000 2.000.000 |
23 | Yêu cầu xác minh tài sản Người yêu cầu xác minh tài sản phải chi trả chi phí đi lại, ăn, ở ... của công chứng viên và chỉ áp dụng cho một lần đi xác minh tại một địa điểm đối với một văn bản công chứng. | 2.000.000 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (BTP); - Cục Công tác phía Nam (BTP); - TT.TU, TT.HĐND, UBMTTQVN tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - CT, các PCT; - Như Điều 4; - LĐVP; - Trung tâm Tin học - Công báo; - Lưu: VT, P. NC-NgV. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Trăm |
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND mức trần thù lao công chứng địa bàn tỉnh Bình Phước
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước |
Số hiệu: | 10/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 26/05/2015 |
Hiệu lực: | 05/06/2015 |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!