Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1239/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Huỳnh Văn Tí |
Ngày ban hành: | 20/09/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 20/09/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- Số: 1239/QĐ-LĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
- Chi phí xây dựng: | 47.601.780.000 đồng |
- Chi phí thiết bị: | 11.655.134.000 đồng |
- Chi phí quản lý dự án: | 1.114.741.000 đồng |
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: | 2.986.031.000 đồng |
- Chi phí khác: | 2.620.162.000 đồng |
- Chi phí dự phòng: | 8.402.125.000 đồng |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Trung tâm Thông tin (công bố trên cổng thông tin điện tử của Bộ); - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ KHTC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Huỳnh Văn Tí |
STT | KHOẢN MỤC CHI PHÍ | GIÁ TRỊ |
I | CHI PHÍ XÂY DỰNG | 47.601.780.000 |
1 | Nhà số 1 (nhà điều dưỡng) | 5 401 336 000 |
2 | Nhà số 2 (nhà điều dưỡng) | 3 741 435 000 |
3 | Nhà số 3 (nhà điều dưỡng) | 3 741 435 000 |
4 | Nhà số 4 (nhà điều dưỡng) | 3 496 680 000 |
5 | Nhà số 5 (nhà hành chính) | 1 711 176 000 |
6 | Nhà số 6 (nhà bếp ăn) | 1 592 772 000 |
7 | Nhà số 7 (nhà hội trường) | 1 874 605 000 |
8 | Nhà số 8 (nhà tập phục hồi chức năng, giặt là, phơi) | 2 234 390 000 |
9 | Nhà số 9 (nhà thường trực + cổng chính) | 302 590 000 |
10 | Nhà số 10 (nhà để xe máy) | 185 619 000 |
11 | Nhà số 11 (nhà kỹ thuật điện nước) | 317 715 000 |
12 | Nhà số 15 (nhà nghỉ trực cán bộ) | 648 061 000 |
13 | Bể nước ngầm | 251 264 000 |
14 | Cấp nước chữa cháy | 245 764 000 |
15 | Cấp nước sinh hoạt | 102 943 000 |
16 | Điện tổng thể | 1 438 357 000 |
17 | San nền | 1 688 211 000 |
18 | thoát nước tổng thể | 2 060 785 000 |
* | Kiến trúc cảnh quan | |
19 | Phá dỡ kết cấu sân đường cũ | 998 454 000 |
20 | Hồ điều hòa | 1 094 396 000 |
21 | Đường dạo | 6 394 233 000 |
22 | Đài phun nước | 453 739 000 |
23 | Chòi nghỉ | 645 036 000 |
24 | Trồng cây xanh (tạm tính) | 6 980 784 000 |
II | CHI PHÍ THIẾT BỊ (tạm tính) | 11.655.134.000 |
1 | Thiết bị chung | 9.068.044.000 |
2 | Thiết bị phục hồi chức năng | 1.927.090.000 |
3 | Thiết bị phòng cháy chữa cháy | 660.000.000 |
III | CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN | 1.114.741.000 |
IV | CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG | 2.986.031.000 |
1 | Lập dự án đầu tư xây dựng công trình | 248.756.000 |
2 | Chi phí khảo sát xây dựng | 250.000.000 |
3 | Chi phí lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán | 984.126.000 |
4 | Chi phí thẩm tra tổng mức đầu tư dự án. | 15.249.000 |
5 | Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp | 84.969.000 |
6 | Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu thiết bị | 33.333.000 |
7 | Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu; thẩm định hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu tư vấn thiết kế | 20.100.000 |
8 | Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu tư vấn giám sát | 15.000.000 |
9 | Chi phí giám sát thi công xây dựng | 962.936.000 |
10 | Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị | 77.961.000 |
11 | Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng | 47.601.000 |
12 | Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu thiết bị | 2.000.000 |
13 | Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu giám sát thi công xây dựng | 4.000.000 |
14 | Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (tạm tính) | 220.000.000 |
15 | Thẩm định giá (tạm tính) | 20.000.000 |
V | CHI PHÍ KHÁC | 2.620.162.000 |
1 | Lệ phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình | 10.250.000 |
2 | Lệ phí thẩm định thiết bản vẽ thi công | 52.349.000 |
3 | Lệ phí thẩm định Tổng dự toán | 50.604.000 |
4 | Chi phí thẩm tra và phê duyệt quyết toán | 173.858.000 |
5 | Chi phí kiểm toán | 602.293.000 |
6 | Chi phí bảo hiểm công trình | 142.216.000 |
7 | Chi phí thẩm duyệt Phòng cháy chữa cháy | 34.301.000 |
8 | Chi phí hạng mục chung | 1.554.291.000 |
- | Chi phí lán trại, xây dựng nhà tạm để ở và điều hành thi công | 476.017.000 |
- | Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế | 1.078.274.000 |
VI | CHI PHÍ DỰ PHÒNG | 8.402.125.000 |
TỔNG CỘNG | 74.379.973.000 |
STT | Tên gói thầu | Giá gói thầu (Đồng) | Nguồn vốn | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian bắt đầu lựa chọn nhà thầu | Loại hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng |
I | Phần công việc đã thực hiện | 1.518.231.000 | Ngân sách nhà nước | |||||
1 | Chi phí lập dự án đầu tư | 248.756.000 | Quyết định số 8580/QĐ-LĐTBXH ngày 30/6/2015 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định | |||||
2 | Chi phí khảo sát xây dựng | 250.000.000 | ||||||
3 | Chi phí thẩm tra tổng mức đầu tư dự án | 15.249.000 | Quyết định 11415/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2015 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định | |||||
4 | Chi phí lập thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán | 984.126.000 | ||||||
5 | Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu tư vấn thiết kế. | 15.100.000 | Quyết định số 335/QĐ-LĐTBXH ngày 21/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
6 | Thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu tư vấn thiết kế | 5.000.000 | ||||||
II | Phần công việc không áp dụng một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu | 1.436.103.000 | Ngân sách nhà nước | |||||
1 | Quản lý dự án | 1.114.741.000 | ||||||
2 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán | 173.858.000 | ||||||
3 | Phí thẩm định dự án đầu tư | 10.250000 | ||||||
4 | Phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công | 52.349.000 | ||||||
5 | Phí thẩm định dự toán công trình | 50.604.000 | ||||||
6 | Phí thẩm duyệt Phòng cháy chữa cháy | 34 301.000 | ||||||
III | Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 43.915.173.000 | Ngân sách nhà nước | |||||
1 | Gói thầu xây lắp (không bao gồm cây xanh) | 41.965.863.000 | Đấu thầu rộng rãi trong nước | Một giai đoạn hai túi hồ sơ | Quý III/2016 | Theo đơn giá cố định | 30 tháng | |
2 | Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp | 74.909.000 | Chỉ định thầu | Quý III/2016 | Trọn gói | 60 ngày | ||
3 | Thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu xây lắp | 41.965.000 | Chỉ định thầu | Quý III/2016 | Trọn gói | 60 ngày | ||
4 | Giám sát thi công xây dựng công trình | 848.927.000 | Đấu thầu rộng rãi trong nước | Một giai đoạn hai túi hồ sơ | Quý III/2016 | Trọn gói | 30 tháng | |
5 | Lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình | 15.000.000 | Chỉ định thầu | Quý III/2016 | Trọn gói | 60 ngày | ||
6 | Thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình | 4.000.000 | Chỉ định thầu | Quý III/2016 | Trọn gói | 60 ngày | ||
7 | Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường | 220.000.000 | Chỉ định thầu | Quý III/2016 | Trọn gói | 60 ngày | ||
8 | Bảo hiểm xây dựng công trình | 142.216.000 | Chỉ định thầu | Quý III/2016 | Trọn gói | 30 tháng | ||
9 | Kiểm toán dự án | 602.293.000 | Đấu thầu rộng rãi trong nước | Một giai đoạn hai túi hồ sơ | Quý IV/2018 | Trọn gói | 150 ngày | |
IV | Dự phòng cho gói thầu xây lắp | 3.411.824.662 | ||||||
Dự phòng cho khối lượng phát sinh (5%) | 2.098.293.150 | |||||||
Dự phòng cho yếu tố trượt giá (3,13%) | 1.313.531.512 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 1239/QĐ-LĐTBXH phê duyệt các vấn đề về dự án Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 1239/QĐ-LĐTBXH |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/09/2016 |
Hiệu lực: | 20/09/2016 |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Huỳnh Văn Tí |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!