hieuluat

Quyết định 1239/QĐ-LĐTBXH phê duyệt các vấn đề về dự án Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:1239/QĐ-LĐTBXHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Huỳnh Văn Tí
    Ngày ban hành:20/09/2016Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:20/09/2016Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Lao động-Tiền lương
  • BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
    -------
    Số: 1239/QĐ-LĐTBXH
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016
     
     
    ---------------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
     
    Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
    Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
    Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
    Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
    Căn cứ Quyết định số 1591/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định;
    Căn cứ Văn bn số 193/SXD-QLHĐXD ngày 22/8/2016 của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định thông báo kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định;
    Căn cứ Công văn số 115/TD-PCCC ngày 12/9/2016 của Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ Công an tỉnh Nam Định về thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy công trình Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định;
    Xét Tờ trình số 93/TTr-LĐTBXH ngày 24/8/2016 của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định và Báo cáo số 105/BC-SLĐTBXH ngày 29/6/2016 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định đề xuất hình thức quản lý dự án (kèm theo hồ sơ có liên quan);
    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Giao Chủ đầu tư thương thảo, làm rõ những công việc quản lý cần thiết và thực hiện trình tự, thủ tục để ký hợp đồng ủy thác quản lý dự án với Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định tại Thông tư số 16/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng và triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.
    1. Tên dự án: Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định.
    2. Loại, cấp công trình: Công trình xây dựng dân dụng cấp IV.
    3. Địa điểm xây dựng: Xã Nam Phong, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định.
    4. Nhà thầu lập báo cáo khảo sát xây dựng: Công ty cổ phần Great Việt Nam.
    5. Nhà thầu lập thiết kế xây dựng: Công ty Cổ phần Great Việt Nam.
    6. Chủ nhiệm, các chủ trì khảo sát, thiết kế và dự toán.
    - Chủ trì khảo sát: Kiến trúc sư Mai Văn Bảy.
    - Chủ trì thiết kế: Kiến trúc sư Phạm Văn Đà.
    - Chủ trì Dự toán: Kỹ sư Ngô Văn Hòa.
    7. Quy mô, chỉ tiêu kỹ thuật, giải pháp thiết kế chủ yếu.
    - Các hạng mục xây dựng chính:
    + Nhà điều dưỡng số 1: Cải tạo, nâng cấp hạng mục hiện có để điều chỉnh công năng thành nhà điều dưỡng người có công với diện tích sàn là 1.165 m2, nhà cao 02 tầng. Nội dung cải tạo, nâng cấp chính gồm: Phá dỡ để điều chỉnh một số chi tiết trong nhà; mở rộng phía sau nhà để xây mới khu vệ sinh; lát lại nền nhà, thay mới hệ thống cửa đi và cửa sổ bằng cửa khung nhựa, lõi thép; thay mới hệ thống mái, cấp điện, cấp thoát nước và trang thiết bị đồng bộ.
    + Nhà điều dưỡng số 2, số 3: Cải tạo, nâng cấp hạng mục hiện có để điều chỉnh công năng thành nhà điều dưỡng người có công với diện tích sàn là 842 m2, nhà cao 02 tầng. Nội dung cải tạo, nâng cấp chính gồm: Phá dỡ để điều chỉnh một số chi tiết trong nhà; mở rộng phía sau nhà để xây mới khu vệ sinh; lát lại nền nhà, thay mới hệ thống cửa đi và cửa sổ bằng cửa khung nhựa, lõi thép; thay mới hệ thống mái, cấp điện, cấp thoát nước và trang thiết bị đồng bộ.
    + Nhà điều dưỡng số 4: Cải tạo, nâng cấp hạng mục hiện có để điều chỉnh công năng thành nhà điều dưỡng người có công với diện tích sàn là 828 m2, nhà cao 02 tầng. Nội dung cải tạo, nâng cấp chính gồm: Phá dỡ để điều chỉnh một số chi tiết trong nhà; xây mới khu vệ sinh; lát lại nền nhà, thay mới hệ thống cửa đi và cửa sổ bằng cửa khung nhựa, lõi thép; thay mới hệ thống mái, cấp điện, cấp thoát nước và trang thiết bị đồng bộ.
    + Nhà hành chính: Cải tạo, nâng cấp hạng mục hiện có với diện tích sàn là 728 m2, nhà cao 02 tầng. Nội dung cải tạo, nâng cấp chính gồm: Phá dỡ để điều chỉnh một số chi tiết trong nhà; cải tạo khu vệ sinh; lát lại nền nhà, thay mới hệ thống cửa đi và cửa sổ bằng cửa khung nhựa, lõi thép; thay mới hệ thống mái, cấp điện, cấp thoát nước và trang thiết bị đồng bộ.
    + Nhà ăn: Cải tạo, nâng cấp hạng mục hiện có diện tích sàn là 496 m2, nhà cao 01 tầng. Nội dung cải tạo, nâng cấp chính gồm: Phá dỡ để điều chỉnh một số chi tiết trong nhà; cải tạo khu vệ sinh; lát lại nền nhà, thay mới hệ thống cửa đi và cửa sổ bằng cửa khung nhựa, lõi thép; thay mới hệ thống mái, cấp điện, cấp thoát nước và trang thiết bị đồng bộ.
    + Hội trường: Cải tạo, nâng cấp hội trường với quy mô khoảng 150 chỗ, diện tích sàn là 434 m2, nhà cao 01 tầng. Nội dung cải tạo, nâng cấp chính gồm: Phá dỡ để điều chỉnh một số chi tiết trong nhà; lát lại nền nhà, thay mới hệ thống bằng cửa khung nhựa, lõi thép; thay mới hệ thống trần thạch cao khung xương chìm, cấp điện, cấp thoát nước và trang thiết bị đồng bộ.
    + Nhà phục hồi chức năng, giặt là: Cải tạo, nâng cấp hạng mục hiện có để điều chỉnh công năng thành nhà phục hồi chức năng, giặt là với diện tích sàn là 823 m2, nhà cao 01 tầng. Nội dung cải tạo, nâng cấp chính gồm: Phá dỡ một số chi tiết trong nhà; lát lại nền nhà, thay mới hệ thống cửa sổ và cửa đi bằng cửa khung nhựa, lõi thép; cải tạo khu vệ sinh; thay mới hệ thống trần thạch cao khung xương chìm, cấp điện, cấp thoát nước và trang thiết bị đồng bộ.
    + Nhà trực của cán bộ Trung tâm: Cải tạo, nâng cấp hạng mục hiện có để điều chỉnh công năng thành nhà trực của cán bộ Trung tâm với diện tích sàn là 198 m2, nhà cao 01 tầng. Nội dung cải tạo, nâng cấp chính gồm: Phá dỡ một số chi tiết trong nhà; lát lại nền nhà, thay mới hệ thống cửa sổ và cửa đi bằng cửa khung nhựa, lõi thép; cải tạo khu vệ sinh; thay mới hệ thống cấp điện, cấp thoát nước và trang thiết bị đồng bộ.
    - Sân đường, vườn hoa, cây xanh và cảnh quan đáp ứng yêu cầu cho công tác điều dưỡng người có công.
    - Các hạng mục hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị đồng bộ.
    8. Dự toán xây dựng công trình: 74.379.973.000 đồng
    (Bằng chữ: Bảy mươi bn tỷ, ba trăm bảy mươi chín triệu chín trăm bảy mươi ba nghìn đồng).
    Trong đó:

    - Chi phí xây dựng:
    47.601.780.000 đồng
    - Chi phí thiết bị:
    11.655.134.000 đồng
    - Chi phí quản lý dự án:
    1.114.741.000 đồng
    - Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
    2.986.031.000 đồng
    - Chi phí khác:
    2.620.162.000 đồng
    - Chi phí dự phòng:
    8.402.125.000 đồng
     
    (Chi tiết dự toán theo Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này).
    9. Thời hạn sử dụng công trình: Thực hiện theo quy định tại Quy chuẩn 03:2012/BXD quy chuẩn quốc gia về phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật do Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28/12/2012 của Bộ Xây dựng.
    10. Một số nội dung lưu ý:
    - Chủ đầu tư chịu trách nhiệm tiếp thu ý kiến của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định tại Văn bản số 193/SXD-QLHĐXD ngày 12/8/2016 để triển khai, thực hiện theo đúng quy định.
    - Đối với các hạng mục Cây xanh và trang thiết bị: Chủ đầu tư yêu cầu đơn vị tư vấn thiết kế kiểm tra, rà soát, điều chỉnh và bổ sung thiết kế, dự toán cho phù hợp với yêu cầu sử dụng của công trình, đảm bảo tiết kiệm, tránh lãng phí; hoàn thiện các thủ tục cần thiết về thẩm định và báo cáo Bộ xem xét, phê duyệt.
    11. Giao Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính có văn bản hướng dẫn Chủ đầu tư dự án triển khai thực hiện cụ thể tại khoản 10 nêu trên và các nội dung có liên quan đến thiết kế bản vẽ thi công, dự toán theo quy định.
    Chủ đầu tư dự án căn cứ vào các nội dung được phê duyệt tại Điều 2 của Quyết định này chịu trách nhiệm rà soát, phê duyệt dự toán gói thầu cho phù hợp với đơn giá tại thời điểm thực hiện để làm căn cứ đánh giá, lựa chọn nhà thầu theo quy định tại Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015, Khoản 2, Điều 117, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ và tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 5;
    - Bộ trưởng (để báo cáo);
    - Trung tâm Thông tin (công bố trên cổng thông tin điện tử của Bộ);
    - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
    - Bộ Tài chính;
    - Lưu: VT, Vụ KHTC.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Huỳnh Văn Tí
     
     
    TỔNG DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
    DỰ ÁN: TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG TỈNH NAM ĐỊNH
    (Kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
    Đơn vị: đồng

    STT
    KHOẢN MỤC CHI PHÍ
    GIÁ TRỊ
    I
    CHI PHÍ XÂY DNG
    47.601.780.000
    1
    Nhà số 1 (nhà điều dưỡng)
    5 401 336 000
    2
    Nhà số 2 (nhà điều dưỡng)
    3 741 435 000
    3
    Nhà số 3 (nhà điều dưỡng)
    3 741 435 000
    4
    Nhà số 4 (nhà điều dưỡng)
    3 496 680 000
    5
    Nhà số 5 (nhà hành chính)
    1 711 176 000
    6
    Nhà số 6 (nhà bếp ăn)
    1 592 772 000
    7
    Nhà số 7 (nhà hội trường)
    1 874 605 000
    8
    Nhà số 8 (nhà tập phục hồi chức năng, giặt là, phơi)
    2 234 390 000
    9
    Nhà số 9 (nhà thường trực + cổng chính)
    302 590 000
    10
    Nhà số 10 (nhà để xe máy)
    185 619 000
    11
    Nhà số 11 (nhà kỹ thuật điện nước)
    317 715 000
    12
    Nhà số 15 (nhà nghỉ trực cán bộ)
    648 061 000
    13
    Bể nước ngầm
    251 264 000
    14
    Cấp nước chữa cháy
    245 764 000
    15
    Cấp nước sinh hoạt
    102 943 000
    16
    Điện tổng thể
    1 438 357 000
    17
    San nền
    1 688 211 000
    18
    thoát nước tổng thể
    2 060 785 000
    *
    Kiến trúc cảnh quan
     
    19
    Phá dỡ kết cấu sân đường cũ
    998 454 000
    20
    Hồ điều hòa
    1 094 396 000
    21
    Đường dạo
    6 394 233 000
    22
    Đài phun nước
    453 739 000
    23
    Chòi nghỉ
    645 036 000
    24
    Trồng cây xanh (tạm tính)
    6 980 784 000
    II
    CHI PHÍ THIẾT BỊ (tạm tính)
    11.655.134.000
    1
    Thiết bị chung
    9.068.044.000
    2
    Thiết bị phục hồi chức năng
    1.927.090.000
    3
    Thiết bị phòng cháy chữa cháy
    660.000.000
    III
    CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
    1.114.741.000
    IV
    CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
    2.986.031.000
    1
    Lập dự án đầu tư xây dựng công trình
    248.756.000
    2
    Chi phí khảo sát xây dựng
    250.000.000
    3
    Chi phí lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
    984.126.000
    4
    Chi phí thẩm tra tổng mức đầu tư dự án.
    15.249.000
    5
    Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp
    84.969.000
    6
    Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu thiết bị
    33.333.000
    7
    Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu; thẩm định hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu tư vấn thiết kế
    20.100.000
    8
    Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu tư vấn giám sát
    15.000.000
    9
    Chi phí giám sát thi công xây dựng
    962.936.000
    10
    Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
    77.961.000
    11
    Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng
    47.601.000
    12
    Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu thiết bị
    2.000.000
    13
    Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu giám sát thi công xây dựng
    4.000.000
    14
    Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (tạm tính)
    220.000.000
    15
    Thẩm định giá (tạm tính)
    20.000.000
    V
    CHI PHÍ KHÁC
    2.620.162.000
    1
    Lệ phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình
    10.250.000
    2
    Lệ phí thẩm định thiết bản vẽ thi công
    52.349.000
    3
    Lệ phí thẩm định Tổng dự toán
    50.604.000
    4
    Chi phí thẩm tra và phê duyệt quyết toán
    173.858.000
    5
    Chi phí kiểm toán
    602.293.000
    6
    Chi phí bảo hiểm công trình
    142.216.000
    7
    Chi phí thẩm duyệt Phòng cháy chữa cháy
    34.301.000
    8
    Chi phí hạng mục chung
    1.554.291.000
    -
    Chi phí lán trại, xây dựng nhà tạm để ở và điều hành thi công
    476.017.000
    -
    Chi phí một scông tác không xác định được khối lượng từ thiết kế
    1.078.274.000
    VI
    CHI PHÍ DỰ PHÒNG
    8.402.125.000
     
    TỔNG CỘNG
    74.379.973.000
     
    Ghi chú:
    - Đối với hạng mục xanh, Trang thiết bị: Giá trị dự toán là tạm tính. Chủ đầu tư phải rà soát, điều chỉnh, bổ sung thiết kế, dự toán, thẩm định và trình phê duyệt theo quy định tại Khoản 10 Quyết định này.
    - Đối với các hạng mục khác có dự toán tạm tính: Giá trị dự toán là giá trị tạm tính, Chủ đầu tư chịu trách nhiệm lập dự toán chi tiết phù hợp với quy định của Nhà nước và thẩm định, phê duyệt dự toán trước khi thực hiện.
     
    PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU DỰ ÁN TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG TỈNH NAM ĐỊNH
    (Kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-LĐTBXH ngày 20/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
     

    STT
    Tên gói thầu
    Giá gói thầu
    (Đồng)
    Nguồn vốn
    Hình thức lựa chọn nhà thầu
    Phương thức lựa chọn nhà thầu
    Thời gian bắt đầu lựa chọn nhà thầu
    Loại hợp đồng
    Thời gian thực hiện hợp đồng
    I
    Phần công việc đã thực hiện
    1.518.231.000
    Ngân sách nhà nước
     
     
     
     
     
    1
    Chi phí lập dự án đầu tư
    248.756.000
    Quyết định số 8580/QĐ-LĐTBXH ngày 30/6/2015 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
    2
    Chi phí khảo sát xây dựng
    250.000.000
    3
    Chi phí thẩm tra tổng mức đầu tư dự án
    15.249.000
    Quyết định 11415/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2015 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
    4
    Chi phí lập thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán
    984.126.000
     
     
     
     
     
    5
    Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu tư vấn thiết kế.
    15.100.000
    Quyết định số 335/QĐ-LĐTBXH ngày 21/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
    6
    Thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu tư vấn thiết kế
    5.000.000
     
     
     
     
     
    II
    Phần công việc không áp dụng một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu
    1.436.103.000
    Ngân sách nhà nước
     
     
     
     
     
    1
    Quản lý dự án
    1.114.741.000
     
     
     
     
     
    2
    Thẩm tra, phê duyệt quyết toán
    173.858.000
     
     
     
     
     
    3
    Phí thẩm định dự án đầu tư
    10.250000
     
     
     
     
     
    4
    Phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
    52.349.000
     
     
     
     
     
    5
    Phí thẩm định dự toán công trình
    50.604.000
     
     
     
     
     
    6
    Phí thẩm duyệt Phòng cháy chữa cháy
    34 301.000
     
     
     
     
     
    III
    Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu
    43.915.173.000
    Ngân sách nhà nước
     
     
     
     
     
    1
    Gói thầu xây lắp (không bao gồm cây xanh)
    41.965.863.000
    Đấu thầu rộng rãi trong nước
    Một giai đoạn hai túi hồ sơ
    Quý III/2016
    Theo đơn giá cố định
    30 tháng
    2
    Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp
    74.909.000
    Chỉ định thầu
     
    Quý III/2016
    Trọn gói
    60 ngày
    3
    Thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu xây lắp
    41.965.000
    Chỉ định thầu
     
    Quý III/2016
    Trọn gói
    60 ngày
    4
    Giám sát thi công xây dựng công trình
    848.927.000
    Đấu thầu rộng rãi trong nước
    Một giai đoạn hai túi hồ sơ
    Quý III/2016
    Trọn gói
    30 tháng
    5
    Lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
    15.000.000
    Chỉ định thầu
     
    Quý III/2016
    Trọn gói
    60 ngày
    6
    Thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
    4.000.000
    Chỉ định thầu
     
    Quý III/2016
    Trọn gói
    60 ngày
    7
    Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
    220.000.000
    Chỉ định thầu
     
    Quý III/2016
    Trọn gói
    60 ngày
    8
    Bảo hiểm xây dựng công trình
    142.216.000
    Chỉ định thầu
     
    Quý III/2016
    Trọn gói
    30 tháng
    9
    Kiểm toán dự án
    602.293.000
    Đấu thầu rộng rãi trong nước
    Một giai đoạn hai túi hồ sơ
    Quý IV/2018
    Trọn gói
    150 ngày
    IV
    Dự phòng cho gói thu xây lp
    3.411.824.662
     
     
     
     
     
     
    Dự phòng cho khối lượng phát sinh (5%)
    2.098.293.150
     
     
     
     
     
     
    Dự phòng cho yếu tố trượt giá (3,13%)
    1.313.531.512
     
     
     
     
     
     
    Ghi chú: Giá gói thầu xây lắp gồm 40.620.996.000 đồng chi phí xây dựng và 1.344.867.000 đồng chi phí hạng mục chung
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 106/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
    Ban hành: 20/12/2012 Hiệu lực: 01/03/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 63/2014/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
    Ban hành: 26/06/2014 Hiệu lực: 15/08/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 32/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng
    Ban hành: 25/03/2015 Hiệu lực: 10/05/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
    Ban hành: 18/06/2015 Hiệu lực: 05/08/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 12/2012/TT-BXD của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị
    Ban hành: 28/12/2012 Hiệu lực: 15/02/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Thông tư 16/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng
    Ban hành: 30/06/2016 Hiệu lực: 15/08/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1239/QĐ-LĐTBXH phê duyệt các vấn đề về dự án Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
    Số hiệu:1239/QĐ-LĐTBXH
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:20/09/2016
    Hiệu lực:20/09/2016
    Lĩnh vực:Lao động-Tiền lương
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Huỳnh Văn Tí
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X