Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1314/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Ngọc Dung |
Ngày ban hành: | 30/10/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 30/10/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ________ Số: 1314/QĐ-LĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Thanh tra năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 110/2017/NĐ-CP ngày 04/10/2017 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23/4/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Theo đề nghị của Chánh thanh tra Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước, Cục trưởng Cục An toàn lao động.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh thanh tra Bộ, Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước, Cục trưởng Cục An toàn lao động, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Thứ trưởng (để chỉ đạo); - Thanh tra Chính phủ (để phối hợp); - Kiểm toán Nhà nước (để phối hợp); - Bảo hiểm xã hội Việt Nam (để phối hợp); - Tổng Liên đoàn LĐ Việt Nam (để phối hợp); - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (để biết); - Bộ Xây dựng (để biết); - Cổng TTĐT Bộ LĐTBXH; - Lưu: VT, TTr. | BỘ TRƯỞNG Đào Ngọc Dung |
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2021 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1314/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Nội dung công việc | Thời gian dự kiến thực hiện | Địa phương/đơn vị được thanh tra | Chủ trì thực hiện | Đơn vị phối hợp |
A | THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||
I | Thanh tra vùng | ||||
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động, an toàn, vệ sinh lao động và bảo hiểm xã hội tại các dự án/công trình xây dựng | Cả năm | Vùng 1: Hòa Bình, Lai Châu Vùng 2: Hà Nội, Hải Phòng Vùng 3: Đà Nẵng, Đắk Lắk Vùng 4: Cần Thơ, Long An (Danh sách các dự án/công trình xây dựng được thanh tra tại phụ lục 1 kèm theo) | Trưởng vùng và các thanh tra viên phụ trách vùng | Thanh tra Sở LĐTBXH, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Liên đoàn lao động cấp tỉnh | |
II | Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động | ||||
1 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động, an toàn, vệ sinh lao động | Cả năm | 1. Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp - CTCP và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết; 2. Tổng Công ty Hóa chất công nghiệp mỏ - Vinacomin và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết; 3. Tổng Công ty Cơ khí giao thông vận tải Sài Gòn - TNHH MTV và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết; 4. Công ty Cổ phần Tập đoàn Dầu khí Anpha và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết; 5. Tổng Công ty Thuốc lá Việt Nam và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết; 6. Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP va các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết. (Danh sách Tổng công ty/Công ty Cổ phần và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết được thanh tra tại phụ lục 2 kèm theo) | Phòng Thanh tra An toàn, vệ sinh lao động | |
2 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động, an toàn, vệ sinh lao động tại các dự án/công trình xây dựng | Cả năm | 45 dự án/công trình xây dựng (Danh sách các dự án/công trình được thanh tra tại phụ lục 3 kèm theo) | Phòng Thanh tra An toàn, vệ sinh lao động | |
3 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động và huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | Quý II, III | 49 tổ chức hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động và huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động tại 08 tỉnh, thành phố: Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Hải Phòng, Quảng Ninh và Hà Nội (Danh sách các tổ chức được thanh tra tại phụ lục 4 kèm theo) | Phòng Thanh tra An toàn, vệ sinh lao động | |
III | Lĩnh vực chính sách lao động | ||||
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động | Cả năm | 02 Ngân hàng: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) và Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank) và các chi nhánh, công ty con (Danh sách Ngân hàng và các chi nhánh, công ty con được thanh tra tại phụ lục 5 kèm theo) | Phòng Thanh tra Chính sách lao động | ||
IV | Lĩnh vực người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | ||||
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Cả năm | 20 doanh nghiệp hoạt động đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại phụ lục 6 kèm theo) | Phòng Thanh tra Chính sách lao động | Phòng Tổng hợp và giám sát thanh tra | |
V | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | ||||
Thanh tra việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Quý II, III | 02 tỉnh: Bình Dương, Quảng Ninh và 06 cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn 02 tỉnh (Danh sách địa phương và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp được thanh tra tại phụ lục 7 kèm theo) | Phòng Thanh tra Chính sách lao động | ||
VI | Lĩnh vực chính sách người có công | ||||
1 | Thanh tra việc thực hiện chính sách đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học; việc quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ưu đãi người có công với cách mạng | Cả năm | 08 tỉnh: Tuyên Quang, Hòa Bình, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế, Đắk Lắk, Bến Tre, Cà Mau, Tây Ninh | Phòng Thanh tra Chính sách người có công | |
2 | Kiểm tra việc thực hiện Kết luận thanh tra | Quý I, III | Kết luận thanh tra về lĩnh vực người có công trên địa bàn 02 tỉnh: Quảng Ninh, Phú Thọ | Phòng Thanh tra Chính sách người có công | |
VII | Lĩnh vực trẻ em và xã hội | ||||
1 | Thanh tra việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước của Sở LĐTBXH về công tác cai nghiện ma túy; thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về quản lý, cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy | Quý I | 02 tỉnh, thành phố: Hải Phòng, Bình Thuận | Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
2 | Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng chống bạo lực, xâm hại trẻ em | Quý II | 02 tỉnh: Tây Ninh, Vĩnh Phúc | Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội | Cục Trẻ em |
3 | Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | Quý II, III | Nghệ An | Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội | |
4 | Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trong các cơ sở bảo trợ xã hội | Quý II, III | Khánh Hòa | Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội | |
5 | Thanh tra việc thực hiện chính sách hỗ trợ giảm nghèo | Cả năm | 06 tỉnh: Hà Nam (huyện Kim Bảng), Bắc Giang (huyện Hiệp Hòa), Ninh Bình (huyện Kim Sơn), Yên Bái (huyện Văn Chấn), Tuyên Quang (huyện Chiêm Hóa), Khánh Hòa (huyện Vạn Ninh) | Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội | - Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo; - Các phòng thuộc Thanh tra Bộ. |
VIII | Lĩnh vực chính sách bảo hiểm xã hội | ||||
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm xã hội | Cả năm | 12 tỉnh, thành phố: Quảng Bình, Hà Nam, Hà Tĩnh, Bắc Giang, Ninh Bình, Yên Bái, Tuyên Quang, Khánh Hòa, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Đà Nẵng, Hậu Giang | Phòng Thanh tra Chính sách bảo hiểm xã hội | - Bảo hiểm xã hội Việt Nam - Cục Việc làm | |
IX | Lĩnh vực thanh tra hành chính và phòng, chống tham nhũng | ||||
1 | Thanh tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, công tác quản lý tài chính, tài sản | Quý I, II, III | 1. Văn phòng Làng trẻ em SOS Việt Nam và 02 đơn vị trực thuộc (Làng Trẻ em SOS Nha Trang và Làng Trẻ em SOS Hải Phòng) 2. Trung tâm Điều dưỡng thương binh và người có công Long Đất 3. Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 4. Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp 5. Trung tâm Quốc gia về dịch vụ việc làm 6. Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng Thành phố Hồ Chí Minh 7. Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng Đà Nẵng 8. Trung tâm Chỉnh hình và phục hồi chức năng Thành phố Hồ Chí Minh | Phòng Tiếp dân, thanh tra hành chính và xử lý sau thanh tra | Phòng Tổng hợp và giám sát thanh tra |
2 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản | Quý II, III | 1. Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La 2. Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Bình Định | Phòng Tiếp dân, thanh tra hành chính và xử lý sau thanh tra | Phòng Tổng hợp và giám sát thanh tra |
B | TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | ||||
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật giáo dục nghề nghiệp | Cả năm | 25 cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn 17 tỉnh, thành phố: Bắc Giang, Bình Phước, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh, Hưng Yên, Kon Tum, Lào Cai, Phú Thọ, Sóc Trăng, Tây Ninh, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc (Danh sách các cơ sở giáo dục nghề nghiệp được thanh tra tại phụ lục 8 kèm theo) | Vụ Pháp chế - Thanh tra | ||
C | CỤC AN TOÀN LAO ĐỘNG | ||||
1 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động tại doanh nghiệp | Quý II, III | 17 doanh nghiệp trên địa bàn 05 tỉnh, thành phố: Bắc Ninh, Quảng Ninh, Hà Nội, Phú Thọ, Vĩnh Phúc (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại phụ lục 9 kèm theo) | Phòng Pháp chế - Thanh tra | |
2 | Thanh tra việc chấp hành quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động trong xây dựng, sản xuất vật liệu xây dựng, khai thác khoáng sản | Quý I, II, III | 51 doanh nghiệp trên địa bàn 12 tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hòa Bình, Ninh Bình, Bắc Ninh, Hà Nam, Thanh Hóa, Quảng Ninh, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Khánh Hòa, Phú Thọ, Vĩnh Phúc (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại phụ lục 10 kèm theo) | Phòng Pháp chế - Thanh tra | |
3 | Thanh tra việc chấp hành quy định của pháp luật an toàn vệ sinh lao động đối với các đơn vị tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | Quý II, III | 06 đơn vị trên địa bàn 03 tỉnh, thành phố: Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 11 kèm theo) | Phòng Pháp chế - Thanh tra | |
4 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động, chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2, chứng nhận hợp quy | Quý II, III, IV | 17 doanh nghiệp trên địa bàn 03 tỉnh, thành phố: Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại phụ lục 12 kèm theo) | Phòng Pháp chế - Thanh tra | |
D | CỤC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | ||||
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Cả năm | 21 doanh nghiệp trên địa bàn 07 tỉnh, thành phố: Hồ Chí Minh, Thanh Hóa, Hà Nội, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hải Phòng, An Giang (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại phụ lục 13 kèm theo) | Phòng Pháp chế - Thanh tra |
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁC DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA THEO VÙNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1314/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Dự án/công trình xây dựng | Địa chỉ |
A | Vùng 1 | |
I | Hòa Bình (03 dự án/công trình xây dựng) | |
1 | Dự án hồ chứa nước Cánh Tạng | 17 xã thuộc 02 huyện Lạc Sơn và huyện Yên Thủy |
2 | Dự án Nhà máy Thủy điện Hòa Bình mở rộng | Phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình |
3 | Công trình khai thác đá của Công ty TNHH Phương Nam | Xóm Nước Lạnh, xã Cư Yên, huyện Lương Sơn |
II | Lai Châu (05 dự án/công trình xây dựng) | |
1 | Công trình Thủy điện Pắc Ma thuộc Công ty Cổ phần thủy điện Pắc Ma làm chủ đầu tư | Xã Ka Lăng, huyện Mường Tè |
2 | Công trình Thủy Nậm Củm 4 thuộc Công ty Cổ phần Thủy điện Nậm Củm làm chủ đầu tư | Xã Pa Ủ, huyện Mường Tè |
3 | Công trình Thủy điện Nậm Bụm 2 thuộc Công ty Cổ phần EHULA làm chủ đầu tư | Xã Hua Bum, huyện Nậm Nhùn |
4 | Công trình Thủy điện Nậm Củm 3 thuộc Công ty Cổ phần ĐT Phát triển điện Mường Tè làm chủ đầu tư | Xã Pa Ủ, huyện Mường Tè |
5 | Công trình Thủy điện Nậm Lằn thuộc Công ty Cổ phần phát triển năng lượng Vạn Thắng làm chủ đầu tư | Xã Ka Lăng, huyện Mường Tè |
B | Vùng 2 | |
I | Hà Nội (20 dự án/công trình xây dựng) | |
1 | Dự án Công viên giải trí, trường học và tổ hợp nhà ở thương mại, dịch vụ Golden Palace A | Phường Mễ Trì Hạ và phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
2 | Dự án khu phức hợp trung tâm thương mại, văn phòng, dịch vụ hội nghị và nhà ở để bán | Số 122-124 Xuân Thủy, Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
3 | Dự án tòa nhà hỗn hợp Đài phát thanh và truyền hình Hà Nội | Thửa đất số 14, lô VIII, khu trung tâm hành chính quận Hà Đông, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
4 | Dự án toà nhà Techcombank | Số 44 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
5 | Dự án xây dựng Trường tiểu học Phan Chu Trinh | Số 40-42 Nguyễn Thái học, phường Điện Biên, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
6 | Dự án chung cư Park Kiara | Khu đô thị Park City Hà Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
7 | Dự án Starlake Project Hanoi School (Trường phổ thông liên cấp quốc tế Gateway Starlake) | Ô đất H3-LC, khu trung tâm đô thị Tây Hồ Tây thuộc phường Xuân La, quận Tây Hồ, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy và phường Xuân Tảo và Cổ Nhuế quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
8 | Dự án chung cư The Matrix One | Đường Lê Quang Đạo, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
9 | Dự án công trình hỗn hợp dịch vụ văn phòng và nhà ở (Park Residence) | Lô số 1 ô đất 4.1CC, đường Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
10 | Dự án FLC Garden City Đại Mỗ | Phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
11 | Dự án Khu trung tâm khu đô thị Tây Hồ Tây | Khu đô thị Tây Hồ Tây thuộc phường Xuân La, quận Tây Hồ, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy và phường Xuân Tảo và Cổ Nhuế quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
12 | Dự án tòa nhà hỗn hợp N01-T6,7 (tòa nhà Han Jardin) | Lô đất N01 T6-T7, khu đô thị Ngoại Giao Đoàn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
13 | Dự án xây dựng cơ sở nghiên cứu Viện Vật lý | Số 10 Đào Tấn, quận Ba Đình, TP. Hà Nội |
14 | Dự án Bệnh viện Đa khoa tư nhân An Sinh | Đường Châu Văn Liêm, phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội |
15 | Dự án tổ hợp nhà ở xã hội và thương mại AZ Thăng Long | Thôn Lai Xá, xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội |
16 | Dự án tổ hợp khu nhà ở, dịch vụ thương mại và văn phòng Plaschem | Số 93 Đức Giang, phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
17 | Dự án Vinhomes Ocean Park | Xã Đa Tốn, xã Kiêu Kỵ, Dương Xá, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
18 | Dự án BID Residence | Đường số 35 đường Tố hữu, khu đô thị Văn Khê, quận Hà Đông, TP. Hà Nội |
19 | Dự án tổ hợp chung cư DLC Complex | Số 199 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
20 | Dự án chung cư The Zei Mỹ Đình | Số 8 đường Lê Đức Thọ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
II | Hải Phòng (08 dự án/công trình xây dựng) | |
1 | Dự án khách sạn 5 sao - Trung tâm thương mại và căn hộ cao cấp | Số 14 Trần Quang Khải, phường Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng |
2 | Dự án chung cư Huy Hoàng Grand Tower | Số 2A, 2A Hồng Bàng, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng |
3 | Dự án FLC Diamond 72 Tower | Số 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
4 | Dự án Khách sạn Sun Park | Thửa đất số 3, lô 22A, đường Lê Hồng Phong, phường Đông Khê, quận Ngô Quyền, thành phố Hải phòng |
5 | Dự án xây dựng cầu Dinh | Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
6 | Dự án xây dựng cầu Quang Thanh | Huyện An Lão, thành phố Hải Phòng |
7 | Dự án xây dựng Bell Homes Hải Phòng | Khu đô thị Sing-Việt Belhome VSIP, khu công nghiệp, đô thị dịch vụ VSIP Hải Phòng, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
8 | Dự án xây dựng khu đô thị Tràng Duệ - Seoul Ecohome | Quốc lộ 10, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng |
C | Vùng 3 | |
I | Đà Nẵng (05 dự án/công trình xây dựng) | |
1 | Công trình xây dựng nhà chung cư FPT Plaza | Phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn |
2 | Dự án Khu du lịch Xuân Thiều (Mikazuki Spa & Hotel Resort) | Phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu |
3 | Dự án Đà Nẵng Times Square (Khối tháp CT1&2) | Góc đường Phạm Văn Đồng và đường Võ Nguyên Giáp, phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà |
4 | Dự án Tổ hợp Ánh Dương - Soleil | Góc đường Võ Nguyên Giáp và đường Loseby, phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng |
5 | Dự án Khu phức hợp Trung tâm Thương mại và căn hộ Golden Square | Số 71 Nguyễn Thái Học, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng |
II | Đắk Lắk (02 dự án/công trình xây dựng) | |
1 | Dự án Hồ chứa nước Krông Pắk Thượng | Số 163 Nguyễn Văn Cừ, tp. Buôn Ma Thuột |
2 | Dự án Hồ chứa nước Ea H'leo 1 | Số 163 Nguyễn Văn Cừ, tp. Buôn Ma Thuột |
D | Vùng 4 | |
I | Cần Thơ (06 dự án/công trình xây dựng) | |
1 | Dự án nâng cấp Trường Đại học Cần Thơ | Đường 3/2 phường Xuân Khanh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
2 | Dự án Bệnh viện Đa khoa quốc tế Vinmec Cần Thơ | Đường 3/2 phường Xuân Khanh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
3 | Dự án Bệnh viện Ung bướu Cần Thơ | Đường Nguyễn Văn Cừ (nối dài), phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
4 | Dự án Cầu Quang Trung | Bắc qua sông Cần Thơ |
5 | Dự án Tòa nhà SHB Cần Thơ | Số 16-18 Đại Lộ Hòa Bình, quận Ninh Kiều, Cần Thơ |
6 | Dự án khách sạn 4 sao SENSE CITY Cần Thơ | Số 01, Đại lộ Hòa Bình, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
II | Long An (08 dự án/công trình xây dựng) | |
1 | Dự án Tân Tập Long Hậu - QL50- Cảng Long An | Huyện Cần Giuộc, Long An |
2 | Dự án xây dựng cầu Rạch Ván | Huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
3 | Dự án Khu dân cư Quốc Linh | Xã Hựu Thạnh, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
4 | Dự án Nhà xưởng Sport LA | Khu công nghiệp Tân Đức, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
5 | Dự án Nhà xưởng Công ty TNHH SX TM Đức Mỹ | Khu công nghiệp Xuyên Á, Xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
6 | Dự án Trụ sở làm việc Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài gòn Thương tín - Chi nhánh Long An | Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
7 | Dự án Trung tâm điều hành Viễn thông - Công nghệ thông tin Viễn thông Long An, tỉnh Long An | Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
8 | Dự án Nhà xưởng 2, 3, 4; nhà văn phòng, hội trường và nhà ăn nhân viên Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Ô tô Quyền | Xã Tân Bửu, huyện Bến Lức tỉnh Long An |
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH TỔNG CÔNG TY/CÔNG TY CỔ PHẦN VÀ CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN, ĐƠN VỊ LIÊN KẾT ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG, AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1314/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên Tổng Công ty/Công ty cổ phần và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết | Địa chỉ |
I | Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp - CTCP và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết | |
1 | Tổng Công ty Đầu tư và phát triển công nghiệp - CTCP | Số 8 đường Hùng Vương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
1.1 | Xí nghiệp Phát triển công nghiệp Mỹ Phước | Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
1.2 | Xí nghiệp Phát triển công nghiệp và đô thị Bàu Bàng | Khu công nghiệp Bàu Bàng, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương |
1.3 | Xí nghiệp Xây dựng giao thông Becamex | Phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
1.4 | Ban quản lý phát triển khu liên hợp - Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương | Đường Huỳnh Văn Lũy, phường hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
2 | Công ty Cổ phần Phát triển hạ tầng kỹ thuật | Tầng 5 tòa nhà Becamex Tower, số 230 đại lộ Bình Dương, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
3 | Công ty Cổ phần Kinh doanh và phát triển Bình Dương | Lô I đường Đồng Khởi, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
4 | Công ty Cổ phần Kinh doanh và phát triển Bình Dương | C1-2-3 đường DT6, khu liên hợp công nghiệp dịch vụ Bình Dương, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
5 | Công ty Cổ phần Xây dựng và Giao thông Bình Dương | Lô G đường Đồng Khởi, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
6 | Công ty Cổ phẩn Bệnh viện Mỹ Phước | Đường CT3 Khu công nghiệp Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
7 | Công ty Cổ phần Bệnh viện Đa khoa quốc tế Becamex | Đại lộ Bình Dương, khu Gì Cất, phường Lái Thiêu, thành phố Thuận An, tỉnh Bỉnh Dương |
8 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khách sạn Becamex | Becamex Tower, số 230 đại lộ Bình Dương, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
9 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tư vấn Đầu tư xây dựng Việt | D12 Lê Hoàn, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
10 | Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên Kiên Giang - Becamex | Đường D1 Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
11 | Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng Becamex | Ấp Mương Đào, xã Lông Nguyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương |
12 | Công ty liên doanh Trách nhiệm hữu hạn Khi công nghiệp Việt Nam - Singapore | Số 8, đại lộ Hữu Nghị, khu công nghiệp VSIP, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
13 | Công ty Cổ phần Setia - Becamex | Phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
14 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Savi | Lô X.01-02-03 A khu chế xuất Tân Thuận, Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh |
15 | Công ty Cổ phần Công nghệ và truyền thông Việt Nam | Lô 21VSIP II, đường số 1, khu công nghiệp VSIP II phường Hóa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
16 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Becamex Tokyu | Khu đô thị mới thuộc khu liên hợp công nghiệp dịch vụ và đô thị Bình Dương, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
17 | Công ty Cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương | Số 11, Ngô Văn Trị, phường Phú Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
18 | Công ty Cổ phần Phát triển công nghiệp BW | Tầng 17 Becamex Tower, số 230, đại lộ Bình Dương, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
19 | Công ty Cổ phần Phát triển hạ tầng kỹ thuật Becamex Bình Phước | Quốc lộ 14, tổ 8, ấp 3 xã Minh Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước |
20 | Công ty Cổ phần Cao su Bình Dương | Đường ĐT 570, xã Cây Trường, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương |
21 | Công ty Cổ phần Becamex Bình Định | Số 35 Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
II | Tổng Công ty Hóa chất công nghiệp mỏ - Vinacomin và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết | |
1 | Tổng Công ty Hóa chất công nghiệp mỏ - Vinacomin | Ngõ số 1 Phan đình Giót, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
2 | Công ty Công nghiệp Hoá chất mỏ Quảng Ninh | Tổ 25, khu 4, phường Hà Khánh thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
3 | Công ty Công nghiệp Hoá chất mỏ Cẩm Phả | Khu Thủy Sơn, phường Cẩm Sơn, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
4 | Công ty Hoá chất mỏ Thái Bình - MICCO | Thôn Tây Sơn, xã Vũ Chính, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
5 | Công ty vật tư Hoá chất mỏ Hà Nội | Lô CN 02- 4 cụm công nghiệp Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
6 | Trung tâm Vật liệu nổ công nghiệp | Thôn 7, xã Hồng Thái Tây, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
7 | Công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ Thái Nguyên | Số 9A, đường Phan Đình Phùng, phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên |
8 | Công ty Công nghiệp Hoá chất mỏ Tây Bắc | Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
9 | Công ty Công nghiệp Hoá chất mỏ Trung Trung Bộ | Số 137 Ngũ Hành Sơn, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng |
10 | Công ty Công nghiệp Hoá chất mỏ Nam Trung Bộ | Đường Trần Nam Trung, thôn Phước Tân, xã Phước Đồng thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
11 | Công ty Công nghiệp Hoá chất mỏ Tây Nguyên | Số 444/4 Lê Duẩn, phường Thắng Lợi, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
12 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Công nghiệp Hoá chất mỏ Việt Bắc - MICCO | Phường Phương Đông, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
12.1 | Chi nhánh Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp Ninh Bình | Phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
12.2 | Chi nhánh Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp Vũng Tàu | Ấp 6, xã Tóc Tiên, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
13 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Công nghiệp Hoá chất mỏ Bắc Trung Bộ - MICCO | Phường nam Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
13.1 | Chi nhánh Hóa chất mỏ Hà Nam | Đường Lê Chân, phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
13.2 | Chi nhánh Hóa chất mỏ Nghệ An | Khối 10, phường Quỳnh Thiện, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An |
13.3 | Chi nhánh Hóa chất mỏ Hà Tĩnh | Số 1, đường Đồng Môn, phường Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
14 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Công nghiệp Hoá chất mỏ Nam Bộ - MICCO | Khu phố Phước Thạnh, phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
14.1 | Chi nhánh Hóa chất mỏ Đồng Nai | A10 Khu chung cư liền kề, ấp Cầu Hang, xã Hóa An, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
14.2 | Chi nhánh Hóa chất mỏ Bình Dương | Ấp 3, xã Thường Tân, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
14.3 | Trung tâm dịch vụ Kỹ thuật và Công nghệ | Khu phố Phước Thạnh, phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
III | Tổng Công ty Cơ khí giao thông vận tải Sài Gòn - TNHH MTV và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết | |
1 | Tổng Công ty Cơ khí giao thông vận tải Sài Gòn - Trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Số 262-264 Trần Hưng Đạo, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cảng Bến Nghé | Số 09 đường Bến Nghé, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Bến xe Miền Đông | Số 292 Đinh Bộ Lĩnh, phường 26, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh |
4 | Công ty Xây dựng giao thông Sài Gòn | Số 163 Điện Biên Phủ, phường 15, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh |
5 | Công ty Cổ phần Cảng Tôn Thất Thuyết | Số 42, 42A, 42C Tôn Thất Thuyết, phường 4, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh |
6 | Công ty Cổ phần Bến bãi vận tải Sài Gòn | Số 720 quốc lộ 1A, khu phố 3B, phường Thạnh Lộc, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh |
7 | Công ty Cổ phần Bến xe Miền Tây | Số 395 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh |
8 | Công ty Cổ phần Vận tải biển Sài Gòn | Số 09, Nguyễn Công Trứ, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
9 | Công ty Cổ phần Saigonship Đà Nẵng | Khu B1-6 Khu công nghiệp dịch vụ thủy sản Thọ Quang, thành phố Đà Nẵng |
10 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Vận tải Kumho Samco Busline | Số 292 Đinh Bộ Lĩnh, phường 26, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh |
11 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Vận tải ngôi sao Sài Gòn | Số 115A Lý Thường Kiệt, phường 6, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
12 | Công ty Cổ phần Xe khách Sài Gòn | Số 29 Hải Thượng Lãn Ông, phường 10, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh |
13 | Công ty Cổ phần Đóng tàu An Phú | Số 18 Đào Trí, phường Phú Thuận, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh |
14 | Công ty Cổ phần Công trình giao thông Quận 8 | Số 124 Tùng Thiện Vương, phường 11, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh |
15 | Công ty Cổ phần Hòa Phú | Số 121 Cô Giang, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
16 | Công ty Cổ phần Ôtô Thái An | Số 268 Kinh Dương Vương, phường An Lạc A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh |
17 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ôtô Toyotsu Samco | Số 264 Trần Hưng Đạo, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
18 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Dịch vụ Ôto SG Toyota Tsusho | Số 26 Kinh Dương Vương, phường 13, quận 6, thành phố Hồ Chi Minh |
19 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Vận tải Sông Sài Gòn | Số 33 Lê Quốc Hưng, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh |
20 | Công ty Cổ phần Xe khách và dịch vụ Miền Tây | Số 54 Kinh Dương Vương, phường 13, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh |
21 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Mecerdes Benz Việt Nam | Số 13 Quang Trung, phường 8, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh |
22 | Công ty Cổ phần Vận tải Ôtô số 2 | Số 51/13 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh |
23 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ôtô Isuzu Việt Nam | Số 695 Quang Trung, phường 8, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh |
24 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Liên doanh giao nhận kho vận Bình Minh | Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
25 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Dịch vụ công te nơ ERRIA | Số 7-9-11 Mai Thị Lựu, phường Đa Kao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
26 | Công ty Cổ phần Tân Cảng - Phú Hữu | Khu phố 4, phường Phú Hữu, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh |
IV | Công ty Cổ phần Tập đoàn dầu Khí Anpha và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết | |
1 | Công ty Cổ phần Tập đoàn dầu khí Anpha | Phòng 805, lầu 8, tòa nhà SAIGON PARAGON, số 3, đường Nguyễn Lương Bằng, phường 7, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khí đốt Gia Đình | Khu phố 4, Lã Xuân Oai, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Công ty Cổ phần Dầu khí Anpha | Phường Sài Đồng, quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
4 | Công ty Cổ phần MT Gas | Lô 1, ấp Thuận Đạo, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
5 | Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Đức Hải | Tổ 92, lô 8 A1.1 Hòa Minh, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng |
6 | Công ty Cổ phần Ngọn lửa thần | Số 4 Tôn Đức Thắng, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
7 | Công ty Cổ phần Thương mại dịch vụ Minh Thảo | Số 79 Nguyên Hồng, phường 11, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh |
8 | Công ty Cổ phần Khí đốt Gia Định | Lô 14, khu công nghiệp Sài Đồng B, phường Sài Đồng, quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
9 | Công ty Cổ phần Thương mại Gas Bình Minh | Số 10-12 đường số 2, phường 4, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh |
10 | Công ty Cổ phần Nam Gas | Số 40/18 ấp Bắc, phường 13, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
11 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại dịch vụ Đặng Toàn | Xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
12 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Minh Gia | Ô 19 Lô B6,KDC Thuận Giao, ấp Bình Thuận 2, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương |
13 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Khí đốt Hong Vina | Số 295/71 An Dương Vương, phường 13, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh |
14 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại Vinh Quang | Số 34A Nguyễn Khoái, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
15 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Đầu tư và phát triển Tân Đại Phát | Xóm 2, xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
16 | Công ty Cổ phần Sản xuất và kinh doanh thương mại Thành Đạt | Số 16, ngõ 29 phố Vĩnh Tuy, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
V | Tổng công ty thuốc lá Việt Nam và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết | |
1 | Tổng Công ty Thuốc lá Việt Nam | Số 83 Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
2 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thuốc lá Sài Gòn | Lô số C45/I - C50/I - C58/I - C63/I - C70/I, Đường số 7, khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thuốc lá Long An | Số 08A Quốc lộ 1A, xã Thạnh Đức, huyện Bến Lức, Tỉnh Long An |
4 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thuốc lá Cửu Long | Số 4D Nguyễn Trung Trực, phường 8, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
5 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thuốc lá Bến Tre | Số 90A3, đại lộ Đồng Khởi, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
6 | Công ty Thuốc lá An Giang | Số 23/2A Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Quý, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
7 | Công ty Thuốc lá Đồng Tháp | Số 10 Nguyễn Sinh Sắc, xã Tân Phú Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
8 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thuốc lá Thăng Long | Khu công nghiệp Thạch Thất, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
9 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thuốc lá Bắc Sơn | Phường Đáp Cầu, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
10 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thuốc lá Thanh Hóa | Thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
11 | Công ty Thuốc lá Đà Nẵng | Số 1 Đỗ Thúc Tịnh, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng |
12 | Công ty Cổ phần Ngân Sơn | Số 01 đường TS1, KCN Tiên Sơn, Xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
13 | Công ty Cổ phần Hòa Việt | Khu phố 8, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
14 | Công ty Cổ phần Cát Lợi | Số 934D2 KCN Cát Lái, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh |
15 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên Thuốc lá Hải Phòng | Số 280 Đà Nẵng, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
16 | Công ty Liên doanh Bat - Vinataba | Khu phố 8, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
17 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Vinataba - Philip Morris | Cây số 8, Quốc lộ 1, phường Ba Láng, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ |
18 | Công ty Liên doanh Vina-Toyo | Số 34 đường số 9, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh |
VI | Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết | |
1 | Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV- CTCP | Số 1, Phan Đình Giót, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
2 | Công ty Than Núi Hồng | Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
3 | Công ty Than Na Dương | Thị trấn Na Dương, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn |
4 | Công ty Than Khánh Hòa | Xóm Cao Sơn 1, xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
5 | Trung tâm điều dưỡng ngành Than - VVMI | Số 41 Thanh Niên, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá |
6 | Công ty Cổ phần Đầu tư và xây dựng - VVMI | Tổ 20, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
7 | Công ty Cổ phần Cơ khí và thiết bị áp lực - VVMI | Số 506 Hà Huy Tập, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
8 | Công ty Cổ phần Sản xuất và kinh doanh vật tư thiết bị - VVMI | Tổ 12, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
9 | Công ty Cổ phần Khách sạn Thái Nguyên - VVMI | Số 2, đường Hoàng Văn Thụ, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
10 | Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng KDTH - VVMI | Thôn Tà Lài, xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn |
11 | Công ty Cổ phần Cơ khí mỏ Việt Bắc - VVMI | Quốc lộ 37, xã Cù Vân, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
12 | Công ty Cổ phần Xi măng Tân Quang - VVMI | Xóm 8, xã Tràng Đà, huyện Tràng Đà, tỉnh Tuyên Quang |
13 | Công ty Cổ phần Xi măng La Hiên - VVMI | Quốc lộ 1B, xã La Hiên, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
14 | Công ty Cổ phần Xi măng Quán Triều - VVMI | Xã An Khánh, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH 45 DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG, AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1314/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên Dự án/công trình xây dựng | Địa chỉ |
1 | Dự án trụ Sở Cục Hải Quan Thành phố Hồ Chí Minh | Số 02 Hàm Nghi, phường Bến Nghé, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Dự án xây dựng Cao ốc văn phòng | Số 152 Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Dự án xây dựng Căn hộ và chung cư | Số 251 Hoàng Văn Thụ, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
4 | Dự án xây dựng Căn hộ và chung cư | Số 2B đường Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
5 | Dự án Khối nhà C (Khối thực hành - Lớp học) Trường Cao đẳng kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | Số 33 Vĩnh Viễn, Phường 02, Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh |
6 | Dự án Trung tâm Chuyên sâu Phẫu thuật và Can thiệp Tim mạch Trẻ em | Số 341 Sư Vạn Hạnh, phường 10, Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh |
7 | Dự án công trình xây dựng Khách sạn dịch vụ | Số 5, Lê Quý Đôn, Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh |
8 | Dự án The Graces Tower | Đường Hoàng Văn Thái, phường Tân Hưng, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh |
9 | Dự án công trình xây dựng Văn phòng kết hợp nhà ở | Số 818A Phạm Văn Đồng, phường Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh |
10 | Dự án The Grand Manhattan | Số 100 Cô Giang, phường Cô Giang, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
11 | Dự án The Metropole Thủ Thiêm | Khu chức năng số 1 Thủ Thiêm, Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh |
12 | Dự án The River Thủ Thiêm | Lô 3.15 và 3.16 khu đô thị Thủ Thiêm, Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh |
13 | Dự án Vinhomes Grand Park | Phường Long Bình và phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh |
14 | Dự án Diamond Brililiat – Celadon City | Khu đô thị Celadon City, số 88 đường N1, phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh |
15 | Dự án Viet Capital Center | Số 3A-3B đường Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
16 | Dự án Cadivi Tower | Số 70-72 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
17 | Dự án căn hộ chung cư The Spirit Of Saigon | Số 1 Phạm Ngũ Lão, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh |
18 | Dự án căn hộ chung cư D' Lusso | Số 8, đường Nguyễn Thị Định, phường An Phú, Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh |
19 | Dự án Pari Hoàng Kim | Số 25/25 Lương Định Của, phường Bình Khánh, Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh |
20 | Dự án xây dựng nhà máy nhiệt điện Vân Phong 1 | Xã Ninh Phước, thị xã Ninh hòa, tỉnh Khánh Hòa |
21 | Dự án căn hộ The Aston Luxury Residence | Đường Xóm Cồn, phường Xương Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
22 | Dự án Imperium Town Nha Trang | Số 16 đường Phước Long, phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
23 | Dự án Beau Rivage Nha Trang | Số 40 đường Trần Phú, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà |
24 | Dự án Sunshine Marina Nha Trang Bay | Số 32 đường Trần Phú, phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
25 | Dự án Champarama Resort & Spa | Phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
26 | Dự án khách sạn Holiday | Lô 62, 63, 64, 65 Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
27 | Dự án Trung tâm bến du thuyền Hoàng Gia | Khu đô thị Vĩnh Hòa, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
28 | Dự án khách sạn Seaside | Số 70, Đống Đa, phường Tân Lập, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
29 | Dự án Quinter Residence | Lô SMU03, phường Phước Hải, thanh phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
30 | Dự án NovaBeach Cam Ranh | Lô D9A1 Khu du lịch bán đảo Cam Ranh, xã Cam Hải Đông, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa |
31 | Dự án chung cư nhà ở xã hội tại lô SSH-07, SSH-08, SSH-09 khu đô thị Lê Hồng Phong 1 | Khu đô thị Lê Hồng Phong 1, phường Phước Hải, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
32 | Dự án chung cư nhà ở xã hội 1,2 VCN Phước Long II | Khu đô thị VCN Phước Long II, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
33 | Dự án khách sạn Miracle | Số 23+60 Hoàng Diệu, phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
34 | Dự án khách sạn Maris | Số 29+31+33 Trần Quang Khải, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
35 | Dự án khách sạn The Kight Holiday | Số 86 Trần Phú, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
36 | Dự án Trụ sở làm việc Ủy ban chứng khoán nhà nước | Số 164 Trần Quang Khải, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
37 | Dự án Sunshine Crytal River | Lô đất CT-02A, khu đô thị Ciputra Hà Nội, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
38 | Dự án MHD Trung Văn | Số 35 đường Tố Hữu, khu đô thị Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
39 | Dự án xây dựng CT5-CT6 Lê Đức Thọ | Đường Lê Đức Thọ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
40 | Dự án Four Seasons Hotel Hanoi At Hoàn Kiếm Lake | Số 22-23 Lê Thái Tổ, phường Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
41 | Dự án Aqua City Hạ Long | Bán đảo 1 thuộc Khu đô thị Hạ Long Marina, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
42 | Dự án Grand Bay Hạ Long | Bán đảo 3, đường Hoàng Quốc Việt, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
43 | Dự án Sun Grand City Feria | Đường Kỳ Quan, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
44 | Dự án Green Diamond Hạ Long | Lô đất KS-E1 Khu đô thị mới Vựng Đâng, Phường Yết Kiêu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
45 | Dự án Angsana Quan Lan - Banyan Tree Hotel & Resort | Xã Quan Lạn, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
PHỤ LỤC 4
DANH SÁCH 49 TỔ CHỨC ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG, HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1314/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên Tổ chức/doanh nghiệp | Địa chỉ |
1 | Công ty Cổ phần LDT | Đường số 6, khu công nghiệp Đông Xuyên, phường Rạch Dừa, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
2 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Đào tạo và dịch vụ thương mại Anh Thư | Số 3/21 Võ Văn Tần, phường Thống Nhất, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
3 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Kỹ thuật an toàn Môi trường Phúc An | Số 4/33 Kha Vạn Cân, phường 7, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
4 | Liên doanh Việt - Nga Vietsopetro | Số 105, đường Lê Lợi, phường Thắng Nhì, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
5 | Công ty Cổ phần Liên hợp Mê Kông | Số 863, đường 30/4, phường 11, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
6 | Trường Cao đẳng nghề Dầu Khí | Số 43, đường 30/4, phường 9, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
7 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thử nghiệm và Kiểm định Quốc tế | Số 49 đường Huyền Trân Công Chúa, Phường 8, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
8 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Kiểm định Sông Hồng | Số 231 Phước Thắng, phường 12, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
9 | Công ty Cổ phần Kiểm định an toàn KV 2 | Số 298 Ấp 1, xã Hưng Hòa, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương |
10 | Công ty Cổ phần Khoa học kỹ thuật - Huấn luyện và kiểm định Việt | Số 364 đường Tạo Lực 1, khu phố 1, phường Phú Tân, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
11 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Bình Dương | Số 26, đường Huỳnh Văn Nghệ, phường Phú Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
12 | Công ty Cổ phần Kiểm định và đào tạo INECO | Số 607/10, tổ 10, khu phố Tân Phú 1, phường Tân Bình, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
13 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Dịch vụ an toàn lao động Việt Nam | Số 20 đường DX 94, khu phố 6, phường Hiệp An, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
14 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ | Số 456, quốc lộ 1K, khu phố Nội Hóa 1, phường Bình An, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
15 | Công ty Cổ phần Kiểm định và huấn luyện an toàn vệ sinh lao động Miền Đông | Số 75 đường số 8, KDC Hiệp Thành 3, Khu 7, phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
16 | Công ty Cổ phần Huấn luyện an toàn và môi trường Việt Nam | Số 63 đường số 7, khu nhà ở Đường sắt Dĩ An, khu phố Thống Nhất 1, phường Dĩ An, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
17 | Công ty Cổ phần An toàn - Sức khỏe - Môi trường Việt Nam | Số 53, đường Nguyễn Văn Trỗi, phường Dĩ An, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
18 | Trường cao đẳng nghề cơ giới và thủy lợi | Xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
19 | Công ty Cổ phần Kiểm định và huấn luyện an toàn Đồng Nai | Số 109/K1, đường Phan Chu Trinh, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
20 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Dịch vụ Kiểm định an toàn KVI | Số 108 đường Hà Huy Giáp, phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
21 | Công ty Cổ phần Kiểm định kỹ thuật an toàn quốc gia | Số 9/2A Khu phố 3, phường Bửu Long, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
22 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
23 | Trường Cao đẳng Công nghệ quốc tế LILAMA 2 | Km32, quốc lộ 51, Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
24 | Trung tâm kiểm định Kỹ thuật an toàn khu vực III | Lô 14- Khu A1, đường Nguyễn Chánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng |
25 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2 (Quatest2) | Số 02 Ngô Quyền, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng |
26 | Công ty Cổ phần Kiểm định An toàn Quốc tế AIGA | Số 112 Lương Nhữ Hộc, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
27 | Công ty Cổ phần Kiểm định An toàn và chất lượng Việt Nam | Số 310 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng |
28 | Phân viện Khoa học an toàn vệ sinh lao động và Bảo vệ môi trường Miền Trung | Số 178 Triệu Nữ Vương, phường Nam Dương, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
29 | Viện nghiên cứu Đào tạo và Bồi dưỡng cán bộ Đà Nẵng | Số 22 Chi Lăng, phường Hải Châu II, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
30 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đào tạo và kiểm định an toàn Miền Trung | Lô C4-14, khu dân cư Phát Đạt, đường Thái Thú, phường Chánh Lộ, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
31 | Công ty Cổ phần Kiểm định và huấn luyện Miền Trung | Số 46 Trương Định, phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Văn phòng giao dịch: Số 55 Mai Xuân Thưởng, khu dân dư Phát Đạt, phường Chánh Lộ, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
32 | Công ty Cổ phần Dịch vụ dầu khí Quảng Ngãi PTSC | Lô 4H đường Tôn Đức Thắng, phường Lê Hồng Phong, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
33 | Trường Trung cấp nghề Quảng Ngãi | Tổ liên hiệp 1, phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
34 | Công ty Cổ phần Kiểm định Kỹ thuật An toàn và đo lường Hải Phòng | Số 167 Phố Mới, xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
35 | Công ty Cổ phần Kiểm định Kỹ thuật an toàn và tư vấn an toàn lao động Hải Phòng | Số 4/18/73 Lê Lai, phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
36 | Trung tâm Kỹ thuật, Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng Hải Phòng | Số 240 đường Cao Văn, phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
37 | Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Hải Phòng | Số 02 Nguyễn Sơn Hà, phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
38 | Trường Cao đẳng Hàng hải 1 | Số 498 Đà Nẵng, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
39 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Tư vấn và Đào tạo IOS Solutions | Số 5A/304 đường Chợ Hàng, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
40 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hoàng Phương Đạt | Số 3 Đông Trà 1, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
41 | Trường Trung cấp nghề Khu kinh tế Hải Phòng | Số 1 đường Bạch Đằng, thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
42 | Trường cao đẳng nghề Việt - Hàn Quảng Ninh | Khu 5, thị trần Trới, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh |
43 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Dịch vụ An toàn và Tư vấn Pháp luật HTH | Số 10, tổ 1, Khu 5, phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
44 | Trường cao đẳng nghề Than - Khoáng sản Việt Nam | Số 8 phố Chu Văn An, phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
45 | Trung tâm Tư vấn pháp luật và Huấn luyện an toàn lao động Công đoàn Quảng Ninh | Khu đất Khách sạn công đoàn, Phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
46 | Công ty Cổ phần Kiểm định an toàn và tư vấn xây dựng Việt Nam | Tầng 1, sảnh B, tòa nhà Licogi 13 số 164 Khuất Duy Tiến, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
47 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn tư vấn kiểm định, kỹ thuật an toàn Hà Nội | Phòng 805 - C7 phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
48 | Công ty Cổ phần Huấn luyện an toàn lao động và xây dựng Hà Nội | Lô 34 NV2, tổ dân phố Liên Cơ, phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
49 | Công ty Cổ phần Giáo dục Phương Đông | Số 10/Lô 4 Khu nhà ở văn phòng Trung ương Đảng, phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
PHỤ LỤC 5
DANH SÁCH NGÂN HÀNG VÀ CÁC CHI NHÁNH, CÔNG TY CON ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1314/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên đơn vị được thanh tra | Địa chỉ |
I | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) và 10 chi nhánh, Công ty con | |
1 | Công ty mẹ - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) | Số 198 Trần Quang Khải, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
2 | Các chi nhánh trực thuộc | |
2.1 | Chi nhánh Vietcombank Hà Nội |
|
2.2 | Chi nhánh Vietcombank Hưng Yên |
|
2.3 | Chi nhánh Vietcombank Bắc Ninh |
|
2.4 | Chi nhánh Vietcombank Quảng Ngãi |
|
2.5 | Chi nhánh Vietcombank Đồng Nai |
|
2.6 | Chi nhánh Vietcombank Thành phố Hồ Chí Minh |
|
3 | Các Công ty con |
|
3.1 | Công ty TNHH MTV cho thuê tài chính Vietcombank | Tầng 4, Tòa nhà 25T1, khu 05, phố Hoàng Đạo thúy, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
3.2 | Công ty TNHH chứng khoán Vietcombank | Tầng 12 và 17 Tòa nhà Vietcombank, số 198 Trần Quang Khải, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
3.3 | Công ty TNHH MTV kiều hối Vietcombank | Lầu 4 Tòa nhà Vietcombank, số 13-13bis Kỳ Đồng, phường 9, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
3.4 | Công ty TNHH cao ốc Vietcombank 198 | Số 198 Trần Quang Khải, Phường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
II | Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank) và 10 chi nhánh, Công ty con | |
1 | Công ty mẹ - Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank) | Số 02 Láng Hạ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
2 | Chi nhánh trực thuộc |
|
2.1 | Chi nhánh Agribank Hà Nội |
|
2.2 | Chi nhánh Agribank Thanh Hóa |
|
2.3 | Chi nhánh Agribank Nghệ An |
|
2.4 | Chi nhánh Agribank Bình Dương |
|
2.5 | Chi nhánh Agribank Thành phố Hồ Chí Minh |
|
3 | Công ty con |
|
3.1 | Công ty cho thuê tài chính I Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số 4 Phạm Ngọc Thạch, Đống Đa, Hà Nội |
3.2 | Công ty TNHH MTV dịch vụ Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam | Số 10, phố Chùa Bộc, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội |
3.3 | Công ty TNHH MTV quản lý nợ và khai thác tài sản Agribank | Tầng 5, Tòa nhà C3, Số 194 Đường Giải Phóng, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội |
3.4 | Công ty Cổ phần chứng khoán Agribank | Tầng 5, Tòa nhà Artex, 172 Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội |
3.5 | Công ty Cổ phần Bảo hiểm ngân hàng nông nghiệp | Tầng 6, Tòa nhà 29T1 đường Hoàng Đạo Thúy, phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
PHỤ LỤC 6
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1314/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
1 | Công ty Cổ phần sản xuất kinh doanh dịch vụ và xuất nhập khẩu Quận 1 | 71C Đồng Khởi, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Công ty TNHH Đầu tư quốc tế Mai Linh | 64 Hai Bà Trưng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Công ty Cổ phần đầu tư và Thương mại Tạp phẩm Sài Gòn | 35 Lê Quý Đôn, Phường 7, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
4 | Công ty Cổ phần Nhân lực quốc tế SOVILACO | Số 01 Phổ Quang, Phường 2, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | Công ty TNHH Ánh Thái Dương | 2893 Quốc lộ 1A, phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh |
6 | Công ty TNHH Cung ứng lao động Mekong | Số 63A Bờ Bao Tân Thắng, Phường 13, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh |
7 | Công ty Cổ phần Dệt may Sài Gòn | Số 298A đường Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh |
8 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và hợp tác đầu tư giao thông vận tải TRACIMEXCO | Số 36 Bạch Đằng, Phường 2, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | Công ty TNHH Nhật Huy Khang | 781/A39 Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
10 | Công ty Cổ phần cung ứng nhân lực quốc tế IDC | Số nhà 166, đường Lê Đức Thọ kéo dài, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
11 | Công ty Cổ phần hợp tác lao động với nước ngoài | Số 4 Nguyễn Trãi, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
12 | Công ty Cổ phần Máy - Thiết bị dầu khí | Số 8 Tràng Thi, phường Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
13 | Công ty cổ phần công nghệ cao Vĩnh Phúc | Số 39, đường Chu Văn an, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
14 | Công ty Cổ phần cung ứng nhân lực quốc tế và thương mại | Số 34, Đại Cồ Việt, Quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
15 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu tổng hợp và chuyển giao công nghệ Việt Nam | Ngõ 149 phố Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. |
16 | Công ty Cổ phần Du lịch Hà Tây (Hattoco) | Số 22-24 Trần Hưng Đạo, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
17 | Công ty Cổ phần Xuất khẩu Thủy sản 2 Quảng Ninh (AQUAPEXCO) | Đường 10, xã yên Giang, huyện Yên Ninh, tỉnh Quảng Ninh |
18 | Công Ty Cổ phần Nguồn Nhân Lực Quốc Tế Thuận An Kyoto | Số 14, ngõ 156 phố Mai Anh Tuấn, phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
19 | Công ty Cổ phần phát triển quốc tế Nhật Việt JVJSC | Số 27 ngõ 7 đường Nguyễn Khả Trạc, Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
20 | Công ty TNHH phát triển nhân lực và hợp tác quốc tế IDC | Phòng 1606, Tòa nhà Golden Field, đường Nguyễn Cơ Thạch, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
PHỤ LỤC 7
DANH SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA VIỆC THỰC HIỆN CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1314/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Đơn vị | Địa chỉ |
I | Tỉnh Bình Dương |
|
1 | UBND tỉnh Bình Dương |
|
2 | UBND cấp huyện |
|
2.1 | UBND thành phố Thủ dầu Một |
|
2.2 | UBND thị xã Tân Uyên |
|
3 | Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
|
3.1 | Cao đẳng Nghề Việt Nam - Singapore | Quốc lộ 13, phường Thuận Giao, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
3.2 | Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng An | Số 90, Đường 30/4, phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
3.3 | Trường Trung cấp nghề Thủ Dầu Một | Huỳnh Văn Lũy, phường Phú Mỹ, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
II | Tỉnh Quảng Ninh |
|
1 | UBND tỉnh Quảng Ninh |
|
2 | UBND cấp huyện |
|
2.1 | UBND thành phố Hạ Long |
|
2.2 | UBND thành phố Uông Bí |
|
2 | Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
|
2.1 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Cẩm Phả | Số 78, Nguyễn Văn Trỗi, Cẩm Thuỷ, Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
2.2 | Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Hạ long | Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
2.3 | Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng | Xã Phương Đông, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
PHỤ LỤC 8
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ĐƯỢC TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1314/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tỉnh, thành phố | Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Địa chỉ trụ sở chính |
1 | Bắc Giang | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp | Số 202 Trần Nguyên Hãn, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
2 | Bình Phước | Trường Cao đẳng Bình Phước | Khu công nghiệp Chơn Thành, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước |
3 | Cần Thơ | Trường Cao đẳng Du lịch Cần Thơ | Số 85 Phan Đăng Lưu, phường Thới Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
4 | Đà Nẵng | Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V | Số 28 Ngô Xuân Thu, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng |
5 | Hà Nam | Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản | Xã Thanh Tuyền, huyện Thanh Liêm, Hà Nam |
6 |
| Trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai | Bệnh viện Bạch Mai - 78 Đường Giải Phóng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội |
7 | Hà Nội | Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội | Đường Phạm Văn Đồng, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
8 | Hải Dương | Trường Cao đẳng Công thương Hải Dương | Thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương. |
9 |
| Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản | Số 804 đường Thiên Lôi, phường Kênh Dương, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng |
10 | Hải Phòng | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ Thực phẩm | Phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng |
11 |
| Trường Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng | Số 187 đại lộ Tôn Đức Thắng, xã An Đồng, huyện An Dương, TP. Hải Phòng |
12 | TP. Hồ Chí Minh | Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh | Số 390 đường Hoàng Văn Thụ, phường 4, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
13 | Hưng Yên | Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên | Xã Giai Phạm, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
14 | Kon Tum | Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum | Tổ 3, phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
15 | Lào Cai | Trường Cao đẳng Lào Cai | Tổ 19, Đường M9, Bắc Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
16 |
| Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ | Xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
17 | Phú Thọ | Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm | Đường Nguyễn Tất Thành, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
18 |
| Trường Cao đẳng nghề Phú Thọ | Khu 1, xã Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
19 |
| Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng | Số 400 Lê Hồng Phong, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
20 | Sóc Trăng | Trường Cao đẳng nghề Sóc Trăng | Số 176 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 7, thành phố Sóc Trăng, Sóc Trăng |
21 | Tây Ninh | Trường Cao đẳng nghề Tây Ninh | Số 19 đường Võ Thị Sáu, khu phố 3, phường 3, thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
22 |
| Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức | Phường Thắng Lợi, thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
23 | Thái Nguyên | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên | Tổ 15, phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
24 |
| Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên | Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
25 | Vĩnh Phúc | Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại | Phường Trưng Nhị, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
PHỤ LỤC 9
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CỤC AN TOÀN LAO ĐỘNG THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1314/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tỉnh, thành phố | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ trụ sở chính |
1 |
| Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Công viên Cây xanh Hà Nội | 2A Nguyễn Đình Chiểu, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội |
2 |
| Công ty Cổ phần Cơ điện Trần Phú | 41 Phố Phương Liệt, phường phương Liệt, Quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
3 |
| Công ty Cổ phần Tập đoàn Thành Công | CN1 - KCN Nguyên Khê - Xã Nguyên Khê - Huyện Đông Anh - TP. Hà Nội Tầng 7, Tòa nhà Thành Công, Phố Dịch Vọng Hậu, Phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
4 |
| Công ty TNHH MTV Nhiên liệu Hàng không Việt Nam (skypec) | 202 Nguyễn Sơn - Phường Ngọc Lâm - Quận Long Biên - TP. Hà Nội |
5 | Hà Nội | Tổng Công ty Cổ phần thiết bị điện Việt Nam - Gelex | Tòa nhà GELEX Tower - 52 Lê Đại Hành - Phường Lê Đại Hành - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
6 |
| Công ty CDP nhựa OPEC | Tầng 13, Tháp BIDV, số 194 Trần Quang Khải, Quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội |
7 |
| Công ty Cổ phần tập đoàn hóa chất Đức Giang | Số 18 ngõ 44 phố Đức Giang - Phường Thượng Thanh - Quận Long Biên - TP. Hà Nội |
8 |
| Công ty Cổ phần kiểm định Việt | Số 34 ngõ 1, đường Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, TP. Hà Nội |
9 |
| Trung tâm Y tế - Môi trường Lao động Công thương | 99 Văn Cao, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội |
10 |
| Công ty Cổ phần Xăng dầu HFC | Tầng F3 - Tòa nhà 187 Nguyễn Lương Bằng - Phường Quang Trung - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội |
11 | Bắc Ninh | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam | KCN Yên Phong I, xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
12 | Quảng Ninh | Công ty Cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Phường Hà Khánh, TP Hạ Long, Quảng Ninh |
13 | Phú Thọ | Công ty YI DA Việt Nam | Cụm công nghiệp thị trấn Sông Thao, Thị Trấn Sông Thao, Huyện Cẩm Khê, Tỉnh Phú Thọ |
14 |
| Công ty TNHH Vina kysung Việt Nam | Khu 6, Đồn Tây, xã Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ, Tỉnh Phú Thọ |
15 |
| Công ty Honda Việt Nam | Phường Phúc Thắng, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
16 | Vĩnh Phúc | Công ty Cổ phần Ống thép Việt Đức VG PIPE | KCN Bình Xuyên, xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
17 |
| Công ty TNHH MEISEI Việt Nam | Khu công nghiệp Khai Quang, Phường Khai Quang, Thành Phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc |
PHỤ LỤC 10
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CỤC AN TOÀN LAO ĐỘNG THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG TRONG XÂY DỰNG, SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1314/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tỉnh, thành phố | Tên đơn vị | Địa chỉ trụ sở chính |
1 |
| Công ty Cổ phần Công trình Giao thông Hà Nội | Số 434 Trần Khát Chân, Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
2 |
| Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và thương Mại Việt Nam | Tầng 36 Toà Nhà Keangnam Landmark 72, xã Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
3 |
| Công ty Cổ phần CDC Hà Nội | Tầng 17, Tòa nhà ADI, P.Vạn Phúc, Q.Hà Đông, Tp.Hà Nội |
4 |
| Tổng Công ty Viglacera - CTCP | Tòa nhà Viglacera - Số 1 Đại lộ Thăng Long, thành phố Hà Nội |
5 |
| Công ty TNHH Tập Đoàn Xây dựng Delta | Số 81, phố Lạc Trung - Phường Vĩnh Tuy - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
6 | Hà Nội | Tổng Công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị | Tầng 5, 6 Toà Nhà M5 -91 Nguyễn Chí Thanh - Phường Láng Hạ -Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
7 |
| Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô | tầng 4 - Toà Nhà Số 8-Láng Hạ- Phường Thành Công - Quận Ba Đình-TP. Hà Nội |
8 |
| Công ty Cổ phần FECON | Tầng 15 Tháp CEO-Lô HH2-1- KĐT Mễ Trì Hạ, đường Phạm Hùng, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
9 |
| Công ty Cổ phần Đầu tư và xây dựng Xuân Mai | Tầng 4, Tòa Tháp Xuân Mai, đường Tô Hiệu, phường Hà Cầu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
10 |
| Công ty Cổ phần ECOBA Việt Nam | Tầng 5, Tòa nhà UDIC Complex - Đường Hoàng Đạo Thúy, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
11 | Hòa Bình | Chi nhánh Công ty Cổ phần đầu tư thương mại Hưng Long, Hòa Bình | Xóm Máy 2, xã Hòa Bình, TP Hòa Bình, Hòa Bình |
12 | Công ty TNHH Tân Sơn | Xóm Đồi, xã Lỗ Sơn, huyện Tân Lạc, Hòa Bình | |
13 | Công ty TNHH Một thành viên Xi măng Trung Sơn | Thôn Lộc Môn, xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn, Hòa Bình | |
14 | Công ty Cổ phần Sản xuất vật liệu xây dựng và khoáng sản Hòa Bình | Xóm Thông Pát, xã Cuối Hạ, huyện Kim Bôi, Hòa Bình | |
15 | Ninh Bình | Chi nhánh Công ty TNHH Duyên Hà - Nhà máy Xi măng | Thôn Hệ, xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
16 |
| Công ty Cổ phần Xây dựng Bắc Ninh | Km số 2, đường Trần Hưng Đạo, Phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
17 | Bắc Ninh | Công ty Xây dựng Ninh Giang- (Trách nhiệm hữu hạn) | Số 62 đường Lê Văn Thịnh, phường Suối Hoa, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
18 |
| Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Bắc Ninh | Số 98 đường Võ Thị Sáu, phương Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
19 |
| Công ty Cổ phần xi măng Vicem Bút Sơn | Xã Thanh Sơn, Huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
20 |
| Công ty Cổ phần xi măng Thành Thắng Group | Thôn Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
21 | Hà Nam | Công ty TNHH Tân Thủy | Thôn Tân Hưng, xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
22 |
| Công ty Cổ phần Hoa Đức | Thung Rói, xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
23 |
| Công ty Cổ phần Đầu tư & phát triển Bắc Hà | Thôn Bồng Lạng Hạ, xã Thanh Nghị, Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
24 | Thanh Hóa | Chi nhánh Công ty Cổ phần Xi măng Công Thanh tại Thanh Hóa | Thôn Tam Sơn, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
25 | Công ty Cổ phần Xi măng Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa | |
26 | Quảng Ninh | Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh | Phường Bãi Cháy, TP Hạ Long, Quảng Ninh |
27 |
| Công ty Cổ phần Xi măng Hạ Long | Xã Lê Lợi, TP Hạ Long, Quảng Ninh |
28 |
| Công ty Cổ phần Xi măng Thăng Long | Xã Thống Nhất, TP Hạ Long, Quảng Ninh |
29 |
| Công ty Cổ phần Xi măng Cẩm Phả | Phường Cẩm Thạch, thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh |
30 |
| Công ty Xây dựng Sài Gòn An Phú | Số 61, Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, HCM |
31 |
| Công ty TNHH Xây dựng thương mại sản xuất trang trí nội thất Gia Bảo | Số 109 Đường 47, P. Tân Quy, Q.7, HCM |
32 |
| Công ty TNHH Xây dựng thương mại Minh Phương Tiến | 14 Lê Hữu Kiều, KP. 3, P. Bình Trưng Tây, Q.2, HCM |
33 |
| Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Ngoại Thương | Số 451B - 453 Hai Bà Trưng, P.8, Q.3, HCM |
34 | TP. Hồ Chí Minh | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Fujinami (FCC) | Tầng trệt, Cao ốc Căn hộ Thủy Lợi 4, số 205, đường Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh, HCM |
35 |
| Công ty TNHH Tư vấn Fukken & Minami Fukken & Minami Consultant Co., Ltd | Cao ốc Grren Building, 540/1 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 11, Quận 3, HcM |
36 |
| Công ty TNHH thương mại Thăng Uy | D6 Khu nhà ở thương mại Thuận Việt, 319 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, HCM |
37 |
| Công ty TNHH Tư Vấn Xây Dựng Tân CC | Số 18B, Đường số 2, Cư xá Lữ Gia, P. 15, Q. 11, HCM |
38 |
| Công ty Cổ phần kiến trúc và xây dựng Thanh Danh | Số 35 Tống Hữu Định, P. Thảo Điền, Q.2 HCM |
39 | Bình Dương | Công ty Cổ phần Xây dựng Chánh Nghĩa | Tầng 1, 993, Đường Huỳnh Văn Lũy, P. Phú Mỹ, thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương |
40 |
| Công ty TNHH Đầu Tư và Xây Dựng Đại Đồng Đen | Số 14, Lô 1, KP 1A, P. An Phú, TX. Thuận An, Bình Dương |
41 |
| Công ty TNHH Sáng Sang | Số 30, Đường D5, Khu Dân Cư K8, Khu 8, P. Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương |
42 |
| Công ty Cổ Phần Thiết kế và Xây Dựng Triệu Sơn | Số 40, đường ĐX048, khu phố 4, Phường Phú Mỹ, thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương |
43 |
| Công ty TNHH Xây Dựng Quang Thành Thịnh | Số 329, Tầng 3, P. Phú Hoà, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương |
44 |
| Công ty Cổ phần Vega City | Khu vực Bãi Tiên, khóm Đường Đệ, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang |
45 |
| Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ - Du lịch Khải Hoàng | Số 62-63 Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang |
46 | Khánh Hòa | Công ty Cổ phần Khách sạn Bến Du thuyền | Đường Nguyễn Cơ Thạch, phường Vĩnh Hòa, Tp. Nha Trang |
47 |
| Công ty TNHH Đức Anh Nha Trang | số 70 Đống Đa, phường Tân Lập, Tp. Nha Trang |
48 |
| Công ty Cổ phần Đầu tư VCN | Tòa nhà VCN đường A1, khu đô thị Vĩnh Điềm Trung, Tp. Nha Trang |
49 | Phú Thọ | Công ty Gạch men Tasa | Lô B2, B3 khu công nghiệp Thụy Vân, Việt Trì, Phú Thọ. |
50 | Công ty Cổ phần CMC | Lô B10 - B11, Khu công nghiệp Thụy Vân, xã Thụy Vân, TP Việt Trì, Phú Thọ | |
51 | Vĩnh Phúc | Công ty Cổ phần PRIME GROUP | Khu công nghiệp bình xuyên, thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
PHỤ LỤC 11
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ TỰ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG ĐƯỢC CỤC AN TOÀN LAO ĐỘNG THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1314/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tỉnh, thành phố | Tên đơn vị | Địa chỉ trụ sở chính |
1 | TP. Hồ Chí Minh | Trường Cao đẳng Điện lực thành phố Hồ Chí Minh | Số 554 Hà Huy Giáp, phường Thạnh Lộc, quận 12, TP. Hồ Chí Minh |
2 | Công ty TNHH MTV Nhiệt điện Thủ Đức | Km 09 Xa lộ Hà Nội, phường Trường Thọ, quận Thủ Đức, TP.HCM | |
3 | Hải Phòng | Công ty Cổ phần Xây dựng GM | Số 58 (km1 + 400 đường Phạm Văn Đồng, phường Anh Dũng, quận Dương Kinh, Thành phố Hải Phòng |
4 | Hà Nội | Công ty Cổ phần Quản lý và Khai thác tòa nhà VNPT | Tầng 21, tòa nhà VNPT, số 57 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội |
5 | Tổng Công ty Khoáng sản -Vinacomin | Số 193 Đường Nguyễn Huy Tưởng, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội | |
6 | Công ty TNHH Việt Hà | Lô 38 B, KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội |
PHỤ LỤC 12
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CỤC AN TOÀN LAO ĐỘNG THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG, CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2, CHỨNG NHẬN HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1314/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tỉnh, thành phố | Tên đơn vị | Địa chỉ trụ sở chính |
1 | TP. Hồ Chí Minh | Công ty TNHH Năng Lượng Đỉnh Việt | 40 cư xá Ụ Tàu, đường Ung Văn hiêm, phường 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Hải Phòng | Công ty Thang máy Đức Anh | Số 321 HK3, KĐT Ven Sông Lạch Tray, P.Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phòng |
3 | Hà Nội | Công ty TNHH LEXIM | Lô 18 - A2 KCN Hà Nội - Đài Tư, số 386 Nguyễn Văn Linh, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội |
4 | Công ty Cổ phần Alphatech Việt Nam | Lô 1C4/NO Khu đô thị Nam Trung Yên - phường Trung Hòa - Quận Cầu Giấy - Hà Nội | |
5 | Công ty Cổ phần Thang máy Fujialpha | Tầng 3, Toà nhà số 47, Vũ Trọng Phụng, Quận Thanh Xuân, Hà Nội | |
6 | Công ty TNHH Cơ khí Thái Long | Số 1/46 Nguyễn Hoàng Tôn, Tây Hồ, Hà Nội VPGD: số 22 Phan Trọng Tuệ, Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội | |
7 | Công ty TNHH Máy và thiết bị nâng hạ HKD | Số 15 ngõ 60 Xóm Lẻ, Thôn Triều Khúc, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội | |
8 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Đức Phát | Tầng 5, Tòa 92-94 Triệu Việt Vương, P Bùi Thị Xuân, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | |
9 | Công ty TNHH Giải pháp thiết bị Á Châu Việt Nam | Số 28, ngách 379/42, đường Hoàng Hoa Thám, quận Ba Đình, Hà Nội | |
10 | Công ty Cổ phần Thương mại và bảo hộ lao động | 24 Yết Kiêu, P. Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | |
11 | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại xuất nhập khẩu TBC | Biệt Thự 22, Lô 16-B1 Làng Việt Kiều Châu Âu - Hà Đông – Hà Nội | |
12 | Hà Nội | Công ty TNHH Bảo hộ lao động Thăng Long | Số 202 ngõ 192, Lê Trọng Tấn, Hoàng Mai, Hà Nội VPGD: Số 204 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội |
13 | Công ty TNHH Bảo hộ lao động Lam Giang | 237-239 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội | |
14 | Công ty TNHH Dịch vụ Đào tạo và Tư vấn Hà Nội | Số 1, ngõ 78, phố Lê Thanh Nghị, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | |
15 | Công ty Cổ phần Kiểm định an toàn và tư vấn xây dựng - Incosaf | Tầng 18, Tòa nhà Icon4, số 243A Đê La Thành , phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội | |
16 | Công ty Cổ phần Chứng nhận và kiểm định an toàn Việt Nam | Số 4 ngách 56 ngõ Thịnh Hào 3, đường Tôn Đức Thắng, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | |
17 | Công ty Cổ phần Chứng nhận và kiểm định Vinacontro | 54 Trần Nhân Tông, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng - thành phố Hà Nội VPGD: 41 Nguyễn Thượng Hiền, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
PHỤ LỤC 13
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CỤC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1314/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên đơn vị | Địa chỉ trụ sở chính |
1 | Công ty Cổ phần hợp tác lao động quốc tế VINACO | Số 51 LK 10 Khu đô thị mới, phường An Hoạch, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam |
2 | Công ty TNHH Đào tạo Quốc tế Đông Đô | Tầng 5, tòa nhà 60B Nguyễn Huy Tưởng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
3 | Công ty Cổ phần Thương mại và Cung ứng nhân lực Quốc tế Bắc Việt | Số 4B, Ngõ 2, đường Tôn Thất Thuyết, Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
4 | Công ty Cổ phần Tracodi Sông Đà | Số 14 - Liền kề 4, tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc, phường Vạn phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
5 | Công ty Cổ phần Thương mại và Du lịch Âu Việt | Đường Nguyễn Tất Thành, phường Khai quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
6 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển nhân lực | Số 266 Phố Đội Cấn, phường Liễu Giai, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
7 | Công ty Cổ phần tập đoàn DHT | Số nhà 180 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
8 | Công ty Cổ phần cung ứng nhân lực Xuân Hoa | Số 58 Phạm Thận Duật, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
9 | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu và giao lưu quốc tế Hòa Bình | Số 102D, Cương Ngô, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội |
10 | Công ty Cổ phần Đầu tư tài chính và Truyền thông quốc tế | Số 326 Hùng Vương, phường Mỹ Long, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
11 | Công ty Cổ phần Nhân lực Toàn Đài | Số 7-D8, Tổ 5, phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
12 | Công ty Cổ phần Nhân lực và dịch vụ Á Đông | 39 M2, khu đô thị mới Yên Hòa, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
13 | Công ty Cổ phần quốc tế Cocoro | Số 359D Nguyễn Trọng Tuyển, phường 01, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
14 | Công ty Cổ phần Nhân lực quốc tế Thái Bình Dương | 3E/5 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
15 | Công Ty TNHH Nhật Minh Hi Akari | Tổ 39, Khu 8, Phường Thanh Miếu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
16 | Công ty Cổ phần Vận tải và Đầu tư thương mại An Thái | Số 10/139, đường Thiên Lôi, phường Vĩnh Niệm, Quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
17 | Công ty Cổ phần Nhân lực Đại Dương Xanh | Ô 9, liền kề 2, tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội |
18 | Công ty Cổ phần Nhân lực TADASHI | Số 136 đường Phú Vinh, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
19 | Công ty cổ phần đầu tư và nhân lực số 1 Hà Nội | Thôn An Trai, xã Vân Canh, huyện Hoài Đức, Hà Nội |
20 | Công ty TNHH Đầu tư HPC | Tổ dân phố số 12 - Nhân Mỹ, phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội |
21 | Công ty Cổ phần Sáng tạo Đỉnh cao | Số 242 Kim Mã, phường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 1314/QĐ-LĐTBXH Kế hoạch thanh tra năm 2021 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 1314/QĐ-LĐTBXH |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/10/2020 |
Hiệu lực: | 30/10/2020 |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Đào Ngọc Dung |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |