Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 136/2007/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày ban hành: | 10/12/2007 | Hết hiệu lực: | 01/12/2012 |
Áp dụng: | 20/12/2007 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ---------------- Số: 136/2007/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------- TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2007 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND. TP; - TTUB: CT, các PCT; - Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp; - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP; - Các Đoàn thể thành phố; - VP Thành ủy và các Ban Thành ủy; - Các Ban Hội đồng nhân dân thành phố; - Sở Giáo dục và Đào tạo; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Ủy ban nhân dân các quận - huyện; - VPHĐ-UB: PVP/VX, KT; - Phòng VX, THKH, TCTMDV; - Lưu:VT, (VX-P) H. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Thu Hà |
STT | NỘI DUNG | MỨC CŨ | MỨC MỚI | Ghi chú |
1. | CHẾ ĐỘ CHO TRỌNG TÀI VÀ LỰC LƯỢNG PHỤC VỤ: | |||
a. | Đối với trọng tài: | |||
Hạng A1, vô địch: | ||||
* Trọng tài chính: | ||||
- Các môn bóng | 20.000 đ/người/trận | 30.000 đ/người/trận | ||
- Các môn cá nhân | 25.000 đ/người/buổi | 35.000 đ/người/buổi | ||
- ĐK, BL, XĐ trong sân | 35.000 đ/người/buổi | 40.000 đ/người/buổi | ||
- XĐ đường trường | 100.000 đ/người/ngày | 100.000 đ/người/ngày | ||
* Trọng tài phụ: | ||||
- Các môn bóng | 15.000 đ/người/trận | 20.000 đ/người/trận | ||
- Các môn cá nhân | 20.000 đ/người/buổi | 25.000 đ/người/buổi | ||
- ĐK, BL, XĐ trong sân | 30.000 đ/người/buổi | 30.000 đ/người/buổi | ||
Hạng B. Học sinh, năng khiếu: | ||||
* Trọng tài chính: | ||||
- Các môn bóng | 15.000 đ/người/trận | 25.000 đ/người/trận | ||
- Các môn cá nhân | 20.000 đ/người/buổi | 30.000 đ/người/buổi | ||
- ĐK, BL, XĐ trong sân | 25.000 đ/người/buổi | 35.000 đ/người/buổi | ||
* Trọng tài phụ: | ||||
- Các môn bóng | 12.000 đ/người/trận | 20.000 đ/người/trận | ||
- Các môn cá nhân | 15.000 đ/người/buổi | 20.000 đ/người/buổi | ||
- ĐK, BL, XĐ trong sân | 20.000 đ/người/buổi | 25.000 đ/người/buổi | ||
b. | Đối với BTC, lực lượng phục vụ: | |||
Hạng A1, đội mạnh: | ||||
* Trưởng phó BTC | 30.000 đ/người/buổi | 50.000 đ/người/buổi | ||
* Ủy viên BTC | 25.000 đ/người/buổi | 40.000 đ/người/buổi | ||
* Phục vụ | 20.000 đ/người/buổi | 20.000 đ/người/buổi | ||
Hạng A2: | ||||
* Trưởng phó BTC | 30.000 đ/người/buổi | 40.000 đ/người/buổi | ||
* Ủy viên BTC | 25.000 đ/người/buổi | 30.000 đ/người/buổi | ||
* Phục vụ | 20.000 đ/người/buổi | 20.000 đ/người/buổi | ||
Hạng B. Học sinh, năng khiếu: | ||||
* Trưởng phó BTC | 25.000 đ/người/buổi | 30.000 đ/người/buổi | ||
* Ủy viên BTC | 20.000 đ/người/buổi | 25.000 đ/người/buổi | ||
* Phục vụ | 18.000 đ/người/buổi | 18.000 đ/người/buổi | ||
2. | CHẾ ĐỘ TIỀN CÔNG TRONG TẬP LUYỆN VÀ THI ĐẤU: | |||
a. | Tiền công thường xuyên của vận động viên: | |||
1. Đội dự tuyển TP. | 20.000 đ/người/ngày | 50.000 đ/người/ngày | ||
2. Tập huấn thi đấu giải VĐQG | 20.000 đ/người/ngày | 50.000 đ/người/ngày | ||
3. Tập huấn thi đấu giải trẻ QG | 10.000 đ/người/ngày | 25.000 đ/người/ngày | ||
4. Năng khiếu tập trung | 7.000 đ/người/ngày | 25.000 đ/người/ngày | ||
5. Năng khiếu dự bị tập trung | 15.000 đ/người/ngày | |||
6. Năng khiếu trọng điểm | ||||
7. Vận động viên khuyết tật | 10.000 đ/người/ngày | 25.000 đ/người/ngày | ||
b. | Tiền công thường xuyên của huấn luyện viên: | |||
1. Đội dự tuyển TP. | 75.000 đ/người/ngày | |||
2. Tập huấn thi đấu giải VĐQG | 75.000 đ/người/ngày | |||
3. Tập huấn thi đấu giải trẻ QG | 55.000 đ/người/ngày | |||
4. Năng khiếu tập trung | 55.000 đ/người/ngày | |||
5. Năng khiếu dự bị tập trung | 50.000 đ/người/ngày | |||
6. Năng khiếu trọng điểm | 45.000 đ/người/ngày | |||
3. | GIẢI THƯỞNG: | |||
a. | Thưởng thành tích tại các giải thành phố: | |||
A. Môn cá nhân: | ||||
1. Giải cá nhân: | ||||
* Hạng VĐ-A1: | ||||
HC vàng | 300.000 đ/HC/người | 300.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 200.000 đ/HC/người | 200.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 100.000 đ/HC/người | 100.000 đ/HC/người | ||
* Hạng A2: | ||||
HC vàng | 150.000 đ/HC/người | 150.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 100.000 đ/HC/người | 100.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 60.000 đ/HC/người | 60.000 đ/HC/người | ||
* Hạng B, HS, NK: | ||||
HC vàng | 120.000 đ/HC/người | 120.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 60.000 đ/HC/người | 60.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 40.000 đ/HC/người | 40.000 đ/HC/người | ||
2. Giải đồng đội, tiếp sức: | ||||
* Hạng VĐ-A1: | ||||
HC vàng | 600.000 đ/HC/đội | 600.000 đ/HC/đội | ||
HC bạc | 300.000 đ/HC/đội | 300.000 đ/HC/đội | ||
HC đồng | 200.000 đ/HC/đội | 200.000 đ/HC/đội | ||
* Hạng A2: | ||||
HC vàng | 300.000 đ/HC/đội | 300.000 đ/HC/đội | ||
HC bạc | 200.000 đ/HC/đội | 200.000 đ/HC/đội | ||
HC đồng | 100.000 đ/HC/đội | 100.000 đ/HC/đội | ||
* Hạng B, HS, NK: | ||||
HC vàng | 250.000 đ/HC/đội | 250.000 đ/HC/đội | ||
HC bạc | 150.000 đ/HC/đội | 150.000 đ/HC/đội | ||
HC đồng | 80.000 đ/HC/đội | 80.000 đ/HC/đội | ||
3. Giải đôi: chỉ bằng 70% giải đồng đội, tiếp sức | 70% giải đồng đội, tiếp sức | |||
4. Giải toàn đoàn: | ||||
* Hạng VĐ-A1: | ||||
Giải nhất + 1 cờ | 400.000 đồng/giải | 400.000 đồng/giải | ||
Giải nhì + 1 cờ | 300.000 đồng/giải | 300.000 đồng/giải | ||
Giải ba + 1 cờ | 200.000 đồng/giải | 200.000 đồng/giải | ||
* Hạng A2: | ||||
Giải nhất + 1 cờ | 300.000 đồng/giải | 300.000 đồng/giải | ||
Giải nhì + 1 cờ | 200.000 đồng/giải | 200.000 đồng/giải | ||
Giải ba + 1 cờ | 150.000 đồng/giải | 150.000 đồng/giải | ||
* Hạng B, HS, NK: | ||||
Giải nhất + 1 cờ | 250.000 đồng/giải | 250.000 đồng/giải | ||
Giải nhì + 1 cờ | 150.000 đồng/giải | 150.000 đồng/giải | ||
Giải ba + 1 cờ | 100.000 đồng/giải | 100.000 đồng/giải | ||
B. Môn tập thể (BĐ, BC, BR, BN) | ||||
* Hạng VĐ-A1: | ||||
HC vàng | 3.000.000 đ/HC/đội | 3.000.000 đ/HC/đội | ||
HC bạc | 1.500.000 đ/HC/đội | 1.500.000 đ/HC/đội | ||
HC đồng | 1.000.000 đ/HC/đội | 1.000.000 đ/HC/đội | ||
* Hạng A2: | ||||
HC vàng | 1.500.000 đ/HC/đội | 1.500.000 đ/HC/đội | ||
HC bạc | 1.000.000 đ/HC/đội | 1.000.000 đ/HC/đội | ||
HC đồng | 600.000 đ/HC/đội | 600.000 đ/HC/đội | ||
* Hạng B, HS, NK: | ||||
HC vàng | 1.000.000 đ/HC/đội | 1.000.000 đ/HC/đội | ||
HC bạc | 800.000 đ/HC/đội | 800.000 đ/HC/đội | ||
HC đồng | 500.000 đ/HC/đội | 500.000 đ/HC/đội | ||
b. | Thưởng thành tích tại các giải quốc gia và quốc tế: | |||
I. GIẢI QUỐC GIA: | ||||
A. Môn cá nhân: | ||||
1. Giải cá nhân: | ||||
* Giải VĐ-A1: | ||||
HC vàng | 3.000.000 đ/HC/người | 5.000.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 2.000.000 đ/HC/người | 3.000.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 1.000.000 đ/HC/người | 1.000.000 đ/HC/người | ||
* Giải trẻ: (18-21 tuổi) | ||||
HC vàng | 1.500.000 đ/HC/người | 2.500.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 1.000.000 đ/HC/người | 1.500.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 500.000 đ/HC/người | 1.000.000 đ/HC/người | ||
* Giải trẻ: (16 – dưới 18 tuổi) | ||||
HC vàng | 1.500.000 đ/HC/người | 2.000.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 1.000.000 đ/HC/người | 1.200.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 500.000 đ/HC/người | 800.000 đ/HC/người | ||
* Giải thiếu niên: (12 – dưới 16 tuổi) | ||||
HC vàng | 750.000 đ/HC/người | 1.500.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 500.000 đ/HC/người | 900.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 250.000 đ/HC/người | 600.000 đ/HC/người | ||
* Giải thiếu nhi: (dưới 12 tuổi) | ||||
HC vàng | 750.000 đ/HC/người | 1.000.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 500.000 đ/HC/người | 600.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 250.000 đ/HC/người | 400.000 đ/HC/người | ||
2. Giải đồng đội, tiếp sức: | Mức thưởng chung bằng số VĐV (theo quy định của điều lệ giải)*50% mức thưởng tương ứng | |||
* Giải VĐ-A1: | ||||
HC vàng | 1.500.000 đ/HC/người | 2.500.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 1.000.000 đ/HC/người | 1.500.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 500.000 đ/HC/người | 1.000.000 đ/HC/người | ||
* Giải trẻ: (18 – 21 tuổi) | ||||
HC vàng | 750.000 đ/HC/người | 1.250.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 500.000 đ/HC/người | 750.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 250.000 đ/HC/người | 500.000 đ/HC/người | ||
* Giải trẻ: (16 – dưới 18 tuổi) | ||||
HC vàng | 1.000.000 đ/HC/người | |||
HC bạc | 600.000 đ/HC/người | |||
HC đồng | 400.000 đ/HC/người | |||
* Giải thiếu niên: (12 – dưới 16 tuổi) | ||||
HC vàng | 750.000 đ/HC/người | 750.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 500.000 đ/HC/người | 450.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 250.000 đ/HC/người | 300.000 đ/HC/người | ||
* Giải thiếu nhi: (dưới 12 tuổi) | ||||
HC vàng | 500.000 đ/HC/người | |||
HC bạc | 300.000 đ/HC/người | |||
HC đồng | 200.000 đ/HC/người | |||
B. Môn tập thể: | Mức thưởng chung bằng số VĐV (theo quy định của điều lệ giải)* mức thưởng tương ứng | |||
* Giải VĐ-A1: | ||||
HC vàng | 3.000.000 đ/HC/người | 5.000.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 2.000.000 đ/HC/người | 3.000.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 1.000.000 đ/HC/người | 2.000.000 đ/HC/người | ||
* Giải trẻ: (18 – 21 tuổi) | ||||
HC vàng | 1.500.000 đ/HC/người | 2.500.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 1.000.000 đ/HC/người | 1.500.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 500.000 đ/HC/người | 1.000.000 đ/HC/người | ||
* Giải trẻ: (16 – dưới 18 tuổi) | ||||
HC vàng | 2.000.000 đ/HC/người | |||
HC bạc | 1.200.000 đ/HC/người | |||
HC đồng | 800.000 đ/HC/người | |||
* Giải thiếu niên: | ||||
HC vàng | 750.000 đ/HC/người | 1.500.000 đ/HC/người | ||
HC bạc | 500.000 đ/HC/người | 900.000 đ/HC/người | ||
HC đồng | 250.000 đ/HC/người | 600.000 đ/HC/người | ||
* Giải thiếu nhi: (dưới 12 tuổi) | ||||
HC vàng | 1.000.000 đ/HC/người | |||
HC bạc | 600.000 đ/HC/người | |||
HC đồng | 400.000 đ/HC/người | |||
II. GIẢI QUỐC TẾ: | ||||
* Đại hội Olympic: | Phá kỷ lục được cộng thêm 40 triệu đồng | |||
Huy chương vàng | 30.000.000 đồng/HC | 80.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương bạc | 25.000.000 đồng/HC | 50.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương đồng | 20.000.000 đồng/HC | 40.000.000 đồng/HC | ||
* Giải vô địch thế giới từng môn: | ||||
1. Môn nhóm 1 (thi đấu Olympic) | Phá kỷ lục được cộng thêm 50 triệu đồng | |||
Huy chương vàng | 30.000.000 đồng/HC | 60.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương bạc | 25.000.000 đồng/HC | 40.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương đồng | 20.000.000 đồng/HC | 30.000.000 đồng/HC | ||
2. Môn nhóm II (các môn còn lại) | Phá kỷ lục được cộng thêm 25 triệu đồng | |||
Huy chương vàng | 30.000.000 đồng/HC | 50.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương bạc | 25.000.000 đồng/HC | 30.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương đồng | 20.000.000 đồng/HC | 25.000.000 đồng/HC | ||
* Đại hội thể thao Châu Á (Asiad – IndoorGames): | Phá kỷ lục được cộng thêm 20 triệu đồng | |||
Huy chương vàng | 25.000.000 đồng/HC | 45.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương bạc | 20.000.000 đồng/HC | 25.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương đồng | 15.000.000 đồng/HC | 20.000.000 đồng/HC | ||
* Giải vô địch Châu Á từng môn: | ||||
1. Môn nhóm I (thi đấu Olympic) | Phá kỷ lục được cộng thêm 20 triệu đồng | |||
Huy chương vàng | 25.000.000 đồng/HC | 45.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương bạc | 20.000.000 đồng/HC | 25.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương đồng | 15.000.000 đồng/HC | 20.000.000 đồng/HC | ||
2. Môn nhóm II (các môn còn lại) | Phá kỷ lục được cộng thêm 15 triệu đồng | |||
Huy chương vàng | 25.000.000 đồng/HC | 35.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương bạc | 20.000.000 đồng/HC | 20.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương đồng | 15.000.000 đồng/HC | 15.000.000 đồng/HC | ||
* Giải vô địch Đông Nam Á từng môn: | ||||
1. Môn nhóm I (thi đấu Olympic) | Phá kỷ lục được cộng thêm 10 triệu đồng | |||
Huy chương vàng | 15.000.000 đồng/HC | 25.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương bạc | 10.000.000 đồng/HC | 15.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương đồng | 7.000.000 đồng/HC | 10.000.000 đồng/HC | ||
2. Môn nhóm II (các môn còn lại) | Phá kỷ lục được cộng thêm 5 triệu đồng | |||
Huy chương vàng | 15.000.000 đồng/HC | 15.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương bạc | 10.000.000 đồng/HC | 10.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương đồng | 7.000.000 đồng/HC | 7.000.000 đồng/HC | ||
* Đại hội thể thao ĐNÁ (SEA Games): | Phá kỷ lục được cộng thêm 10 triệu đồng | |||
Huy chương vàng | 15.000.000 đồng/HC | 25.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương bạc | 10.000.000 đồng/HC | 15.000.000 đồng/HC | ||
Huy chương đồng | 7.000.000 đồng/HC | 10.000.000 đồng/HC | ||
* Các giải trẻ: thưởng tối đa bằng 50% mức thưởng tương ứng quy định ở trên | ||||
4. | THƯỞNG CHO CÁC VĐV KHUYẾT TẬT | |||
Thưởng thành tích thi đấu giải thành phố | Bằng mức thưởng VĐV bình thường | Bằng mức thưởng VĐV bình thường | ||
Thưởng thành tích thi đấu giải toàn quốc và quốc tế | Bằng mức thưởng VĐV bình thường | Bằng mức thưởng VĐV bình thường |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản thay thế |
Quyết định 136/2007/QĐ-UBND chế độ bồi dưỡng và tiền thưởng với huấn luyện viên, vận động viên
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 136/2007/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/12/2007 |
Hiệu lực: | 20/12/2007 |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày hết hiệu lực: | 01/12/2012 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!