Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 15/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nhữ Văn Tâm |
Ngày ban hành: | 20/05/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 30/05/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Tư pháp-Hộ tịch |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN ------------- Số: 15/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Thái Nguyên, ngày 20 tháng 05 năm 2016 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Nhữ Văn Tâm |
Nội dung | Mức trần thù lao công chứng | |
I | Soạn thảo và đánh máy hợp đồng, giao dịch | (đồng/trường hợp) |
1 | Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh | 300.000 |
2 | Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản | 200.000 |
3 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 150.000 |
4 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất | 150.000 |
5 | Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp | 150.000 |
6 | Hợp đồng mua bán, tặng, cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác | 150.000 |
7 | Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản, bảo lãnh tài sản | 150.000 |
8 | Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản | 150.000 |
9 | Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ô tô | 100.000 |
10 | Hợp đồng vay tiền | 100.000 |
11 | Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng | 100.000 |
12 | Di chúc | 100.000 |
13 | Hợp đồng ủy quyền | 100.000 |
14 | Hợp đồng, giao dịch khác | 100.000 |
15 | Hợp đồng mua bán, tặng cho xe máy | 50.000 |
16 | Hợp đồng hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 50.000 |
17 | Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch | 50.000 |
18 | Văn bản từ chối nhận di sản | 50.000 |
19 | Giấy ủy quyền | 50.000 |
20 | Hợp đồng, giao dịch khác | 100.000 |
II | Đánh máy, sao chụp văn bản (đối với trường hợp người yêu cầu công chứng đề nghị) | (đồng/trang) |
1 | Đánh máy văn bản (trang A4) | 5.000 |
2 | Sao chụp văn bản (trang A3) | 2.000 |
3 | Sao chụp văn bản (trang A4) | 1.000 |
III | Dịch giấy tờ, văn bản | (đồng/trang) |
1 | Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | |
Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt | 120.000 | |
Dịch từ tiếng nước ngoài khác sang tiếng Việt | 150.000 | |
2 | Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | |
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh | 120.000 | |
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài khác | 150.000 | |
IV | Các việc khác liên quan đến công chứng | (đồng/trường hợp) |
1 | Sao lục hồ sơ | 50.000 |
2 | Công bố di chúc | 150.000 |
3 | Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế | 200.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 15/2016/QĐ-UBND mức trần thù lao công chứng và mức trần chi phí chứng thực tỉnh Thái Nguyên
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
Số hiệu: | 15/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/05/2016 |
Hiệu lực: | 30/05/2016 |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nhữ Văn Tâm |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!