Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1582/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
Ngày ban hành: | 02/12/2011 | Hết hiệu lực: | 29/05/2019 |
Áp dụng: | 02/12/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------------------ Số: 1582/QĐ-LĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2011 |
Nơi nhận: - Phó Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Thiện Nhân - Trưởng BCĐ TW; - Văn phòng Chính phủ; - Thành viên Ban Chỉ đạo; - UBND các tỉnh/TP trực thuộc TW; - Sở LĐTBXH các tỉnh/TP trực thuộc TW; - Các Bộ: Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ NN&PTNT, Bộ GD&ĐT, Bộ Công thương, Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Hội nông dân Việt Nam; - Lưu: VT, TCDN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG ỦY VIÊN BAN CHỈ ĐẠO TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 1956/QĐ-TTG Nguyễn Ngọc Phi |
Tên chỉ tiêu | Hướng dẫn chỉ tiêu | Thời điểm, phương pháp thu thập | |||
I. CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH | 1. Số địa phương(1) đã xây dựng quy chế hoạt động của ban chỉ đạo. | Theo dõi và báo cáo số liệu thống kê định kỳ 6 tháng, 1 năm | |||
2. Số đoàn công tác đi hướng dẫn, kiểm tra các địa phương (xã) về triển khai và thực hiện Đề án. | |||||
3. Danh mục nghề đào tạo cho LĐNT đã được ban hành (Số lượng và tên nghề) (cấp tỉnh) | |||||
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN | 1. Tổng số lớp dạy nghề đã tổ chức, phân theo 4 nhóm: (nông nghiệp, làng nghề, công nghiệp - dịch vụ và đánh bắt xa bờ). | Theo dõi và báo cáo số liệu thống kê định kỳ 6 tháng, 1 năm | |||
2. Số LĐNT được học nghề trong năm, phân theo: - Học nghề thường xuyên dưới 3 tháng (nông nghiệp, làng nghề, công nghiệp - dịch vụ và đánh bắt xa bờ). - Đặt hàng dạy nghề (Trình độ cao đẳng nghề, trung cấp nghề) - Nhóm đối tượng được hỗ trợ (3 nhóm đối tượng). | |||||
3. Tỷ lệ LĐNT được học nghề trong năm
| Theo báo cáo và kết quả kiểm tra, giám sát 6 tháng, 1 năm | ||||
4. Số nghề đã được phê duyệt định mức chi phí đào tạo (Cấp tỉnh). | Theo dõi và báo cáo số liệu thống kê định kỳ 6 tháng, 1 năm | ||||
5. Số nghề đã được biên soạn mới chương trình, giáo trình, phân theo: - Trình độ đào tạo (Sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 3 tháng). - Nhóm nghề đào tạo (nông nghiệp, phi nông nghiệp). | |||||
6. Số giáo viên/người dạy nghề được bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và kỹ năng nghề. | |||||
7. Số cán bộ, công chức xã được đào tạo bồi dưỡng. | |||||
8. Số hộ được vay vốn (phân theo các nguồn: ngân hàng Chính sách - Xã hội, Quỹ QG GQVL… học nghề. | |||||
9. Kinh phí đã sử dụng phân theo nguồn (trung ương, địa phương, nguồn khác). | Theo dõi và báo cáo số liệu thống kê định kỳ 6 tháng, 1 năm | ||||
10. Số doanh nghiệp/đơn vị tham gia ký kết hợp đồng 3 bên, phân theo: - Loại hình doanh nghiệp. - Ngành nghề sản xuất - kinh doanh. - Hình thức hỗ trợ (tuyển dụng, bao tiêu sản phẩm, hỗ trợ khác…) | |||||
III. HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG DẠY NGHỀ CHO LĐNT | 1. Số LĐNT sau khi học nghề làm đúng với nghề được đào tạo, phân theo: - Số LĐNT (sau học nghề 1 năm) được thành lập tổ hợp tác, hợp tác xã, doanh nghiệp… - Số LĐNT tự tạo việc làm. - Số LĐNT được doanh nghiệp tuyển dụng. | Theo báo cáo và kết quả kiểm tra, giám sát 6 tháng, 1 năm | |||
2. Tỷ lệ LĐNT làm đúng với nghề được đào tạo, phân theo 3 nhóm ngành nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
| |||||
3. Số hộ gia đình có người tham gia học nghề được thoát nghèo sau 1 năm học nghề. | |||||
4. Số hộ gia đình có người tham gia học nghề trở thành hộ khá(2) (thống kê sau 1 năm học nghề). | |||||
5. Số doanh nghiệp/đơn vị thực hiện theo đúng cam kết đã ký. | |||||
6. Số xã có hộ sau học nghề trở thành khá (tỷ lệ từ 10% trở lên (thống kê sau 1 năm học nghề)). | |||||
7. Tỷ lệ lao động trong xã chuyển từ lao động nông nghiệp sang phi nông nghiệp sau học nghề. |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản thay thế |
04 | Văn bản được hướng dẫn |
Quyết định 1582/QĐ-LĐTBXH chỉ tiêu giám sát, đánh giá thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 1582/QĐ-LĐTBXH |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 02/12/2011 |
Hiệu lực: | 02/12/2011 |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
Ngày hết hiệu lực: | 29/05/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!