Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Duy Đồng |
Ngày ban hành: | 03/03/1999 | Hết hiệu lực: | 01/03/2021 |
Áp dụng: | 18/03/1999 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 190/1999/QĐ-BLĐTBXH
NGÀY 03 THÁNG 03 NĂM 1999
VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Căn cứ Nghị định số 96/CP ngày 07/12/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Căn cứ Bộ Luật Lao động ngày
- Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế tại công văn số 1120/YT-DP ngày 25/02/1999 về việc ủy nhiệm cho Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản danh mục tạm thời: "nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm" và "nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm".
Điều 2. Người lao động làm các nghề, công việc nói ở điều 1, được hưởng các chế độ Bảo hộ lao động, Tiền lương và Bảo hiểm xã hội quy định tại Bộ Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Đối với các nghề, công việc chưa được quy định trong các danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, Quyết định 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995, Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 và Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, các Bộ, ngành cần soát xét và lập thành danh mục gửi Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Y tế để xem xét, ban hành bổ sung.
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Lê Duy Đồng
DANH MỤC
Nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
(Kèm theo Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH
ngày
1. CƠ KHÍ, LUYỆN KIM:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Khai thác lộ thiên quặng kim loại màu, Crôm | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc. |
2 | Vận hành máy nghiền, trộn quặng kim loại màu | Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. |
3 | Tuyển trọng lực quặng kim loại màu, Crôm | Công việc thủ công, chịu tác động của Asen và các ôxýt kim loại. |
4 | Vận hành cầu trục trong phân xưởng tuyển, luyện quặng và sản phẩm kim loại màu | Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, hơi và khí độc. |
5 | Đóng bao, bốc xếp quặng và sản phẩm kim loại màu | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, chịu tác động của hóa chất độc trong quặng. |
6 | Chế biến thủ công quặng kim loại màu | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với các chất độc như: asen, chì... |
7 | Làm việc trên sàn đúc luyện gang, thép | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi. |
8 | Làm việc trước lò luyện gang, thép, cốc | Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi, hơi và khí độc. |
9 | Vận hành máy hút khí (thượng thăng) nhà máy luyện cốc | Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. |
10 | Chưng cất dầu cốc và các sản phẩm sau cốc | Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hóa chất dễ gây bệnh da nghề nghiệp. |
11 | Xử lý thải xỉ lò cao | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép rất nhiều lần. |
12 | Nấu, sửa chữa lò nấu gang Quy bi lô | Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2. |
13 | Sấy bàn khuôn, cần nút | Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi và khí độc. |
2. GIAO THÔNG VẬN TẢI:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI | ||
1 | Bốc xếp thủ công dưới các hầm tàu vận tải biển | Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó. |
Điều kiện lao động loại V | ||
2 | Sản xuất vỏ tàu và các sản phẩm từ Composic | Tiếp xúc với các hóa chất độc như: butanol, axetol, bông thủy tinh... |
3 | Làm việc trên đốc nổi | Thường xuyên làm việc trong hầm chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của nóng và tiếng ồn cao |
4 | Lặn kiểm tra tàu, vệ sinh lòng bến, đặc goong phục vụ hạ thủy | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh. |
3. SẮT TRÁNG MEN, NHỰA, TẠP PHẨM, DA, GIẦY, GIẤY, GỖ, DIÊM:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Pha chế mực viết | Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với Asen |
2 | Nấu men | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm thường xuyên chịu tác động của bức xạ nhiệt rất cao và hơi khí độc. |
4. XÂY DỰNG:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Xây dựng ống khói, lò cao, xi lô bằng phương pháp bê tông cốp pha trượt và cáp dự ứng lực | Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của bụi nồng độ cao. |
5. THUỶ SẢN:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI | ||
1 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu kiểm ngư, tàu nghiên cứu nguồn lợi hải sản | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rụng và ồn rất cao. |
2 | Lặng bắt các loại hải sản tự nhiên dưới đáy biển | Công việc rất nặng nhọc và rất nguy hiểm. |
3 | Bốc xếp thủ công ở dưới các hầm tàu đánh cá biển | Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó. |
Điều kiện lao động loại V | ||
4 | Cán bộ, thuyền viên làm việc trên tàu kiểm ngư, tầu nghiên cứu nguồn lợi hải sản | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của sóng gió, ồn, rung. |
5 | Bốc dỡ đá cây, thùng đá lên xuống tàu đánh cá biển | Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật trội, tư thế làm việc gò bó. |
6 | Làm việc thường xuyên trong hầm, kho đông lạnh. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc chật hẹp, rất lạnh. |
7 | Khai thác nguyên liệu, sản xuất thuốc kích dục cá đẻ. | Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc như: H2SO4, Axêtôn, Axít Benzoic. |
8 | Lắp đặt, sửa chữa thiết bị cơ điện lạnh, đường ống, van kết trong hầm tàu đánh cá biển. | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động rất gò bó, tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh. |
6. DẦU KHÍ:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI | ||
1 | Khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển | Làm việc ngoài trời, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc, sóng, gió. |
2 | Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
3 | Chống ăn mòn các công trình dầu khí ngoài biển | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của bụi, hóa chất độc, ồn, rung, sóng và gió. |
4 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu chứa dầu | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của rung và ồn cao. |
5 | Thợ lặn dầu khí | Công việc rất nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của áp suất cao. |
6 | Địa vật lý (Karota, định lượng xạ) giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của chất phóng xạ, ồn, rung. |
Điều kiện lao động loại V | ||
7 | Bơm trám xi măng, dung dịch khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung. |
8 | Bốc mẫu giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung. |
9 | Xử lý vùng đáy giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của các loại hóa chất độc, ồn, rung. |
10 | Gọi dòng dầu khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung. |
11 | Khảo sát, thử vỉa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung. |
12 | Karota khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung. |
13 | Bắn nổ mìn giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển | Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của hơi khí độc. |
Điều kiện lao động loại V | ||
14 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên các giàn khoan, khai thác dầu khí ngoài biển. | Nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và hóa chất độc. |
15 | Vận hành, sửa chữa các thiết bị, máy móc trên tàu chứa dầu và trên các công trình dầu khí ngoài biển | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung, thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ |
16 | Phòng ngừa và xử lý sự cố dầu khí trên các giàn khoan, khai thác dầu khí ngoài biển | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung. |
17 | Móc cáp treo hàng trên các công trình dầu khí ngoài biển | Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ồn và rung. |
18 | Vận hành máy Xray, máy quang phổ Auger | Thường xuyên chịu tác động của các tia xạ. |
19 | Lắp ráp, sửa chữa các công trình dầu khí | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi nồng độ rất cao. |
20 | Khảo sát thực địa biển | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của điện từ trường, ồn, rung và sóng gió. |
21 | Vận hành cẩu nổi từ 600 tấn trở lên | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, ồn và rung. |
22 | Bác sỹ sinh lý lặn | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của áp suất cao. |
23 | Phân tích các chỉ tiêu đặc biệt (P, V, T) của lưu thể và dầu thô | Thường xuyên tiếp xúc với thủy ngân, và các dung môi hữu cơ. |
7. THỂ DỤC, THỂ THAO:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI | ||
1 | Vận động viên quyền anh, võ vật, cử tạ, lặn | Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng rất lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. |
2 | Vận động viên bóng đá, đua ô tô, mô tô, ca nô, máy bay, tàu lượn, nhảy dù, đua ngựa | Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao nặng lượng rất lớn, rất nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. |
Điều kiện lao động loại V | ||
3 | Huấn luyện viên bóng đá, quyền anh, võ vật, lặn, đua ô tô, mô tô, máy bay, nhảy dù, đua ngựa | Cường độ làm việc cao, tiêu hao nặng lượng lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. |
4 | Vận động viên bóng rổ, bóng ném, điền kinh, đua xe đạp, bơi lội, bơi nghệ thuật, bơi thuyền, bóng nước, nhảy cầu, lướt ván, thể dục dụng cụ | Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. |
8. THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Trực tiếp khám, điều trị, xét nghiệm, phục vụ bệnh nhân phong, lao, tâm thần, liệt, chấn thương cột sống, sọ não tại các cơ sở điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức năng | Công việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyên tiếp xúc với phân, mủ, nước tiểu bẩn thỉu hôi thối. |
2 | Đổ, nặn nhựa tổng hợp lỏng làm các chi tiết để sản xuất chân, tay giả bằng phương pháp thủ công | Tư thế làm việc gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các dung môi hữu cơ và các hóa chất độc khác. |
DANH MỤC
Nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
(Kèm theo Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH
ngày
1. CƠ KHÍ, LUYỆN KIM:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Thủ kho, giao nhận quặng và các sản phẩm kim loại màu | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi độc. |
2 | Bảo vệ bãi khai thác quặng, Crôm | Thường xuyên phải đi lại, chịu tác động của ồn và bụi. |
3 | Trực tiếp chỉ đạo sản xuất trong khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu và Crôm. | Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi, khí độc. |
4 | Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của các yếu tố ồn, bụi. |
5 | Vệ sinh công nghiệp phân xưởng, nhà máy tuyển, luyện quặng kim loại màu | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi và hơi khí độc. |
6 | Vận hành quạt gió lò cao, lò cốc | Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi và khí độc. |
7 | Vận hành xe hứng liệu luyện gang | Thường xuyên chịu tác động của bụi và khí độc. |
8 | Đốt lò gió nóng | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi. |
9 | Sản xuất xỉ bông, xỉ hạt | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao. |
10 | Thủ kho dầu cốc | Chịu Tác động của nóng, hơi và khí độc. |
11 | Nạp liệu lò cao | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi CO và CO2 |
12 | Coi nước lò cao | Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2 |
13 | Vận hành băng truyền cấp liệu cốc và thiêu kết | Phải đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của bụi nồng độ cao. |
14 | Điều chỉnh hệ thống nhiệt luyện cốc (Giao hoán) | Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi. |
15 | Vận hành, sửa chữa đồng hồ lưu lượng | Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi và thủy ngân. |
16 | Phối liệu thiêu kết | Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ cao |
17 | Sữa chữa, bơm mỡ bảo dưỡng thiết bị luyện kim | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với nóng, bụi. |
18 | Vận hành máy, van hơi thiêu kết | Công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO, CO2. |
19 | Bơm nước dập lửa than cốc | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi nồng độ rất cao. |
20 | Sấy, phân loại quặng | Công việc nặng nhọc, nóng, bụi. |
21 | Vận hành máy nghiền bùn để luyện, đúc gang thép | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung. |
22 | Thao tác phễu thành phẩm thiêu kết | Chịu tác động của nóng, bụi nồng độ cao. |
23 | Vận hành máy lọc bụi quặng thiêu kết | Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao. |
24 | Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật luyện gang, thép, cán thép | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2. |
25 | Làm việc trên sàn nguội, cắt, bó sản phẩm thép cán. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. |
26 | Sản xuất, sữa chữa khuôn kéo dây thép | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi, nóng. |
27 | Tu sửa đường ống khí than, khí nén, nước nhà máy luyện kim | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi, nóng. |
28 | Vệ sinh công nghiệp nhà máy luyện kim | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. |
29 | Nghiền sàng Đôlômít và vôi | Chịu tác động của rung, ồn và bụi. |
30 | Xuống than và gom than | Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao. |
31 | Thủ kho dầu cốc | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi dầu cốc nóng và độc. |
32 | Bảo quản kim khí | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ. |
33 | Vận hành máy nghiền, sàng bột xây dựng | Chịu tác động của ồn, rung và bụi có nồng độ rất cao. |
34 | Vận hành máy mài, băng dũa | Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi. |
35 | Nhiệt luyện kim loại bằng lò tôi cao tần | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi. |
36 | Vận hành máy cắt phôi dũa, máy cán mũi và chuôi dũa | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung. |
37 | Nung kim loại bằng lò trung tần | Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao. |
38 | Đốt, vận hành lò ủ kim loại | Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2. |
39 | Tẩy rửa, nhuộm đen kim loại và các sản phẩm kim loại bằng hóa chất | Thường xuyên tiếp xúc với các loại axít, xút.... |
40 | Mạ Niken, Crôm. | Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc hại. |
41 | Chà sàng, cạo rỉ, đánh bóng kim loại | Tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi nồng độ cao. |
42 | Vận hành máy dập, dũa, mài bi kim loại | Thường xuyên tiếp xúc với rung, ồn và hóa chất độc |
43 | Vận hành máy quay, đánh bóng bi kim loại | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn |
44 | Cà đá mài bi | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn. |
45 | Đúc chì để gắn đá mài bi | Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hơi chì. |
46 | Chọn bi kim loại (đường kính dưới 1cm) bằng mắt | Công việc nặng nhọc, đơn điệu, rất căng thẳng thị giác, tư thế lao động gò bó. |
47 | Hàn bằng phương pháp nung chảy | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi. |
48 | Hàn cao áp. | Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và khí độc. |
49 | Nguội sửa chữa xe cơ giới loại từ 10 tấn trở lên và các loại xe chạy bằng bánh xích. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ. |
50 | Vệ sinh công nghiệp nhà máy cơ khí | Công việc thủ công nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hóa chất. |
2. GIAO THÔNG VẬN TẢI:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật đóng, sửa chữa tàu, thuyền ở các bến cảng | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó. |
2 | Sản xuất Matít để xảm vỏ tàu gỗ | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất. |
3. SẮT TRÁNG MEN, NHỰA, TẠP PHẨM, DA, GIẦY, GIẤY, GỖ, DIÊM:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Đốt lò nung men | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi. |
2 | Pha trộn bột men thủ công | Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc nồng độ cao. |
3 | Sản xuất keo để gắn các sản phẩm nhựa PVC | Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ. |
4 | Vận hành máy xẻ ống nhựa PVC | Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi nồng độ cao. |
5 | Vận hành máy xay, nghiền, trộn, cán, đùn, ép nhựa PVC, PE | Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hơi và khí độc. |
6 | Viền mép sản phẩm sắt tráng men | Công việc đơn điệu, tư thế lao động gò bó, làm việc trong môi trường nóng. |
7 | Tráng men thủ công | Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng. |
8 | Cán nhôm lạnh | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn cao. |
9 | Hấp, ủ nhôm | Công việc nặng nhọc, thường xuyên làm việc trong môi trường nóng, bụi. |
10 | Căng sấy da, ty da | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh. |
11 | Hấp da chân không | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng. |
12 | Mài nhẵn mặt da, lạng da. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gó bó, tiếp xúc với bụi nồng độ cao. |
13 | Vận hành máy gò giấy. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với ồn và nhiệt độ cao. |
14 | Sơn, in da và pha chế hóa chất để sơn, in da | Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ. |
15 | Phết keo đế và mũ giầy. | Công việc thủ công, rất độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ. |
16 | Vệ sinh công nghiệp nhà máy thuộc da | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc và vi khuẩn gây bệnh. |
17 | Hấp lưu hóa giầy, dép cao su | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên làm việc trong môi trường nhiệt độ cao. |
18 | Cán, luyện cao su trong sản xuất giầy dép | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi, khí độc SO2 và H2S |
19 | Sàng, sấy hóa chất phối liệu cao su | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc. |
20 | Hóa nghiệm, phân tích chất lượng hóa chất, các sản phẩm trong sản xuất giấy | Thường xuyên tiếp xúc với các loại hóa chất độc như: HCl, H2SO4, HNO3, HF, CH3COOH... |
21 | Bảo quản bè gỗ trên sông | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên làm việc ngoài trời, chịu tác động của các vi sinh vật gây bệnh. |
22 | Bảo quản, ngâm, vớt gỗ trong hồ | Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nước bẩn có nhiều vi sinh vật gây bệnh. |
23 | Vận hành máy cưa, xẻ gỗ làm diêm | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, chịu tác động của tiếng ồn cao. |
24 | Làm sạch gỗ ngâm. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tư thế lao động gò bó. |
25 | Vận hành máy bào, chặt, sấy, sàng, chọn que diêm | Thường xuyên tiếp xúc với ồn và bụi nồng độ cao. |
26 | Pha chế axít, H3PO4 để tẩm que diêm và thuốc mặt phấn | Tư thế làm việc gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc. |
27 | Vận hành máy khuấy, chấm hóa chất đầu que diêm. | Công việc nặng nhọc, Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn và hóa chất độc. |
28 | Vận hành máy sắp que diêm mộc | Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
29 | Sấy que diêm thuốc và diêm phấn. | Công việc bán thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường nóng và độc. |
30 | Vận hành máy xay, nghiền, tán muối KCl2O3 | Tiếp xúc với hóa chất dễ cháy nổ, ồn và bụi. |
31 | Tinh chế muối KCl2O3 | Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất dễ cháy, nổ, bụi. |
32 | Vận hành máy quét mặt phấn | Công việc bán thủ công, đơn điệu, tiếp xúc với hóa chất độc. |
4. THUỶ SẢN:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Chế biến thủy, hải sản đông lạnh | Phải đứng suốt ca làm việc, thường xuyên tiếp xúc với nước lạnh, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt. |
2 | Vận hành hệ thống thiết bị chế biến thủy, hải sản | Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng, ồn, nơi làm việc ẩm ướt. |
3 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống lạnh, kho lạnh, hệ thống sản xuất đá cây, đá vẩy. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với lạnh. |
4 | Chế biến chượp,mắm tôm, mắm kem, nước mắm, thủy, hải sản khô; xúc rửa bao bì, bể chượp. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt. |
5 | Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật sản xuất thuốc kích dục cá đẻ. | Chịu tác động của các hóa chất độc như: H2SO4, Axêtôn, axít Benzoic. |
6 | Sửa chữa thiết bị đánh bắt hải sản | Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh. |
7 | Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản ở sông, hồ, đầm. | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh. |
8 | Căng hấp, nhuộm lưới | Công việc rất nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao và hóa chất độc. |
9 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị sản xuất, tái sinh cước | Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn và hóa chất độc. |
10 | Đánh dĩa sang chỉ trong sản xuất sợi đan lưới | Công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác, tiếp xúc với tiếng ồn và bụi. |
11 | Đánh dây lưới bằng máy và thủ công | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn. |
12 | Hóa nghiệm, phân tích chất lượng sản phẩm thủy, hải sản | Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc. |
13 | Sản xuất thức ăn cho tôm, cá. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi và ồn. |
14 | Sản xuất Chitin, Chitozan, Gelatin Alginat, Aga-aga | Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, thường xuyên tiếp xúc với kiềm, axít và thuốc tẩy zaven. |
15 | Pha trộn các hợp chất Pasta làm gioăng nắp hộp; tráng véc ni thân nắp hộp đồ hộp | Thường xuyên tiếp xúc với NH3, sơn và dung môi hữu cơ. |
16 | Sản xuất, trực tiếp chỉ đạo sản xuất giống tôm, cá, nhuyễn thể và các thủy, hải sản khác. | Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, trong đầm, sông, hồ... |
17 | Lấy mẫu và phân tích mẫu nước, mẫu sinh vật; xử lý mẫu tiêu bản | Thường xuyên tiếp xúc với H2SO4, HCl... |
18 | Vận hành máy dệt lưới | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn. |
19 | Sấy, pha chế, kiểm mẫu viên dầu cá | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, cồn và Axeton. |
20 | Vệ sinh công nghiệp nhà máy chế biến thủy, hải sản | Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh. |
5. DẦU KHÍ:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật trên các giàn khoan, khai thác dầu khí | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung. |
2 | Nấu ăn và phục vụ trên các công trình dầu khí ngoài biển. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và rung. |
3 | Thu gom dầu tràn. | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung. |
4 | Giám thị lặn | Thường xuyên chịu tác động của ồn, rung, sóng, gió. |
5 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị vận hành khí và đường ống dẫn khí | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung và hóa chất độc. |
6 | Trực và xử lý sự cố cháy, nổ các trạm bơm khí và đường ống dẫn khí. | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn. |
7 | Sửa chữa thiết bị khoan, khai thác dầu khí | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu và ồn. |
8 | Sửa chữa thiết bị địa vật lý giếng khoan dầu khí | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của chất phóng xạ. |
9 | Trực tiếp chỉ đạo sản xuất, lắp đặt, sửa chữa các công trình dầu khí. | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, bụi. |
10 | Sản xuất hóa phẩm dầu khí | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn, rung, bụi và các hóa chất độc như: axít đậm đặc, xút... |
11 | Nấu mỡ từ sản phẩm dầu mỏ | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, dầu, mỡ và các hóa chất phụ gia. |
12 | Sản xuất, pha chế dầu nhờn. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn, dầu, mỡ và các hóa chất phụ gia. |
13 | Vệ sinh công nghiệp các phân xưởng pha chế dầu nhờn, nấu mỡ, sản xuất hóa phẩm dầu khí | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, bụi, ồn và các hóa chất độc. |
14 | Bơm thử áp lực cần, ống khoan dầu khí | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao. |
15 | Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị nấu mỡ, pha chế dầu nhờn, sản xuất các hóa phẩm dầu khí. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, bụi, ồn và các hóa chất độc. |
16 | Gia công mẫu lõi | Chịu tác động của bụi, ồn và các hóa chất độc. |
17 | Tách lọc, phân tích địa - hóa, cơ -lý dung dịch khoan, dầu thô và các sản phẩm dầu khí | Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất, xăng và dầu. |
18 | Chụp ảnh dưới ánh sáng tia cực tím. | Thường xuyên chịu tác động của tia cực tím. |
19 | Phân tích mẫu vi cổ sinh, thạch học và nước vỉa ô nhiễm. | Thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ, axít HF, HCl, HNO3, CH2COOH |
20 | Tinh chế dung môi hữu cơ và các chất phụ gia. | Thường xuyên tiếp xúc với nóng và các hóa chất độc như: Clorofooc, izopropanol... |
6. THỂ DỤC, THỂ THAO:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Vận động viên đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền, cầu lông, quần vợt, cầu mây, bắn súng, bắn cung, nỏ, đấu kiếm, cờ vua, cờ tướng. | Cường độ làm việc cao, rất căng thẳng thần kinh tâm lý. |
2 | Huấn luyện viên bóng rổ, bóng ném, điền kinh, đua xe đạp, bóng nước, bơi, nhảy cầu, lướt ván, đá cầu, bóng chuyền, cầu mây, bắn súng | Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
3 | Giáo viên dạy thể dục, thể thao tại các khoa, trường chuyên thể dục, thể thao. | Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
7. HOÁ CHẤT:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Lấy mẫu, phân tích chất lượng nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm trong dây chuyền sản xuất hóa chất và các sản phẩm hóa chất... | Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc, ồn và bụi. |
2 | Vận hành, sửa chữa đồng hồ đo áp lực trong dây chuyền sản xuất hóa chất | Thường xuyên phải đi lại, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi và hóa chất độc. |
3 | Sửa chữa ắc quy | Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc chì và axít. |
4 | Thí nghiệm, kiểm tra chất lượng bán thành phẩm, thành phẩm ắc quy | Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với hơi, bụi chì và axít. |
5 | Nạp điện ắc quy trong dây chuyền sản xuất ắc quy | Công việc thủ công, tiếp xúc với hơi, bụi chì và axít. |
6 | Bốc xếp, vận chuyển hóa chất và các sản phẩm hóa chất trong công nghệ sản xuất hóa chất. | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với các loại hóa chất độc. |
8. SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Xây, vá lò nung Clinke | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi. |
2 | Chọc két than. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và CO2. |
3 | Vận hành máy xay, nghiền vật liệu chịu lửa | Thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn, bụi có hàm lượng SiO2 rất cao. |
4 | Đốt, vận hành lò nung vật liệu chịu lửa | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi có hàm lượng SiO2 rất cao. |
9. THÔNG TIN LIÊN LẠC:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị truyền dẫn trên tuyến và mạng điện thoại nội hạt | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. |
2 | Trực tiếp chỉ đạo xây dựng cột cao ăngten. | Thường xuyên làm việc ngoài trời, chịu tác động của mưa, nắng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
3 | Sửa chữa thiết bị đầu cuối thuê bao (điện thoại, Fax, máy nhắn tin...) | Nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất. |
4 | Tuần tra bảo vệ các tuyến cáp quang | Làm việc ngoài trời, thường xuyên phải đi tuần tra không kể ngày đêm, mưa, nắng. |
5 | Lắp đặt, sữa chữa, bảo dưỡng các tuyến cáp quang | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên làm việc ngoài trời không kể ngày đêm, mưa, nắng. |
6 | Chuyên khảo sát, đo đạc và lắp đặt các công trình thông tin | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của điện từ trường. |
7 | Vận hành khai thác, sửa chữa, bảo dưỡng các tổng đài cửa quốc tế, tổng đài có dung lượng từ 10.000 số trở lên, các đài, trạm thông tin vệ tinh mặt đất, các trung tâm công nghệ, kỹ thuật cao và cáp biển | Công việc đơn điệu, thường xuyên chịu tác động của điện từ trường. |
8 | Hộ tống viên kiêm lái xe ô tô bưu chính có trọng tải từ 3,5 tấn trở lên hoặc trên các tuyến đường thư thuộc mạng cấp II ở các tỉnh miền núi | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu tác động của rung và xóc. |
9 | Hộ tống bưu chính trên phương tiện tàu hỏa tuyến Bắc - | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, rung, xóc. |
10. SẢN XUẤT BÁNH KẸO:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Vận hành máy sản xuất giấy tinh bột | Nơi làm việc chật hẹp, nóng, thiếu dưỡng khí, độ ẩm vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép, tư thế làm việc gò bó |
2 | Nấu kẹo thủ công | Công việc rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của nóng, CO, CO2 |
3 | Nấu kẹo bằng hơi | Công việc nặng nhọc, làm việc trong môi trường nóng, tư thế lao động gò bó. |
4 | Làm nguội kẹo và quật kẹo thủ công | Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng. |
5 | Nướng bánh quy và kem xốp thủ công | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng. |
11. DU LỊCH:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Nấu ăn trong các nhà hàng, khách sạn, các bếp ăn tập thể có từ 100 suất ăn trở lên | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, thường xuyên chịu tác động của nóng. |
2 | Cứu nạn ở các bãi tắm biển | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu tác động của sóng gió. |
12. THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI:
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Làm việc trong các cơ sở điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức năng bệnh nhân phong, lao, tâm thần, liệt, chấn thương cột sống, sọ não | Thường xuyên làm việc trong môi trường lây nhiễm cao, rất căng thẳng thần kinh tâm lý. |
2 | Sản xuất các dụng cụ chỉnh hình (chân, tay giả, giầy, nẹp, áo chỉnh hình...) | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn rất cao. |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản thay thế |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản liên quan khác |
08 | Văn bản liên quan khác |
Quyết định 190/1999/QĐ-BLĐTBXH danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 190/1999/QĐ-BLĐTBXH |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 03/03/1999 |
Hiệu lực: | 18/03/1999 |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Duy Đồng |
Ngày hết hiệu lực: | 01/03/2021 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!