Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 207/LĐTBXH-QĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Đình Hoan |
Ngày ban hành: | 02/04/1993 | Hết hiệu lực: | 11/10/2003 |
Áp dụng: | 02/04/1993 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
QUYẾT ĐỊNH
(TẠM THỜI)
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI
SỐ 207/LĐTBXH-QĐ NGÀY 02/04/1993 VỀ VIỆC PHÁT HÀNH, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG BẢN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI
- Căn cứ Điều 24 của Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992 về quyền hạn của Bộ trưởng;
- Căn cứ Điều 9 của Pháp lệnh Hợp đồng lao động và Điều 7 của NĐ 233/HĐBT ngày 22/6/1990 của Hội đồng Bộ trưởng về thống nhất ban hành, quản lý bản Hợp đồng lao động (mẫu);
- Căn cứ HĐ 35/HĐBT ngày 24/3/1987 của Hội đồng Bộ trưởng quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Xét đề nghị của đồng chí Vụ trưởng Vụ Chính sách lao động - xã hội;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Nay phát hành bản Hợp đồng lao động, có mẫu kèm theo Quyết định này.
Bản Hợp đồng lao động có kích thước 20x29,5 cm, gồm 4 trang, nền mầu trắng có văn hoa và mã số.
Điều 2.- Bản Hợp đồng lao động nói tại Điều 1 trên được dùng để ký Hợp đồng lao động giữa người lao động với tổ chức, cá nhân có sử dụng, thuê mướn lao động thuộc các thành phần kinh tế, kể cả các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, cá nhân, tổ chức, cơ quan nước ngoài đóng tại Việt Nam.
Đối với các Hợp đồng đã ký kết trước ngày ban hành Quyết định này đều phải thay thế bằng bản Hợp đồng lao động quy định tại Điều 1 nói trên.
Thời gian để hoàn thành việc thay thế bản Hợp đồng lao động là 9 tháng kể từ ngày Quyết định này ban hành.
Điều 3.- Các Bộ, các ngành, Uỷ ban nhân dân địa phương hướng dẫn các đơn vị thuộc thẩm quyền mình quản lý thực hiện Quyết định này.
Các Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương các công việc sau:
- Tổ chức, hướng dẫn và cung cấp bản Hợp đồng lao động cho các đối tượng có sử dụng, thuê mướn lao động kịp thời và thuận lợi theo giá bán do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định.
- Quản lý chặt chẽ việc phát hành bản Hợp đồng lao động, từ đó rà soát lại và theo dõi sự biến động lao động làm việc theo Hợp đồng lao động.
- Đôn đốc, kiểm tra và xử lý vi phạm việc thực hiện Quyết định này theo quy định tại Pháp lệnh xử phạt vi phạm hành chính.
- Định kỳ báo cáo kết quả việc thực hiện Quyết định này với Uỷ ban nhân dân tỉnh và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 4.- Quyết định này được tổ chức làm thử ở một số địa phương và doanh nghiệp để hoàn thiện tiến tới ban hành chính thức Quyết định này.
Theo Pháp lệnh Hợp đồng lao động ban hành ngày 30 tháng 8 năm 1990 của Hội đồng Nhà nước và Nghị định số 233/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ), các mẫu Hợp đồng lao động ban hành kèm theo các mẫu Hợp đồng lao động ban hành kèm theo các Thông tư số 02/LĐ-TT ngày 30/1/1975 và số 16/LĐ-TT ngày 26/8/1976 hướng dẫn thực hiện Thông tư số 184/TTg của Thủ tướng Chính phủ về Hợp đồng lao động có thời hạn. Thông tư số 01/LĐ-TBXH-TT ngày 18/4/1989 hướng dẫn thực hiện NĐ 27, 28/HĐBT: Thông tư số 19/LĐTBXH-TT ngày 31/12/1990 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện NĐ 233/HĐBT và các mẫu Hợp đồng lao động khác của Bộ, ngành, địa phương, tổ chức, cá nhân trái với quy định của Quyết định này đều bãi bỏ.
....../Số.......
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
...... ngày.... tháng... năm.....
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo QĐ 207/LĐ-TBXH-QĐ ngày 2/4/1993
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Chúng tôi, một bên là ông, bà:...................................
Chức vụ:.........................................................
Đại diện cho (1).................................................
Địa chỉ............................... Điện thoại:...............
và một bên là ông, bà:...........................................
Sinh ngày....... tháng..... năm..................................
Nghề nghiệp......................................................
Thường trú tại:..................................................
Mang CMND hoặc sổ lao động số (2)................................
Cấp ......... ngày..... tháng..... năm....... tại................
Thoả thuận ký kết Hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau đây:
Điều 1.- Ông, bà:........................ làm việc theo loại Hợp đồng lao động (3) từ ngày....... tháng..... năm....... đến ngày....... tháng..... năm......
Thử việc từ ngày....tháng...năm....đến ngày....tháng....năm......
Tại địa điểm (4).................................................
.................................................................
Chức vụ:..................... và công việc phải làm (5)..........
Điều 2.- Chế độ làm việc:
- Thời giờ làm việc (6):.........................................
- Được cấp phát những dụng cụ làm việc gồm:......................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
- Điều kiện an toàn và vệ sinh lao động tại nơi làm việc theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3:- Nghĩa vụ, quyền hạn và các quyền lợi người lao động hưởng như sau:
1. Nghĩa vụ: Trong công việc, chịu sự điều hành trực tiếp của ông, bà:.............. Hoàn thành những công việc đã cam kết trong Hợp đồng lao động. Chấp hành nghiêm túc nội quy, quy chế của đơn vị, kỷ luật lao động, an toàn lao động và các quy định trong thoả ước lao động tập thể.
2. Quyền hạn: Có quyền đề xuất, khiếu nại, thay đổi, tạm hoãn, chấm dứt Hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật lao động hiện hành.
3. Quyền lợi:
- Phương tiện đi lại làm việc (7):...............................
- Mức lương chính hoặc tiền công (8):............................
.................................................................
được trả........... lần vào các ngày.... và ngày..... hàng tháng.
- Phụ cấp gồm (9):...............................................
.................................................................
.................................................................
- Được trang bị bảo hộ lao động gồm:.............................
.................................................................
.................................................................
Số ngày nghỉ hàng năm được hưởng lương (nghỉ lễ, phép, việc riêng)
...........................................................
.................................................................
- Bảo hiểm xã hội (10):..........................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
Được hưởng các phúc lợi:.........................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
Được các khoản thưởng, nâng lương, bồi dưỡng nghiệp vụ, thực hiện nhiệm vụ hợp tác khoa học, công nghệ với các đơn vị trong hoặc ngoài nước (11):............................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
- Được hưởng các chế độ ngừng việc, trợ cấp thôi việc, bồi thường theo quy định của pháp luật lao động.
Điều 4.- Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động:
1. Nghĩa vụ: Thực hiện đầy đủ những điều kiện cần thiết đã cam kết trong Hợp đồng lao động để người lao động làm việc đạt hiệu quả. Bảo đảm việc làm cho người lao động theo Hợp đồng đã ký.
Thanh toán đầy đủ, dứt điểm các chế độ và quyền lợi của người lao động đã cam kết trong Hợp đồng lao động.
2. Quyền hạn: Có quyền điều chuyển tạm thời người lao động, tạm ngừng việc, thay đổi, tạm hoãn, chất dứt Hợp đồng lao động và áp dụng các biện pháp kỷ luật theo quy định của pháp luật lao động.
Điều 5.- Điều khoản chung.
1. Những thoả thuận khác (12):...................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
2. Hợp đồng lao động có hiệu lực từ ngày..... tháng.... năm...... đến ngày..... tháng.... năm......
Điều 6.- Hợp đồng lao động này làm thành (02) bản:
- 01 bản do người lao động giữ
- 01 bản do người sử dụng lao động giữ. Làm tại................................
Người lao động | Người sử dụng lao động |
(Ký tên) | (Ký tên, đóng dấu) |
HƯỚNG DẪN
GHI VÀO BẢN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Nguyên tắc
Không được ghi vào bản Hợp đồng lao động mức thấp hơn quy định của Nhà nước, nếu hai bên thoả thuận có lợi hơn cho người lao dộng thì ghi rõ thêm.
Cách ghi cụ thể
1. Ghi cụ thể tên cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức xã hội.
2. Nếu có sổ lao động, chỉ ghi số sổ lao động.
3. Ghi rõ loại Hợp đồng lao động nào. Hợp đồng lao động với thời hạn không xác định, Hợp đồng lao động với thời hạn xác định hoặc Hợp đồng theo mùa vụ. Nếu là Hợp đồng có thời hạn thì ghi cụ thể thời hạn bắt đầu và kết thúc.
4. Ghi cụ thể số nhà, phố, phường (thôn, xã), quận (huyện, thị xã), tỉnh, thành phố thuộc tỉnh hoặc Trung ương.
5. Ghi cụ thể chức vụ giám đốc, phó giám đốc, trưởng, phó phòng, quản đốc, đốc công, nhân viên, thợ v.v... và công việc phải đảm nhiệm hoặc khối lượng chất lượng sản phẩm phải hoàn thành.
6. Ghi cụ thể số giờ làm việc trong ngày, hoặc trong tuần, làm việc theo giờ hành chính hoặc làm ca kíp.
7. Phương tiện đi làm việc do đơn vị đảm nhiệm hoặc đơn vị trả một khoản tiền để người lao động tự lo liệu.
8. Ghi cụ thể mức lương chính, hình thức trả lương (lương thời gian, công nhật, lương sản phẩm, khoán...) hoặc mức tiền công.
9. Ghi cụ thể tỷ lệ % các phụ cấp (nếu có) như: Khu vực, trượt giá, độc hại, thu hút, thâm niên, trách nhiệm v.v...
10. Ghi cụ thể quyền lợi bảo hiểm xã hội và trợ cấp khác mà người lao động được hưởng. Ví dụ: Đối với người làm hợp đồng lao động theo một công việc nhất định, theo mùa vụ có thời hạn dưới 1 năm được hưởng bảo hiểm xã hội và trợ cấp khác bằng 30% tiền lương hàng tháng, đối với người làm hợp đồng với thời hạn không xác định, hoặc với thời hạn xác định từ 1 năm trở lên ghi là được hưởng quyền lợi BHXH theo chế độ hiện hành của Nhà nước..
11. Ghi cụ thể người lao động được hưởng quyền lợi nào đã nêu trong mục này.
12. Những thoả thuận khác thường là những thoả thuận khuyến khích và có lợi hơn cho người lao động như: Những vật dụng rẻ tiền mau hỏng, khi hư hỏng, mất, không phải đền bù, thực hiện tốt Hợp đồng lao động được đi du lịch, nghỉ mát, tham quan không mất tiền, được hưởng lương tháng thứ 13, 14, được nghỉ phép thêm vài ngày đến một tuần, tai nạn rủi ro ngoài giờ làm việc được trợ cấp thêm một khoản tiền được tặng quà ngày sinh nhật; bố hoặc mẹ hết tuổi lao động thì con được tuyển vào đơn vị làm việc... (nếu trong thoả ước lao động tập thể chưa quy định).
....../Số....... No
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
........ Ngày.......
........ Date.......
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
LABOUR CONTRACT
(BAN HÀNH KÈM THEO QĐ 207/LĐ-TBXH-QĐ NGÀY 2/4/1993 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI)
ISSUED UNDER THE DECISION OF THE MINISTER OF LABOUR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS NO 207/LĐ-TBXH-QĐ ON 2 APRIL 1993
Chúng tôi, một bên là ông, bà:...................................
We are, from one side, Mr/Mrs
Chức vụ:.......................... Quốc tịch.....................
Position Nationality
Đại diện cho.....................................................
On behalf of
Địa chỉ............................... Điện thoại:...............
Address Telephone
Mang CMTND/Hộ chiếu số................ Ngày......................
ID - Card/Passport No issued on
Cấp tại..........................................................
Issued at
Và một bên là ông, bà:...........................................
and from other side, Mr/Mrs
Sinh ngày............. tháng..... năm....... Quốc tịch...........
Date of birthday month year Nationality
Nơi cư trú.......................................................
Home address
Nghề nghiệp......................................................
Profession
Mang CMTND/Hộ chiếu số........ ngày...... tháng...... năm........
ID/Card/Passport No issued on day month year
Cấp tại..........................................................
Issued at
Thoả thuận ký kết Hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau đây:
Agree to sign this labour contract and engage to satisfy the following provisions:
Điều 1.- Ông, bà: ........................ làm cho cơ quan, doanh nghiệp (công ty) theo loại hợp đồng lao động:
Article 1.- Mr/Mrs........................ is working for office/enter prise under this labour contract
* Với thời hạn không xác định, từ ngày...........................
With indifinite term, commencing from
* Với thời hạn xác định, từ ngày.............. đến...............
With the finite term, commencing from until
* Theo mùa vụ, từ ngày........................ đến...............
Seasonal contract, commencing from until
- Thử việc, từ ngày........................... đến ngày..........
With probation period from to
- Tại địa điểm...................................................
At work site
- Chức vụ, công việc phải làm....................................
Job position, to be caried out
.................................................................
.................................................................
.................................................................
Điều 2.- Thời gian làm việc * Bình thường (8 giờ 1 ngày)
Article 2.- Working time Normal (8 hours per day)
* Đặc biệt
Special
- Được cấp phát những vật dụng...................................
Equipments to be provided
.................................................................
.................................................................
.................................................................
- Điều kiện an toàn và vệ sinh lao động tại nơi làm việc theo quy định của pháp luật hiện hành.
Conditions of labour safety and health at the work place according to current laws and regulations.
Điều 3:- Nghĩa vụ, quyền hạn và các quyền lợi người lao động:
Article 3.- Obligations, rights and benefits of the employee:
3.1. Nghĩa vụ: Trong công việc, chịu sự điều hành trực tiếp của ông, bà..........
Hoàn thành những công việc đã cam kết trong Hợp đồng lao động: Chấp hành nghiêm túc kỷ luật lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động và nội quy của đơn vị.
3.1. Obligations; To work under direct supervision of Mr/Mrs; to fufill the job undertaken this in lasbour contract; comply with labour discipline, with rules of labour safety and health and other internal regulation of the office/enterprise.
3.2. Quyền hạn: Có quyền đề xuất, khiếu nại, thay đổi, tạm hoãn, chấm dứt Hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật hiện hành.
3.2. Rights: Entitles to propose, to complain in anothers relating, to amendment, to suspention, termination of labour contract according to current laws and labour regulations.
3.3. Tiền lương và quyền lợi:
Wages and benefits
+ Mức lương chính................................................
Basic salary
Trả..................... lần vào ngày........ và ngày...........
To be paid monthly in installments on and on
+ Phụ cấp: * Khu vực........% * Trách nhiệm %
Benefits and subsidies for area for responsibility
* Độc hại........% * Thu hút......... %
for hajardous for hardship conditions
* ...............% * ................ %
+ Phương tiện đi lại làm việc
Means of commutation
* Do đơn vị đảm nhiệm
Assured by employer
* Cá nhân tự lo liệu và được đơn vị thanh toán tiền
Commutation ticket
* Được trang bị bảo hộ lao động, nếu công việc đòi hỏi
Labour protection equipments to be provided as required by the work
.................................................................
.................................................................
+ Số ngày nghỉ hàng năm được hưởng lương (nghỉ phép, lễ, việc riêng)...........................................................
Annual full paid holidays (annual leave, public holidays, personal leave)
.................................................................
+ Bảo hiểm xã hội................................................
Social insurance...............................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
+ Được hưởng các phúc lợi gồm....................................
Other benefits and welf are....................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
+ Được thưởng, nâng lương, bồi dưỡng nghiệp vụ: thực hiện nhiệm vụ hợp tác khoa học, công nghệ với các đơn vị trong và ngoài nước.
Bonus, promotion, professional education, fellowship on scientific, technologial cooperation with institutions in the country and abroad
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
+ Được hưởng các chế độ ngừng việc, trợ cấp thôi việc, bồi thường theo quy định của pháp luật hiện hành.
Entitled according to conditions and term in cases of suspension, termination (severance pay), damage compensation according to current Laws and regulations.
Điều 4.- Người sử dụng lao động có nghĩa vụ và quyền hạn sau:
Article 4.- Obligations and rights of the Employer
4.1. Nghĩa vụ: Thực hiện đầy đủ những điều kiện cần thiết đã cam kết trong Hợp đồng lao động để người lao động làm việc đạt hiệu quả. Bảo đảm việc làm cho người lao động theo Hợp đồng đã ký. Thanh toán đầy đủ, dứt điểm các chế độ và quyền lợi của người lao động.
Obligations: To fully ensure the employee with nescessrary terms and conditions committed in the labour contract for the interest of work efficiency; to assure job for the employee in conformity with the signed contract; to fully and duly pay the employee all remuneration and other benefits as comitted in the labour contract.
4.2. Quyền hạn: Có quyền điều chuyển tạm thời người lao động, ngừng việc, thay đổi, tạm hoãn, chấm dứt Hợp đồng lao động và áp dụng các biện pháp kỷ luật theo quy định của pháp luật hiện hành.
4.2. Rights: To transfer the employee to temporary job, syspend his job, to amendments, to suspend; and terminate the labour contract and to aplly discipline measures according to labour Laws and regulations.
Điều 5.- Điều khoản chung.
Article 5.- General provisions
5.1. Những thoả thuận khác (có lợi hơn cho người lao động)
5.1. Other afreements (more favourabl to the employee)
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
5.2. Hợp đồng lao động có hiệu lực từ ngày.... tháng.... năm.....
5.2. This labour contract shall be valis, from day month year
đến ngày..... tháng.... năm......
to day month year
Điều 6.- Hợp đồng này làm thành (02) hai bản:
Article 6.- Made in (02) two copies:
- Một bản do người sử dụng lao động giữ.
One copy shall be kept by the Employer.
- Một bản do người lao động giữ.
One copy shall be kept by the Employee.
Làm tại..........................................................
Signed at
Người lao động | Người sử dụng lao động |
Employee | Employer |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản thay thế |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 |
Quyết định 207/LĐTBXH-QĐ phát hành, quản lý và sử dụng bản hợp đồng lao động
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 207/LĐTBXH-QĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 02/04/1993 |
Hiệu lực: | 02/04/1993 |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trần Đình Hoan |
Ngày hết hiệu lực: | 11/10/2003 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!