Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hải Phòng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2086/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 07/09/2005 | Hết hiệu lực: | 15/08/2020 |
Áp dụng: | 01/10/2005 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ___________ Số: 2086/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hải Phòng, ngày 7 tháng 9 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v: Mức phụ cấp cho cán bộ Dân số, Gia đình và Trẻ em xã, phường, thị trấn
___________________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
- Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 34/2004/TTLT-BNV-BLĐTB&XH-BTC ngày 14/5/2004 của liên Bộ: Nội vụ, Lao động thương binh và Xã hội, Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.
- Căn cứ Công văn số 547/DSGĐTE-KHTC ngày 25/5/2005 của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em về chế độ đối với các bộ chuyên trách;
- Xét đề nghị của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em thành phố tạo Tờ trình số29/TTr-DSGDTE ngày 15/8/2005, của Sở Tài chính tại Công văn số 1384/CV-TC ngày 25/8/2005 về chế độ phụ cấp cho cán bộ Dân số, Gia đình và Trẻ em xã, phường, thị trấn;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Quy định mức phụ cấp cho cán bộ Dân số, Gia đình và Trẻ em xã, phường, thị trấn như sau:
- Đối với xã miền núi, hải đảo và xã có 15.000 dân trở lên (theo kết quả thống kê dân số năm 1999): Mức phụ cấp là 250.000 đồng/người/tháng.
- Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: Mức phụ cấp là 230.000đồng/người/tháng.
Điều 2: Nguồn kinh phí:
- Từ ngân sách địa phương: Chi trả 150.000đồng/người/tháng.
- Từ Chương trình mục tiêu Quốc gia về dân số - kế hoạch hóa gia đình:
+ Chi trả 100.000đồng/người/tháng đối với các xã miền núi, hải đảo và xã có 15.000 dân trở lên (theo kết quả thống kê dân số năm 1999).
+ Chi trả 80.000đồng/người/tháng đối với các xã, phường, thị trấn còn lại.
Điều 3: Giao Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Quyết định này thực hiện từ ngày 01/10/2005.
Điều 4: Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Hải Phòng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
T/M.UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiếu |
Quyết định 2086/QĐ-UBND Hải Phòng mức phụ cấp cho cán bộ Dân số, Gia đình và Trẻ em xã, phường
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hải Phòng |
Số hiệu: | 2086/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 07/09/2005 |
Hiệu lực: | 01/10/2005 |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày hết hiệu lực: | 15/08/2020 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |