Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 58/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hứa Ngọc Thuận |
Ngày ban hành: | 18/12/2012 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/12/2012 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------ Số: 58/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 12 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ---------------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- |
NỘI DUNG | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) | Ghi chú | ||
A. Tiền công tập luyện thường xuyên: | |||||
1. Đội dự tuyển thành phố | |||||
- Huấn luyện viên | người/ngày | 138.000 | |||
- Vận động viên | người/ngày | 92.000 | |||
2. Năng khiếu tập trung | |||||
- Huấn luyện viên | người/ngày | 104.000 | |||
- Vận động viên | người/ngày | 46.000 | |||
3. Năng khiếu dự bị tập trung | |||||
- Huấn luyện viên | người/ngày | 92.000 | |||
- Vận động viên | người/ngày | 35.000 | |||
4. Năng khiếu trọng điểm | |||||
- Huấn luyện viên | người/ngày | 81.000 | |||
- Vận động viên | người/ngày | ||||
5. Vận động viên khuyết tật | người/ngày | 46.000 | |||
B. Tiền công trong thời gian tập huấn, thi đấu: | |||||
1. Tập huấn, thi đấu giải vô địch quốc gia và giải Năng khiếu trẻ quốc gia | |||||
- Huấn luyện viên | người/ngày | 138.000 | |||
- Vận động viên | người/ngày | 92.000 | |||
2. Tập huấn, thi đấu giải trẻ quốc gia và giải trẻ Năng khiếu trẻ quốc gia | |||||
- Huấn luyện viên | người/ngày | 104.000 | |||
- Vận động viên | người/ngày | 46.000 |
NỘI DUNG | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) | Ghi chú | ||
A. Tiền dinh dưỡng thường xuyên: | |||||
1. Đội dự tuyển thành phố | người/ngày | 173.000 | |||
2. Năng khiếu tập trung | người/ngày | 173.000 | |||
3. Năng khiếu dự bị tập trung | người/ngày | 138.000 | |||
4. Năng khiếu trọng điểm | người/ngày | 104.000 | |||
B. Tiền dinh dưỡng trong thời gian tập huấn: | |||||
1. Tập huấn tham dự giải vô địch quốc gia | người/ngày | 173.000 | |||
2. Tập huấn tham dự giải trẻ quốc gia | người/ngày | 138.000 | |||
3. Tập huấn tham dự giải năng khiếu trẻ QG | người/ngày | 138.000 | |||
C. Tiền dinh dưỡng trong thời gian thi đấu: | |||||
1. Thi đấu giải vô địch quốc gia | người/ngày | 230.000 | |||
2. Thi đấu dự giải trẻ quốc gia | người/ngày | 173.000 | |||
3. Thi đấu giải trẻ năng khiếu trẻ quốc gia | người/ngày | 173.000 |
NỘI DUNG | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) | Ghi chú | ||||
1/ Đại hội Olympic | |||||||
- Huy chương vàng | HC/người | 184.000.000 | phá kỷ lục cộng thêm 69 triệu đồng | ||||
- Huy chương bạc | HC/người | 92.000.000 | |||||
- Huy chương đồng | HC/người | 69.000.000 | |||||
2/ Đại hội Olympic trẻ | |||||||
- Huy chương vàng | HC/người | 69.000.000 | phá kỷ lục cộng thêm 29 triệu đồng | ||||
- Huy chương bạc | HC/người | 35.000.000 | |||||
- Huy chương đồng | HC/người | 29.000.000 | |||||
3/ Giải vô địch thế giới hoặc cúp thế giới từng môn | |||||||
+ Môn nhóm 1 | |||||||
- Huy chương vàng | HC/người | 98.000.000 | phá kỷ lục cộng thêm 64 triệu đồng | ||||
- Huy chương bạc | HC/người | 52.000.000 | |||||
- Huy chương đồng | HC/người | 41.000.000 | |||||
+ Môn nhóm 2 | |||||||
- Huy chương vàng | HC/người | 69.000.000 | phá kỷ lục cộng thêm 35 triệu đồng | ||||
- Huy chương bạc | HC/người | 41.000.000 | |||||
- Huy chương đồng | HC/người | 35.000.000 | |||||
4/ Đại hội thể thao Châu Á | |||||||
- Huy chương vàng | HC/người | 81.000.000 | phá kỷ lục cộng thêm 29 triệu đồng | ||||
- Huy chương bạc | HC/người | 41.000.000 | |||||
- Huy chương đồng | HC/người | 35.000.000 | |||||
5/ Đại hội thể thao bãi biển Châu Á, ĐH thể thao võ thuật-trong nhà Châu Á | |||||||
- Huy chương vàng | HC/người | 58.000.000 | phá kỷ lục cộng thêm 23 triệu đồng | ||||
- Huy chương bạc | HC/người | 29.000.000 | |||||
- Huy chương đồng | HC/người | 23.000.000 | |||||
6/ Giải vô địch Châu Á hoặc cúp Châu Á từng môn | |||||||
+ Môn nhóm 1 | |||||||
- Huy chương vàng | HC/người | 69.000.000 | phá kỷ lục cộng thêm 29 triệu đồng | ||||
- Huy chương bạc | HC/người | 35.000.000 | |||||
- Huy chương đồng | HC/người | 29.000.000 | |||||
+ Môn nhóm 2 | |||||||
- Huy chương vàng | HC/người | 58.000.000 | phá kỷ lục cộng thêm 23 triệu đồng | ||||
- Huy chương bạc | HC/người | 29.000.000 | |||||
- Huy chương đồng | HC/người | 23.000.000 | |||||
7/ Đại hội thể thao Đông Nam Á | |||||||
- Huy chương vàng | HC/người | 52.000.000 | phá kỷ lục cộng thêm 18 triệu đồng | ||||
- Huy chương bạc | HC/người | 29.000.000 | |||||
- Huy chương đồng | HC/người | 23.000.000 | |||||
NỘI DUNG | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) | Ghi chú | ||||
8/ Giải vô địch Đông Nam Á hoặc cúp Đông Nam Á từng môn | |||||||
+ Môn nhóm 1 | |||||||
- Huy chương vàng | HC/người | 46.000.000 | phá kỷ lục cộng thêm 18 triệu đồng | ||||
- Huy chương bạc | HC/người | 23.000.000 | |||||
- Huy chương đồng | HC/người | 18.000.000 | |||||
+ Môn nhóm 2 | |||||||
- Huy chương vàng | HC/người | 35.000.000 | phá kỷ lục cộng thêm 12 triệu đồng | ||||
- Huy chương bạc | HC/người | 18.000.000 | |||||
- Huy chương đồng | HC/người | 12.000.000 | |||||
* Thưởng cho các giải thể thao người khuyết tật | Thưởng bằng mức HLV, VĐV bình thường | ||||||
Thưởng tối đa bằng 50% mức thưởng tương ứng quy định trên | |||||||
* Các giải thể thao dành cho học sinh, sinh viên | Thưởng tối đa bằng 30% mức thưởng tương ứng quy định trên | ||||||
* Thưởng cho huấn luyện viên trực tiếp đào tạo | Bằng với mức thưởng VĐV | ||||||
* Đối với các môn thể thao tập thể | Mức thưởng của mỗi thành viên bằng với mức thưởng tương ứng cho môn cá nhân | ||||||
Mức thưởng của mỗi thành viên bằng 50% mức thưởng tương ứng cho môn cá nhân |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản hết hiệu lực |
05 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
Quyết định 58/2012/QĐ-UBND Hồ Chí Minh điều chỉnh, bổ sung chế độ với huấn luyện viên, vận động viên
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 58/2012/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/12/2012 |
Hiệu lực: | 01/12/2012 |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Hứa Ngọc Thuận |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!