Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | 289&290-04/2016 |
Số hiệu: | 02/2016/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | 17/04/2016 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Trọng Đàm |
Ngày ban hành: | 25/03/2016 | Hết hiệu lực: | 28/11/2022 |
Áp dụng: | 10/05/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- Số: 02/2016/TT-BLĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2016 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ, Cổng TTĐT Bộ LĐTBXH; - Bộ LĐTBXH: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ; - Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Lưu: VT, VPQGGN, BTXH. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Trọng Đàm |
STT | Nội dung |
1 | Mẫu số 1: Giấy đề nghị xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
2 | Mẫu số 2: Phiếu khảo sát xác định hộ gia đình có mức sống trung bình |
3 | Mẫu số 3: Bảng điểm tính thu nhập hộ gia đình |
4 | Mẫu số 4: Tổng hợp, cập nhật danh sách hộ gia đình có mức sống trung bình trên địa bàn cấp xã được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế theo Luật Bảo hiểm y tế |
5 | Mẫu số 5: Tổng hợp, cập nhật danh sách hộ gia đình có mức sống trung bình trên địa bàn cấp huyện được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế theo Luật Bảo hiểm y tế |
6 | Mẫu số 6: Tổng hợp, cập nhật danh sách hộ gia đình có mức sống trung bình trên địa bàn cấp tỉnh được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế theo Luật Bảo hiểm y tế |
Số TT | Họ và tên | Quan hệ với chủ hộ (Vợ, chồng, con...) |
01 | ||
02 | ||
03 | ||
… |
Xác nhận của UBND cấp xã …………….. Xác nhận Ông (bà) có hộ khẩu …………….. thường trú/tạm trú tại xã (phường, thị trấn): .................... thuộc diện hộ gia đình có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế theo Luật Bảo hiểm y tế. TM. UBND xã (phường, thị trấn)…………… (Ký tên và đóng dấu) | …………….., ngày tháng.... năm 20.... Người đề nghị (Ký, ghi rõ họ và tên) |
TỈNH/TP ……………………………… | XÃ (PHƯỜNG) ………………….. | |||
HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ …………….. | THÔN (TỔ) ………………………. | |||
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: ……………................................................................... | Mã hộ |
TT | ĐẶC TRƯNG HỘ | TRẢ LỜI (đánh dấu x) | MỨC ĐIỂM | ĐIỂM |
1 | Số nhân khẩu trong hộ; không tính điểm với những hộ chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động | |||
Hộ có 1 người | ||||
Hộ có 2 người | ||||
Hộ có 3 người | ||||
Hộ có 4 người | ||||
Hộ có 5 người | ||||
Hộ có 6 người | ||||
2 | Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động | |||
Không có người nào | ||||
Chỉ có 1 người | ||||
3 | Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình | |||
Có bằng cao đẳng trở lên | ||||
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp | ||||
Có bằng trung học phổ thông | ||||
4 | Hộ có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua) | |||
Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước | ||||
Việc làm phi nông nghiệp khác | ||||
5 | Lương hưu | |||
Có 1 người đang hưởng lương hưu | ||||
Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên | ||||
6 | Nhà ở | |||
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc | ||||
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc | ||||
7 | Diện tích ở bình quân đầu người | |||
Từ 8-<20 m2 | ||||
Từ 20-<30 m2 | ||||
Từ 30-<40 m2 | ||||
>= 40 m2 | ||||
8 | Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ | |||
25-49 KW | ||||
50-99 KW | ||||
100-149 KW | ||||
>= 150 KW | ||||
9 | Nước sinh hoạt | |||
Nước máy, nước mưa | ||||
Giếng khoan | ||||
Giếng đào được bảo vệ, khe/mó được bảo vệ, nước mưa | ||||
10 | Nhà vệ sinh | |||
Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại | ||||
Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn | ||||
11 | Tài sản chủ yếu | |||
Ti vi màu | ||||
Dàn nghe nhạc các loại | ||||
Ô tô | ||||
Xe máy, xe có động cơ | ||||
Tủ lạnh | ||||
Máy điều hòa nhiệt độ | ||||
Máy giặt, sấy quần áo | ||||
Bình tắm nước nóng | ||||
Lò vi sóng, lò nướng | ||||
Tàu, ghe, thuyền có động cơ | ||||
12 | Đất đai | |||
13 | Chăn nuôi | |||
14 | Vùng | |||
Đồng bằng sông Hồng (Không kể TP. Hà Nội, TP. Hải Phòng) | ||||
Bắc trung bộ và Duyên hải miền Trung (không kể TP. Đà Nẵng) | ||||
Tây Nguyên | ||||
Đông Nam Bộ (Không kể TP.Hồ Chí Minh) | ||||
Đồng bằng sông Cửu Long (Không kể TP.Cần Thơ) | ||||
Các thành phố trực thuộc Trung ương (Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ) | ||||
Tổng điểm |
Đại diện hộ gia đình (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày ….. tháng ….. năm ….. Cán bộ điều tra (Ký, ghi rõ họ tên) |
STT | Chỉ tiêu | NT. Đồng bằng sông Hồng | NT. Trung du và miền núi phía Bắc | NT. Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung | NT. Tây Nguyên | NT. Đông Nam Bộ | NT. Đồng bằng sông Cửu Long | Thành Thị |
1 | Số nhân khẩu trong hộ gia đình; không tính điểm với những hộ gia đình chỉ gồm trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động | |||||||
Hộ có 1 người | 75 | 75 | 70 | 75 | 70 | 65 | 80 | |
Hộ có 2 người | 60 | 65 | 50 | 50 | 55 | 55 | 55 | |
Hộ có 3 người | 40 | 50 | 40 | 40 | 45 | 45 | 40 | |
Hộ có 4 người | 30 | 30 | 30 | 35 | 30 | 35 | 25 | |
Hộ có 5 người | 20 | 20 | 15 | 15 | 20 | 30 | 20 | |
Hộ có 6 người | 15 | 10 | 10 | 5 | 10 | 20 | 10 | |
Hộ có trên 6 người | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Số trẻ em dưới 15 tuổi, người trên 60 tuổi, người khuyết tật/bệnh nặng không có khả năng lao động | |||||||
Không có người nào | 15 | 10 | 15 | 20 | 20 | 20 | 15 | |
Chỉ có 1 người | 5 | 5 | 10 | 15 | 5 | 15 | 5 | |
Có từ 2 người trở lên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Bằng cấp cao nhất của thành viên hộ gia đình | |||||||
Có bằng cao đẳng trở lên | 10 | 15 | 15 | 10 | 20 | 15 | 15 | |
Có bằng trung cấp nghề hoặc trung học chuyên nghiệp | 5 | 10 | 5 | 5 | 15 | 5 | 0 | |
Có bằng trung học phổ thông | 0 | 0 | 0 | 5 | 10 | 5 | 0 | |
4 | Hộ gia đình có ít nhất 1 người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua) | |||||||
Công chức, viên chức trong các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước | 25 | 45 | 25 | 30 | 25 | 20 | 10 | |
Việc làm phi nông nghiệp khác | 20 | 25 | 20 | 15 | 5 | 10 | 5 | |
5 | Lương hưu | |||||||
Có 1 người đang hưởng lương hưu | 20 | 30 | 25 | 25 | 15 | 25 | 5 | |
Có từ 2 người đang hưởng lương hưu trở lên | 35 | 50 | 45 | 30 | 25 | 40 | 15 | |
6 | Nhà ở | |||||||
Vật liệu chính của tường nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc | 0 | 5 | 20 | 10 | 0 | 0 | 10 | |
Vật liệu chính của cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc | 15 | 5 | 0 | 5 | 10 | 10 | 0 | |
7 | Diện tích ở bình quân đầu người | |||||||
Từ 8-<20 m2 | 0 | 0 | 0 | 15 | 10 | 15 | 10 | |
Từ 20-<30 m2 | 5 | 10 | 10 | 25 | 15 | 25 | 15 | |
Từ 30-<40 m2 | 5 | 15 | 15 | 35 | 15 | 30 | 15 | |
>= 40 m2 | 15 | 35 | 25 | 45 | 20 | 40 | 25 | |
8 | Tiêu thụ điện bình quân 1 tháng cả hộ gia đình | |||||||
25-49 KW | 30 | 20 | 25 | 20 | 10 | 25 | 20 | |
50-99 KW | 40 | 35 | 45 | 30 | 20 | 30 | 30 | |
100-149 KW | 50 | 50 | 55 | 40 | 25 | 40 | 40 | |
>= 150 KW | 55 | 50 | 70 | 55 | 25 | 45 | 45 | |
9 | Nước sinh hoạt | |||||||
Nước máy, nước mưa | 15 | 20 | 10 | 15 | 20 | 10 | 20 | |
Giếng khoan/ giếng đào được bảo vệ | 10 | 15 | 5 | 10 | 15 | 5 | 15 | |
Giếng đào không được bảo vệ/ nước ao hồ/khe/mó được bảo vệ/nước mưa | 10 | 5 | 0 | 10 | 0 | 5 | 5 | |
10 | Nhà vệ sinh | |||||||
Hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại | 15 | 15 | 15 | 20 | 20 | 15 | 20 | |
Hố xí thấm dội nước, cải tiến có ống thông hơi, hai ngăn hoặc thô sơ | 5 | 10 | 10 | 10 | 15 | 10 | 5 | |
Không có hố xí | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Tài sản chủ yếu | |||||||
Ti vi màu | 10 | 15 | 5 | 10 | 20 | 15 | 15 | |
Dàn nghe nhạc các loại | 10 | 0 | 10 | 0 | 5 | 10 | 10 | |
Ô tô | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | |
Xe máy, xe có động cơ | 15 | 15 | 20 | 25 | 30 | 20 | 25 | |
Tủ lạnh | 10 | 10 | 15 | 15 | 10 | 10 | 10 | |
Máy điều hòa nhiệt độ | 20 | 10 | 15 | 10 | 15 | 25 | 15 | |
Máy giặt, sấy quần áo | 10 | 10 | 15 | 15 | 15 | 15 | 10 | |
Bình tắm nước nóng | 10 | 15 | 10 | 10 | 15 | 15 | 5 | |
Lò vi sóng, lò nướng | 15 | 10 | 15 | 25 | 15 | 15 | 15 | |
Tàu, ghe, thuyền có động cơ | 0 | 0 | 25 | 0 | 0 | 10 | 15 | |
12 | Đất đai | |||||||
Diện tích ao, vườn liền kề đất ở từ 300 m2 trở lên | 5 | 5 | 5 | 5 | 15 | 5 | 0 | |
Hộ gia đình quản lý/sử dụng diện tích trồng cây hàng năm từ 5000m2 trở lên | 5 | 10 | 5 | 5 | 5 | 15 | 0 | |
Hộ gia đình quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 1000- <5000m2 | 5 | 10 | 15 | 5 | 5 | 5 | 0 | |
Hộ gia đình quản lý/sử dụng diện tích đất cây lâu năm từ 5000m2 trở lên | 10 | 20 | 20 | 15 | 15 | 10 | 0 | |
Hộ gia đình quản lý/sử dụng diện tích mặt nước từ 5000 m2 trở lên | 15 | 20 | 15 | 20 | 0 | 15 | 0 | |
13 | Chăn nuôi | |||||||
Hộ gia đình có 1 con trâu/ bò/ ngựa | 0 | 15 | 10 | 15 | 0 | 0 | 0 | |
Hộ gia đình có từ 2 con trâu/ bò/ ngựa trở lên | 15 | 25 | 15 | 25 | 25 | 20 | 0 | |
Hộ gia đình có từ 5 đến 10 con lợn/dê/cừu | 0 | 5 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | |
Hộ gia đình có từ 11 con lợn/ dê/ cừu trở lên | 15 | 20 | 20 | 20 | 10 | 25 | 0 | |
Hộ gia đình có từ 100 con gà/ vịt/ ngan/ ngỗng/ chim trở lên | 10 | 15 | 15 | 15 | 0 | 5 | 0 | |
Hộ gia đình có nuôi trồng thủy sản | 5 | 5 | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | |
14 | Vùng | |||||||
Đồng bằng sông Hồng (Không kể TP. Hà Nội, TP. Hải Phòng) | 20 | |||||||
Bắc trung bộ và Duyên hải miền Trung (không kể TP. Đà Nẵng) | 5 | |||||||
Tây Nguyên | 15 | |||||||
Đông Nam Bộ (Không kể TP.Hồ Chí Minh) | 25 | |||||||
Đồng bằng sông Cửu Long (Không kể TP.Cần Thơ) | 15 | |||||||
Các thành phố trực thuộc Trung ương (Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ) | 30 |
UBND HUYỆN, QUẬN.... UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN.... |
Số TT | Nội dung tổng hợp | Địa chỉ (thôn, ấp) |
1 | Số hộ gia đình có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế theo Luật bảo hiểm y tế đầu thời điểm báo cáo: …… hộ. | |
2 | Danh sách các hộ gia đình có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế theo Luật Bảo hiểm y tế được xác nhận trong kỳ báo cáo: | |
- Hộ | ||
- Hộ | ||
….. | ||
3 | Số hộ gia đình có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ bảo hiểm y tế theo Luật Bảo hiểm y tế tại thời điểm báo cáo: ….. hộ. |
Người lập biểu (Ký tên) | ……, ngày ….. tháng ….. năm ……. Trưởng Ban giảm nghèo cấp xã (Ký tên, đóng dấu) |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ.... UBNDHUYỆN, QUẬN.... |
Số TT | Nội dung tổng hợp | Ghi chú |
1 | Số hộ gia đình có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế theo Luật bảo hiểm y tế đầu thời điểm báo cáo: …… hộ. | |
2 | Số hộ gia đình có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế được xác nhận trong kỳ báo cáo:…… hộ | |
3 | Số hộ gia đình có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ bảo hiểm y tế tại thời điểm báo cáo: …… hộ. |
Người lập biểu (Ký tên) | ……, ngày ….. tháng ….. năm ……. Trưởng Ban giảm nghèo cấp huyện (Ký tên, đóng dấu) |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ.... SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI.... |
Số TT | Nội dung tổng hợp | Ghi chú |
1 | Số hộ gia đình có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế theo Luật bảo hiểm y tế đầu thời điểm báo cáo: …… hộ. | |
2 | Số hộ gia đình có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế được xác nhận trong kỳ báo cáo:…… hộ | |
3 | Số hộ gia đình có mức sống trung bình được ngân sách nhà nước hỗ trợ bảo hiểm y tế tại thời điểm báo cáo: …… hộ. |
Người lập biểu (Ký tên) | ……, ngày ….. tháng ….. năm ……. Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản hết hiệu lực |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 |
Thông tư 02/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 02/2016/TT-BLĐTBXH |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 25/03/2016 |
Hiệu lực: | 10/05/2016 |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách |
Ngày công báo: | 17/04/2016 |
Số công báo: | 289&290-04/2016 |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đàm |
Ngày hết hiệu lực: | 28/11/2022 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!