Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | 607&608-05/2018 |
Số hiệu: | 02/2018/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | 22/05/2018 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 27/04/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 12/06/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 02/2018/TT-BLĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2018 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 2 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo trợ xã hội, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch- Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 6 năm 2018.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
A. Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp
Tính cho 1 ca chăm sóc khẩn cấp
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
1 | Sơ cấp cứu và chăm sóc sức khỏe ban đầu |
|
|
| a) Khám sức khỏe ban đầu, gồm: đo nhịp tim, huyết áp, kiểm tra tai, mũi, họng; đo nhiệt độ...(theo quy định của Bộ Y tế) | Lần/đối tượng | 1 |
| b) Sơ cấp cứu ban đầu cho đối tượng có yêu cầu (theo quy định của Bộ Y tế) | Lần/đối tượng | 1 |
2 | Thực phẩm, thức ăn hàng ngày | Kl/đối tượng/ngày Bữa/ngày | 2.000 |
3 | |||
3 | Quần áo và các vật dụng sinh hoạt thiết yếu | Bộ/đối tượng | 1 |
4 | Hỗ trợ trị liệu, phục hồi thể chất tâm lý cho những đối tượng có yêu cầu | Lượt đối tượng/ngày | 1 |
5 | Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần I số thứ tự 8 tại Thông tư này | Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở |
|
6 | Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần I số thứ tự 9 tại Thông tư này | Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở |
|
II | Chi phí tiền lương: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần II tại Thông tư này | Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở |
|
III | Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần III tại Thông tư này | Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở |
|
IV | Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
1 | Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định | Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở |
|
2 | Chỗ ở tạm thời dưới 3 tháng: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội | Ngày/đối tượng | Không quá 90 ngày |
B. Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội
TT | Dịch vụ | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
1 | Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
| a) Thực phẩm, thức ăn hàng ngày |
|
|
| - Ít nhất ba bữa ăn: sáng, trưa và tối mỗi ngày; bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm | Kl/đối tượng/ngày | 2.000 |
|
| Bữa/ngày | 3 |
| - Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng và người cao tuổi | Kl/đối tượng/ngày | 2.000 |
| b) Quần áo |
|
|
| - Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học), giày/dép và tất | Bộ/đối tượng/năm | 2 |
| - Quần áo lót | Bộ/đối tượng/năm | 2 |
| - Quần áo mùa đông | Bộ/đối tượng/năm | 1 |
| - Quần áo mùa hè | Bộ/đối tượng/năm | 2 |
| c) Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
| - Cung cấp đầy đủ nước uống sạch | Lít/đối tượng/ngày | 2 |
| - Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày | Lít/đối tượng/ngày | 20 |
| - Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân (xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội,...) | Bộ/đối tượng/quý | 1 |
| - Bông băng, vệ sinh phụ nữ | Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng | 1 |
| - Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm: |
|
|
| + Gối, màn, chiếu | Bộ/đối tượng/năm | 1 |
| + Đệm, chăn đông | Bộ/đối tượng/3 năm | 1 |
| + Giường nằm | Chiếc/đối tượng/5 năm | 1 |
2 | Hỗ trợ đối tượng trở về gia đình, cộng đồng | Lần/lượt đối tượng | 1 |
3 | Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu |
|
|
| a) Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định của Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên | Kỳ học/đối tượng | 2 |
| b) Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính | Buổi/lượt đối tượng/năm | 3 |
| c) Giáo dục về phương pháp tự phòng tránh buôn bán, lạm dụng, bạo hành và bóc lột | Buổi/lượt đối tượng/năm | 3 |
| d) Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng | Bộ/lượt đối tượng/năm | 1 |
| đ) Dạy kỹ năng sống | Buổi/lượt đối tượng/năm | 3 |
| e) Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối tượng có yêu cầu | Lần/đối tượng/năm | 1 |
| g) Hỗ trợ học nghề tùy thuộc độ tuổi và nhu cầu thị trường | Khóa/đối tượng | 1 |
| h) Giáo dục nghề nghiệp trình độ dưới 12 tháng phù hợp với trình độ học vấn và sức khỏe của đối tượng | Khóa/đối tượng | 1 |
4 | Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu | Lượt/đối tượng/ngày | 1 |
5 | Về văn hóa, thể thao và giải trí |
|
|
| a) Về văn hóa |
|
|
| Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam | Lượt/đối tượng/năm | 1 |
| b) Về thể thao, vui chơi, giải trí |
|
|
| Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe) | Lượt/đối tượng/tuần | 1 |
6 | Chăm sóc Y tế |
|
|
| a) Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết | Bộ/cơ sở | 1 |
| b) Mở sổ theo dõi sức khỏe | Sổ/đối tượng/năm | 1 |
| c) Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng | Lượt/đối tượng/năm | 2 |
| d) Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng | Bộ/cơ sở | 1 |
| đ) Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có) | Lượt điều trị | Hằng ngày |
7 | Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng | Lượt/đối tượng | 1 |
8 | Văn phòng phẩm |
|
|
8.1 | Giấy in A4 | Gram/10 đối tượng /6 tháng | 1 |
8.2 | Bút bi | Cái/10 đối tượng/tháng | 1 |
8.3 | Ghim dập 24x6 | Hộp/10 đối tượng/năm | 1 |
8.4 | Ghim dập bé | Hộp/10 đối tượng/năm | 1 |
8.5 | Ghim vòng | Hộp/10 đối tượng/tháng | 1 |
8.6 | Máy dập ghim nhỏ | Cái/10 đối tượng/năm | 1 |
8.7 | Máy in | Cái/20 đối tượng/5 năm | 1 |
8.8 | Mực in | Hộp mực/10 đối tượng/năm | 1 |
8.9 | Cartride mực | Cái/10 đối tượng/năm | 1 |
8.10 | Sổ ghi chép | Quyển/10 đối tượng/năm | 1 |
8.11 | Hồ dán | Lọ/10 đối tượng/3 tháng | 1 |
8.12 | Kẹp file hồ sơ đối tượng | Cái/10 đối tượng/năm | 1 |
9 | Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
| Điện | Kwh/5 đối tượng/tháng | 300 |
| Nước sạch | m3/5 đối tượng/tháng | 10 |
| Xử lý rác thải | Kg/đối tượng/tháng | 2 |
| Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải | Ca | 1 |
II | Chi phí tiền lương |
|
|
1 | Định mức nhân công |
|
|
| a) Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng | Nhân viên/100 đối tượng | 1 |
| b) Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn | Nhân viên/cơ sở | 1 |
| c) Nhân viên chăm sóc trực tiếp các đối tượng |
|
|
| c1) Trẻ em: |
|
|
| + Trẻ em dưới 18 tháng tuổi | Nhân viên/trẻ em | 1 |
| + Trẻ em bình thường |
|
|
| + Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi: | Nhân viên/6 trẻ em | 1 |
| Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi | Nhân viên/10 trẻ em | 1 |
| + Trẻ em khuyết tật; tâm thần; nhiễm HIV |
|
|
| + Trẻ em từ từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi: | Nhân viên/4 trẻ em | 1 |
| Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi: | Nhân viên/5 trẻ em | 1 |
| c2) Người khuyết tật: |
|
|
| + Người khuyết tật còn tự phục vụ được | Nhân viên/10 đối tượng | 1 |
| + Người khuyết tật không tự phục vụ được | Nhân viên/4 đối tượng | 1 |
| c3) Người cao tuổi: |
|
|
| + Người cao tuổi còn tự phục vụ được | Nhân viên/10 đối tượng | 1 |
| + Người cao tuổi không tự phục vụ được | Nhân viên/4 đối tượng | 1 |
| c4) Người tâm thần |
|
|
| + Người tâm thần đặc biệt nặng | Nhân viên/2 đối tượng | 1 |
| + Người tâm thần nặng | Nhân viên/4 đối tượng | 1 |
| + Người tâm thần đã phục hồi, ổn định | Nhân viên/10 đối tượng | 1 |
| c5) Người lang thang: định mức này sử dụng cho các đợt tiếp nhận người lang thang vào cơ sở chờ phân loại, đưa về địa phương | Nhân viên/12 đối tượng | 1 |
| d) Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng | Nhân viên/50 đối tượng | 1 |
| đ) Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn | Nhân viên/20 đối tượng | 1 |
| e) Cán bộ, nhân viên làm công tác phục hồi chức năng | Nhân viên/5 đối tượng | 1 |
| g) Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy nghề | Nhân viên/9 đối tượng | 1 |
2 | Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
|
|
| a) Hệ số lương, phụ cấp chức vụ |
| 3.5 |
| b) Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ, Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ |
| 1.96 |
III | Chi phí quản lý |
|
|
| Cán bộ, nhân viên gián tiếp (Kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) | Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở | 20% số cán bộ, nhân viên |
IV | Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
1 | Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định |
|
|
2 | Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
C. Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
1 | Dịch vụ công tác xã hội |
|
|
| a) Tư vấn, tham vấn | Lần/đối tượng/ngày | 1 |
| b) Trị liệu | Lượt đối tượng/ngày | 1 |
| c) Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng cho đối tượng có yêu cầu | Lần/đối tượng/ngày | 1 |
| c) Trợ giúp pháp lý, hòa giải | Lượt đối tượng/ngày | 1 |
| d) Vận động nguồn lực | Lượt/đối tượng | 1 |
| đ) Kết nối, chuyển tuyến | Lượt/đối tượng/Dịch vụ | 1 |
| e) Sàng lọc và tiếp nhận đối tượng; Đánh giá nhu cầu chăm sóc của đối tượng và lập kế hoạch chăm sóc, trợ giúp đối tượng | Lượt/đối tượng | 1 |
| g) Phòng ngừa, ngăn chặn đối tượng bị xâm hại, bạo lực, ngược đãi hoặc có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh khó khăn khác và can thiệp (Nếu có) | Lượt/đối tượng/ngày | 1 |
| h) Hỗ trợ đối tượng hòa nhập cộng đồng | Lượt/đối tượng | 1 |
| i) Lập hồ sơ quản lý đối tượng | Hồ sơ/đối tượng | 1 |
| k) Giáo dục xã hội và nâng cao năng lực, kỹ năng sống | Lượt/đối tượng/3 tháng | 2 |
| l) Phát triển cộng đồng | Ngày/đối tượng | 2 |
| m) Truyền thông | Lần/tuần | 1 |
2 | Dịch vụ chăm sóc, nhận nuôi |
|
|
| a) Tuyển chọn, tư vấn, nâng cao năng lực và phát triển mạng lưới gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có thời hạn | Lượt/đối tượng | 1 |
| b) Đánh giá nhu cầu, lập hồ sơ đối tượng bảo trợ xã hội cần tìm kiếm gia đình, cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng | Lượt/đối tượng | 1 |
| c) Lập hồ sơ đăng ký nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có thời hạn của gia đình, cá nhân | Lượt/đối tượng | 1 |
| d) Đánh giá, chứng nhận đủ điều kiện nhận chăm sóc, nuôi dưỡng của gia đình, cá nhân đăng ký | Lượt/đối tượng | 1 |
| đ) Tập huấn, nâng cao năng lực gia đình, các cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng | Lần/đối tượng/3 tháng | 1 |
| e) Hỗ trợ tâm lý cho đối tượng | Lượt đối tượng/ngày | 1 |
| g) Đưa đối tượng về gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng | Lượt/đối tượng | 1 |
| h) Kiểm tra, theo dõi việc nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng | Lượt/đối tượng/ngày | 1 |
3 | Dịch vụ chăm sóc bán trú |
|
|
3.1 | Dịch vụ được cung cấp tại trung tâm |
|
|
| a) Đánh giá tình trạng ban đầu và nhu cầu của đối tượng | Lượt/đối tượng | 1 |
| b) Chăm sóc sức khoẻ (Nếu có) | Lượt/đối tượng/ngày | 1 |
| c) Phục hồi thể chất | Lượt/đối tượng/ngày | 1 |
| d) Dạy kĩ năng sinh hoạt hàng ngày | Lượt/đối tượng | 1 |
| đ) Chuẩn bị các kĩ năng học đường | Lượt/đối tượng | 1 |
| e) Dạy kỹ năng sống | Lượt/đối tượng | 1 |
| g) Tổ chức các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí | Lượt/đối tượng | 1 |
| h) Phục hồi chức năng | Lượt/đối tượng | 1 |
| i) Dạy nghề | Lượt/đối tượng | 1 |
| k) Tâm lý trị liệu | Lượt/đối tượng | 1 |
| l) Vật lý trị liệu | Lượt/đối tượng | 1 |
3.2 | Dịch vụ được cung cấp tại gia đình |
|
|
| a) Thăm, khám sức khoẻ và đánh giá nhu cầu của đối tượng theo yêu cầu | Lượt/đối tượng | 1 |
| b) Phục hồi chức năng | Lượt/đối tượng | 1 |
| c) Trị liệu | Lượt/đối tượng | 1 |
| d) Tư vấn, tham vấn | Lượt/đối tượng | 1 |
| đ) Chăm sóc | Lượt/đối tượng | 1 |
4 | Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần I số thứ tự 8 tại Thông tư này |
|
|
5 | Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần I số thứ tự 9 tại Thông tư này |
|
|
II | Chi phí tiền lương: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần II tại Thông tư này |
|
|
III | Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần III tại Thông tư này |
|
|
IV | Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định và tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội | Tính theo ngày |
|
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH Định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp XH
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 02/2018/TT-BLĐTBXH |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 27/04/2018 |
Hiệu lực: | 12/06/2018 |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
Ngày công báo: | 22/05/2018 |
Số công báo: | 607&608-05/2018 |
Người ký: | Lê Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!