hieuluat

Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH Định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp XH

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:607&608-05/2018
    Số hiệu:02/2018/TT-BLĐTBXHNgày đăng công báo:22/05/2018
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Lê Tấn Dũng
    Ngày ban hành:27/04/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:12/06/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Lao động-Tiền lương
  • BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
    -------

    Số: 02/2018/TT-BLĐTBXH

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2018

     

     

    THÔNG TƯ

    QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

     

    Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

    Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 2 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo trợ xã hội, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch- Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

    Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội.

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội.

    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 6 năm 2018.

    Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

    Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết./.

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Bộ trưởng Bộ LĐTBXH (để b/c);
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Quốc hội và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - HĐND, UBND, Sở LĐTB&XH các t
    nh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Cơ quan Trung ương của các Hội, đoàn thể;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
    - Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
    - Cổng TTĐT Bộ LĐTBXH;
    - Lưu
    : VT, Cục BTXH.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG


     




    Lê Tấn Dũng

     

     

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 02/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)

     

    A. Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp

    Tính cho 1 ca chăm sóc khn cấp

    STT

    Nội dung

    Đơn vị tính

    Số lượng

    I

    Chi phí trực tiếp

     

     

    1

    Sơ cấp cứu và chăm sóc sức khỏe ban đầu

     

     

     

    a) Khám sức khỏe ban đầu, gồm: đo nhịp tim, huyết áp, kiểm tra tai, mũi, hng; đo nhit đ...(theo quy định của B Y tế)

    Lần/đối tượng

    1

     

    b) Sơ cấp cứu ban đầu cho đối tượng có yêu cầu (theo quy định của Bộ Y tế)

    Lần/đối tượng

    1

    2

    Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

    Kl/đối tượng/ngày Bữa/ngày

    2.000

    3

    3

    Quần áo và các vật dụng sinh hoạt thiết yếu

    Bộ/đối tượng

    1

    4

    Hỗ trợ trị liệu, phục hi thchất tâm lý cho những đối tượng có yêu cầu

    Lượt đối tượng/ngày

    1

    5

    Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần I số thứ tự 8 tại Thông tư này

    Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

     

    6

    Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần I số thứ tự 9 tại Thông tư này

    Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

     

    II

    Chi phí tiền lương: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần II tại Thông tư này

    Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

     

    III

    Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần III tại Thông tư này

    Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

     

    IV

    Chi phí khấu hao tài sản cố định

     

     

    1

    Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cđịnh

    Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

     

    2

    Chỗ ở tạm thời dưới 3 tháng: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

    Ngày/đối tượng

    Không quá 90 ngày

    B. Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội

    TT

    Dịch vụ

    Đơn vị tính

    Số lượng

    I

    Chi phí trực tiếp

     

     

    1

    Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

     

     

     

    a) Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

     

     

     

    - Ít nhất ba bữa ăn: sáng, trưa và tối mỗi ngày; bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

    Kl/đối tượng/ngày

    2.000

     

     

    Bữa/ngày

    3

     

    - Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng và người cao tuổi

    Kl/đối tượng/ngày

    2.000

     

    b) Quần áo

     

     

     

    - Quần áo đồng phục đi học (đối với tr em trong độ tuổi đi học), giày/dép và tất

    Bộ/đối tượng/năm

    2

     

    - Quần áo lót

    Bộ/đối tượng/năm

    2

     

    - Quần áo mùa đông

    Bộ/đối tượng/năm

    1

     

    - Quần áo mùa hè

    Bộ/đối tượng/năm

    2

     

    c) Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

     

     

     

    - Cung cấp đầy đủ nước uống sạch

    Lít/đối tượng/ngày

    2

     

    - Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày

    Lít/đối tượng/ngày

    20

     

    - Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân (xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chi đánh răng, dầu gội,...)

    Bộ/đối tượng/quý

    1

     

    - Bông băng, vệ sinh phụ nữ

    Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng

    1

     

    - Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm:

     

     

     

    + Gối, màn, chiếu

    Bộ/đối tượng/năm

    1

     

    + Đệm, chăn đông

    Bộ/đối tượng/3 năm

    1

     

    + Giường nằm

    Chiếc/đối tượng/5 năm

    1

    2

    Hỗ trợ đối tượng trở về gia đình, cộng đồng

    Lần/lượt đối tượng

    1

    3

    Về giáo dục, học nghvà dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu

     

     

     

    a) Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định của Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên

    Kỳ học/đối tượng

    2

     

    b) Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính

    Buổi/lượt đối tượng/năm

    3

     

    c) Giáo dục về phương pháp tự phòng tránh buôn bán, lạm dụng, bạo hành và bóc lột

    Buổi/lượt đối tượng/năm

    3

     

    d) Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng

    Bộ/lượt đối tượng/năm

    1

     

    đ) Dạy kỹ năng sống

    Buổi/lượt đối tượng/năm

    3

     

    e) Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối tượng có yêu cầu

    Lần/đối tượng/năm

    1

     

    g) Hỗ trợ học nghề tùy thuộc độ tuổi và nhu cầu thị trường

    Khóa/đối tưng

    1

     

    h) Giáo dục nghề nghiệp trình độ dưới 12 tháng phù hợp với trình độ học vấn và sức khỏe của đối tượng

    Khóa/đối tưng

    1

    4

    Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu

    Lượt/đối tượng/ngày

    1

    5

    Về văn hóa, thể thao và giải trí

     

     

     

    a) Về văn hóa

     

     

     

    Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam

    Lượt/đối tượng/năm

    1

     

    b) Về thể thao, vui chơi, giải trí

     

     

     

    Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)

    Lượt/đối tượng/tuần

    1

    6

    Chăm sóc Y tế

     

     

     

    a) Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết

    Bộ/cơ sở

    1

     

    b) Mở sổ theo dõi sức khỏe

    Sổ/đối tượng/năm

    1

     

    c) Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đi tượng

    t/đối tượng/năm

    2

     

    d) Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng

    Bộ/cơ sở

    1

     

    đ) Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

    Lượt điều trị

    Hng ngày

    7

    Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng

    Lượt/đối tượng

    1

    8

    Văn phòng phẩm

     

     

    8.1

    Giấy in A4

    Gram/10 đối tượng /6 tháng

    1

    8.2

    Bút bi

    Cái/10 đối tượng/tháng

    1

    8.3

    Ghim dập 24x6

    Hộp/10 đối tượng/năm

    1

    8.4

    Ghim dập bé

    Hộp/10 đối tượng/năm

    1

    8.5

    Ghim vòng

    Hộp/10 đối tượng/tháng

    1

    8.6

    Máy dập ghim nhỏ

    Cái/10 đối tượng/năm

    1

    8.7

    Máy in

    Cái/20 đối tượng/5 năm

    1

    8.8

    Mực in

    Hộp mực/10 đối tượng/năm

    1

    8.9

    Cartride mực

    Cái/10 đối tượng/năm

    1

    8.10

    Sổ ghi chép

    Quyển/10 đối tượng/năm

    1

    8.11

    H dán

    Lọ/10 đối tượng/3 tháng

    1

    8.12

    Kẹp file hồ sơ đối tượng

    Cái/10 đối tượng/năm

    1

    9

    Điện, nước, xử lý chất thải

     

     

     

    Điện

    Kwh/5 đối tượng/tháng

    300

     

    Nước sạch

    m3/5 đối tượng/tháng

    10

     

    Xử lý rác thải

    Kg/đối tượng/tháng

    2

     

    Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khun máy, rác thải, chất thải

    Ca

    1

    II

    Chi phí tiền lương

     

     

    1

    Định mức nhân công

     

     

     

    a) Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng

    Nhân viên/100 đối tượng

    1

     

    b) Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

    Nhân viên/cơ sở

    1

     

    c) Nhân viên chăm sóc trực tiếp các đối tượng

     

     

     

    c1) Trẻ em:

     

     

     

    + Trẻ em dưới 18 tháng tuổi

    Nhân viên/trẻ em

    1

     

    + Trẻ em bình thường

     

     

     

    + Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi:

    Nhân viên/6 trẻ em

    1

     

    Trẻ em từ 6 tui đến dưới 16 tui

    Nhân viên/10 tr em

    1

     

    + Trẻ em khuyết tật; tâm thần; nhiễm HIV

     

     

     

    + Trẻ em từ từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi:

    Nhân viên/4 trẻ em

    1

     

    Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi:

    Nhân viên/5 trẻ em

    1

     

    c2) Người khuyết tật:

     

     

     

    + Người khuyết tật còn tự phục vụ được

    Nhân viên/10 đối tượng

    1

     

    + Người khuyết tật không tự phục vụ được

    Nhân viên/4 đối tượng

    1

     

    c3) Người cao tuổi:

     

     

     

    + Người cao tuổi còn tự phục vụ được

    Nhân viên/10 đối tượng

    1

     

    + Người cao tuổi không tự phục vụ được

    Nhân viên/4 đối tượng

    1

     

    c4) Người tâm thần

     

     

     

    + Người tâm thần đặc biệt nặng

    Nhân viên/2 đối tượng

    1

     

    + Người tâm thần nặng

    Nhân viên/4 đối tượng

    1

     

    + Người tâm thần đã phục hồi, ổn định

    Nhân viên/10 đối tượng

    1

     

    c5) Người lang thang: định mức này sử dụng cho các đợt tiếp nhận người lang thang vào cơ sở chờ phân loại, đưa về địa phương

    Nhân viên/12 đối tượng

    1

     

    d) Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

    Nhân viên/50 đối tượng

    1

     

    đ) Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

    Nhân viên/20 đối tượng

    1

     

    e) Cán bộ, nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

    Nhân viên/5 đối tượng

    1

     

    g) Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy nghề

    Nhân viên/9 đối tượng

    1

    2

    Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

     

     

     

    a) Hệ số lương, phụ cấp chức vụ

     

    3.5

     

    b) Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ, Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ

     

    1.96

    III

    Chi phí quản lý

     

     

     

    Cán bộ, nhân viên gián tiếp (Kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

    Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

    20% số cán bộ, nhân viên

    IV

    Chi phí khấu hao tài sản cố định

     

     

    1

    Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

     

     

    2

    Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

     

     

    C. Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú

    STT

    Nội dung

    Đơn vị tính

    Số lượng

    I

    Chi phí trực tiếp

     

     

    1

    Dịch vụ công tác xã hội

     

     

     

    a) Tư vấn, tham vấn

    Lần/đối tượng/ngày

    1

     

    b) Trị liệu

    Lượt đối tượng/ngày

    1

     

    c) Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng cho đối tượng có yêu cầu

    Ln/đối tượng/ngày

    1

     

    c) Trợ giúp pháp lý, hòa giải

    Lượt đối tượng/ngày

    1

     

    d) Vận động nguồn lực

    Lượt/đối tượng

    1

     

    đ) Kết nối, chuyển tuyến

    Lượt/đối tượng/Dịch vụ

    1

     

    e) Sàng lọc và tiếp nhận đối tượng; Đánh giá nhu cầu chăm sóc của đối tượng và lập kế hoạch chăm sóc, trợ giúp đối tượng

    Lượt/đối tượng

    1

     

    g) Phòng ngừa, ngăn chặn đối tượng bị xâm hại, bạo lực, ngược đãi hoặc có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh khó khăn khác và can thiệp (Nếu có)

    Lượt/đối tượng/ngày

    1

     

    h) Hỗ trợ đối tượng hòa nhập cộng đồng

    Lượt/đối tượng

    1

     

    i) Lập hồ sơ quản lý đối tượng

    Hồ sơ/đối tượng

    1

     

    k) Giáo dục xã hội và nâng cao năng lực, kỹ năng sống

    Lượt/đối tượng/3 tháng

    2

     

    l) Phát triển cộng đồng

    Ngày/đối tượng

    2

     

    m) Truyền thông

    Lần/tuần

    1

    2

    Dịch vụ chăm sóc, nhận nuôi

     

     

     

    a) Tuyển chọn, tư vấn, nâng cao năng lực và phát triển mạng lưới gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có thời hạn

    Lượt/đối tượng

    1

     

    b) Đánh giá nhu cu, lập hồ sơ đối tượng bảo trợ xã hội cn tìm kiếm gia đình, cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng

    Lượt/đối tượng

    1

     

    c) Lập hồ sơ đăng ký nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có thời hạn của gia đình, cá nhân

    Lượt/đối tượng

    1

     

    d) Đánh giá, chứng nhận đủ điều kiện nhận chăm sóc, nuôi dưỡng của gia đình, cá nhân đăng ký

    Lượt/đối tượng

    1

     

    đ) Tập huấn, nâng cao năng lực gia đình, các cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng

    Lần/đối tượng/3 tháng

    1

     

    e) Hỗ trợ tâm lý cho đối tượng

    Lượt đối tượng/ngày

    1

     

    g) Đưa đối tượng về gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng

    Lượt/đối tượng

    1

     

    h) Kiểm tra, theo dõi việc nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng

    Lượt/đối tượng/ngày

    1

    3

    Dịch vụ chăm sóc bán trú

     

     

    3.1

    Dịch vụ được cung cấp tại trung tâm

     

     

     

    a) Đánh giá tình trạng ban đầu và nhu cầu của đối tượng

    Lượt/đối tượng

    1

     

    b) Chăm sóc sức khoẻ (Nếu có)

    Lượt/đối tượng/ngày

    1

     

    c) Phục hồi thể chất

    Lượt/đối tượng/ngày

    1

     

    d) Dạy kĩ năng sinh hoạt hàng ngày

    Lượt/đối tượng

    1

     

    đ) Chuẩn bị các kĩ năng học đường

    Lượt/đi tượng

    1

     

    e) Dạy kỹ năng sống

    Lượt/đối tượng

    1

     

    g) Tổ chức các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí

    Lượt/đối tượng

    1

     

    h) Phục hồi chức năng

    Lượt/đối tượng

    1

     

    i) Dạy nghề

    Lượt/đối tượng

    1

     

    k) Tâm lý trị liệu

    Lượt/đối tượng

    1

     

    l) Vật lý trị liệu

    Lượt/đối tượng

    1

    3.2

    Dịch vụ được cung cấp tại gia đình

     

     

     

    a) Thăm, khám sức khoẻ và đánh giá nhu cầu của đối tượng theo yêu cầu

    Lượt/đối tượng

    1

     

    b) Phục hồi chức năng

    Lượt/đối tượng

    1

     

    c) Trị liệu

    Lượt/đối tượng

    1

     

    d) Tư vấn, tham vấn

    Lượt/đối tượng

    1

     

    đ) Chăm sóc

    Lượt/đối tượng

    1

    4

    Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần I số thứ tự 8 tại Thông tư này

     

     

    5

    Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần I số thứ tự 9 tại Thông tư này

     

     

    II

    Chi phí tiền lương: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần II tại Thông tư này

     

     

    III

    Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định Mục B, Phần III tại Thông tư này

     

     

    IV

    Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định và tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

    Tính theo ngày

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
    Ban hành: 14/02/2015 Hiệu lực: 06/04/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 14/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
    Ban hành: 17/02/2017 Hiệu lực: 17/02/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 56/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức công tác tại các cơ sở y tế công lập
    Ban hành: 04/07/2011 Hiệu lực: 19/08/2011 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản dẫn chiếu
    04
    Nghị định 28/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật
    Ban hành: 10/04/2012 Hiệu lực: 01/06/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Nghị định 26/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chế độ trợ cấp, phụ cấp đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập
    Ban hành: 06/04/2016 Hiệu lực: 01/06/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Quyết định 1875/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Khung định hình kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ xây dựng thí điểm các mô hình hỗ trợ người bán dâm
    Ban hành: 28/12/2018 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Kế hoạch 44/KH-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc triển khai thực hiện nâng mức tự chủ tài chính các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Thành phố Hà Nội giai đoạn 2018-2021
    Ban hành: 19/02/2019 Hiệu lực: 19/02/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Công văn 661/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc báo cáo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018
    Ban hành: 20/02/2019 Hiệu lực: 20/02/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư 76/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn khoản 1 và khoản 2 Điều 31 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
    Ban hành: 15/09/2021 Hiệu lực: 01/11/2021 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH Định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp XH

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
    Số hiệu:02/2018/TT-BLĐTBXH
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:27/04/2018
    Hiệu lực:12/06/2018
    Lĩnh vực:Lao động-Tiền lương
    Ngày công báo:22/05/2018
    Số công báo:607&608-05/2018
    Người ký:Lê Tấn Dũng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (7)
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X