Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | 31 - 11/2004 |
Số hiệu: | 17/2004/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | 30/11/2004 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Đình Liêu |
Ngày ban hành: | 17/11/2004 | Hết hiệu lực: | 30/09/2015 |
Áp dụng: | 15/12/2004 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI SỐ 17/2004/TTBLĐTBXH NGÀY 17 THÁNG 11 NĂM 2004 VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI MỘT SỐ ĐIỂM CỦA THÔNG TƯ SỐ 02/2003/TT-BLĐTBXH NGÀY 07/2/2003
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP ĐỐI VỚI BỆNH BINH
HOẶC CÔNG NHÂN VIÊN CHỨC NGHỈ VIỆC HƯỞNG CHẾ ĐỘ
MẤT SỨC LAO ĐỘNG ĐỒNG THỜI LÀ THƯƠNG BINH HOẶC
NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH
Thi hành Nghị định số 102/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ về việc quy định chế độ trợ cấp đối với bệnh binh hoặc công nhân viên chức nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động đồng thời là thương binh hoặc người hưởng chính sách như thương binh, Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn bổ sung, sửa đổi một số điểm cụ thể của Thông tư số 02/2003/TT-BLĐTBXH ngày 07/2/2003 (dưới đây gọi là Thông tư số 02/2003) như sau:
1. Sửa đổi điểm 4 Mục I của Thông tư 02/2003:
4. Bệnh binh, công nhân viên chức mất sức lao động đồng thời là thương binh quy định tại điểm 1 và 2 Mục I của Thông tư số 02/2003 đã được lập hồ sơ xác nhận, thực hiện chế độ từ trước ngày 01/01/1995 và đến ngày Nghị định số 102/2002/NĐ-CP có hiệu lực thi hành, đang hưởng trợ cấp bệnh binh hoặc trợ cấp mất sức lao động hoặc trợ cấp đối với thương binh.
2. Bổ sung điểm 1 Mục II của Thông tư 02/2003:
Trường hợp bệnh binh, công nhân viên chức mất sức lao động đồng thời là thương binh quy định tại điểm 1 Mục I của Thông tư số 02/2003 đang hưởng trợ cấp thương tật hàng tháng, còn được hưởng trợ cấp bệnh binh hoặc trợ cấp mất sức lao động hàng tháng.
Ví dụ 1:
Ông H có 14 năm 6 tháng phục vụ trong quân đội về nghỉ hưởng chế độ bệnh binh từ ngày 15/10/1980 với tỷ lệ MSLĐ 61%, trong biên bản giám định bệnh tật hoặc thương tật có xác định tỷ lệ thương tật là 41%. Năm 1986 ông được giám định lại thương tật và chuyển sang hưởng trợ cấp thương binh với tỷ lệ thương tật là 55%.
Thời gian phục vụ trong quân đội của ông H được tính tròn là 15 năm, ông H tiếp tục hưởng trợ cấp thương binh với tỷ lệ thương tật 55%, đồng thời được hưởng khoản trợ cấp bệnh binh với tỷ lệ MSLD 61%.
Ví dụ 2:
Ông K có 20 năm công tác liên tục ở cơ quan Nhà nước, về nghỉ chế độ MSLĐ từ ngày 01/4/1991 với tỷ lệ MSLĐ 78%, trong biên bản giám định bệnh tật hoặc thương tật có xác định tỷ lệ thương tật là 61%. Ông K chuyển hưởng trợ cấp thương binh.
Nay ông K tiếp tục hưởng trợ cấp thương binh với tỷ lệ thương tật 61%, đồng thời được hưởng khoản trợ cấp MSLĐ hàng tháng.
3. Bổ sung thêm tiết đ tại điểm 1 Mục III của Thông tư 02/2003:
đ. Công nhân viên chức có quyết định nghỉ mất sức lao động theo Nghị quyết số 16/HĐBT ngày 18/12/1982 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) mà không có biên bản của Hội đồng Giám định Y khoa.
4. Hồ sơ, thủ tục giải quyết chế độ bệnh binh hoặc mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp thương binh thực hiện theo như quy định tại Thông tư 02/2003. Riêng danh sách và bản tổng hợp theo mẫu đính kèm (các mẫu số 2b, 3b, 3c, 3d, 4b).
5. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Thương binh được hưởng trợ cấp bệnh binh hoặc trợ cấp mất sức lao động kể từ ngày Nghị định số 102/2002/NĐ-CP có hiệu lực thi hành.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị Uỷ ban nhân dân các cấp, các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và xã hội để nghiên cứu hướng dẫn.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ.... Sở Lao động - Thương binh và xã hội | DANH SÁCH THƯƠNG BINH CÓ THỜI GIAN CÔNG TÁC TRONG QUÂN ĐỘI TỪ 15 NĂM TRỞ LÊN HƯỞNG TRỢ CẤP BỆNH BINH (Kèm theo Thông tư số 17/2002/LĐTBXH-TT ngày 17 tháng 11 năm 2004) |
TT | Họ tên và năm sinh | Nguyên quán và nơi cư trú | - Thời gia công tác liên tục - Riêng trong cơ quan Nhà nước: | Quyết định hưởng chế độ bệnh binh (số... ngày... tháng... năm...) | Tỷ lệ MSLĐ chung | Tỷ lệ MSLĐ do thương tật. Biên bản GĐYK số... ngày... tháng... năm...) | Quyết định hưởng chế độ thương tật (số... ngày... tháng... năm...) | Mức trợ cấp thương tật đang hưởng | Mức trợ cấp BB được hưởng (từ ngày... tháng... năm....) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Phòng Tài chính - Kế toán | Phòng chính sách TBLS&NCC | ..., ngày... tháng... năm 200.... GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ.... Sở Lao động - Thương binh và xã hội | DANH SÁCH THƯƠNG BINH CÓ THỜI GIAN PHỤC VỤ QUÂN ĐỘI (Kèm theo Thông tư số 17/2002/LĐTBXH-TT ngày 17 tháng 11 năm 2004) |
TT | Họ tên và năm sinh | Nguyên quán và nơi cư trú | Thời gian công tác (số năm) | Tỷ lệ MSLĐ chung | Tỷ lệ MSLĐ do thương tật | Quyết định hưởng chế độ thương binh (số... ngày... tháng... năm...) | Mức trợ cấp thương binh đang hưởng | Mức trợ cấp MSLĐ còn lại (từ ngày... tháng... năm....) | Truy lĩnh | Giữ nguyên trợ cấp | |
Số tháng | Số tiền | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
Phòng Tài chính - Kế toán | Phòng chính sách TBLS&NCC | ..., ngày... tháng... năm 200.... GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI |
BẢO HIỂM Xà HỘI VIỆT NAM BẢO HIỂM Xà HỘI TỈNH, THÀNH PHỐ... | DANH SÁCH THƯƠNG BINH CÓ THỜI GIAN CÔNG TÁC (Kèm theo Thông tư số 17/2002/LĐTBXH-TT ngày 17 tháng 11 năm 2004) |
TT | Họ tên và năm sinh | Nguyên quán và nơi cư trú | - Thời gian công tác liên tục - Riêng trong cơ quan Nhà nước: | Tỷ lệ MSLĐ chung | Tỷ lệ MSLĐ do thương tật. Biên bản GĐYK số... ngày... tháng... năm... | Quyết định hưởng chế độ thương binh (số... ngày... tháng... năm...) | Mức trợ cấp thương binh đang hưởng | Mức trợ cấp MSLĐ được hưởng (từ ngày... tháng... năm....) | Truy lĩnh | |
Số tháng | Số tiền | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Phòng Tài chính - Kế toán | Phòng chính sách TBLS&NCC | ..., ngày... tháng... năm 200.... GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM Xà HỘI TỈNH, THÀNH PHỐ |
BẢO HIỂM Xà HỘI VIỆT NAM BẢO HIỂM Xà HỘI TỈNH, THÀNH PHỐ... | DANH SÁCH THƯƠNG BINH CÓ THỜI GIAN CÔNG TÁC (Kèm theo Thông tư số 17/2002/LĐTBXH-TT ngày 17 tháng 11 năm 2004) |
TT | Họ tên và năm sinh | Nguyên quán và nơi cư trú | Thời gia công tác (số năm) | Tỷ lệ MSLĐ chung | Tỷ lệ MSLĐ do thương tật | Quyết định hưởng trợ cấp thương binh số... ngày... tháng... năm... | Mức trợ cấp thương binh đang hưởng | Tỷ lệ MSLĐ còn lại do bệnh tật | Mức trợ cấp MSLĐ hàng tháng được hưởng từ tháng... năm | Truy lĩnh | Giữ nguyên trợ cấp | |
Số tháng | Số tiền (đồng) | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Phòng Tài chính - Kế toán | Phòng chính sách TBLS&NCC | ..., ngày... tháng... năm 200.... GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM Xà HỘI TỈNH, THÀNH PHỐ |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ.... Sở Lao động - Thương binh và xã hội | BẢNG TỔNG HỢP TÁCH HƯỞNG CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP ĐỐI VỚI (Kèm theo Thông tư số 17/2002/LĐTBXH-TT ngày 17 tháng 11 năm 2004) |
TT | Đối tượng | Tổng số người | Tổng số tiền (đồng) | Ghi chú | |||||
Trợ cấp bệnh binh | Trợ cấp thương binh | Trợ cấp MSLĐ | |||||||
Người | Tiền | Người | Tiền | Người | Tiền | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
1 | Thương binh có thời gian phục vụ trong QĐ, CA từ 15 năm trở lên: | ||||||||
2 | Thương binh là công nhân viên chức MSLĐ có thời gian công tác thực tế từ 20 năm trở lên: | ||||||||
3 | Thương binh có thời gian phục vụ trong QĐ, CA dưới 15 năm: | ||||||||
- Sau khi tách tỷ lệ thương tật, tỷ lệ MSLĐ từ 41% - 60%: | |||||||||
- Sau khi tách tỷ lệ thương tật, tỷ lệ MSLĐ từ 61% trở lên: | |||||||||
4 | Thương binh là công nhân viên chức MSLĐ có thời gian công tác thực tế dưới 20 năm, sau khi tách tỷ lệ MSLĐ từ 61% trở lên: | ||||||||
5 | Thương binh giữ nguyên chế độ đang hưởng | ||||||||
Cộng |
Phòng Tài chính - Kế toán | Phòng chính sách TBLS&NCC | ..., ngày... tháng... năm 200.... GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI |
01 | Văn bản được hướng dẫn |
02 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
03 |
Thông tư 17/2004/TT-BLĐTBXH bổ sung, sửa đổi một số điểm của Thông tư số 02/2003/TT-BLĐTBXH
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số hiệu: | 17/2004/TT-BLĐTBXH |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 17/11/2004 |
Hiệu lực: | 15/12/2004 |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách |
Ngày công báo: | 30/11/2004 |
Số công báo: | 31 - 11/2004 |
Người ký: | Nguyễn Đình Liêu |
Ngày hết hiệu lực: | 30/09/2015 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |