hieuluat

Thông tư 02/LB-TT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đặc biệt

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chínhSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:02/LB-TTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông tư liên tịchNgười ký:Hồ Tế, Trần Đình Hoan
    Ngày ban hành:25/01/1994Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/01/1994Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Lao động-Tiền lương
  • Thông tư

    THÔNG TƯ

    SỐ 02/LB-TT NGÀY 25 THÁNG 01 NĂM 1994 CỦA LIÊN BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI - TÀI CHÍNH HƯỚNG DẪN
    THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐẶC BIỆT

     

    Thi hành Điều 3, Quyết định số 574/TTg, ngày 25/11/1993 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ phụ cấp đặc biệt áp dụng đối với công chức viên chức, lực lượng vũ trang công tác ở một số hải đảo xa và một số vùng biên giới có điều kiện sinh hoạt đặc biệt khó khăn; sau khi thống nhất ý kiến với Bộ Quốc phòng, Bộ Nội vụ, Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ, Liên Bộ Lao động - Thương binh và xã hội - Tài chính hướng dẫn thực hiện như sau:

     

    I- PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

     

    Những người làm việc ở các địa bàn quy định tại phụ lục kèm theo Thông tư này được hưởng phụ cấp đặc biệt bao gồm:

    - Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên, hạ sĩ quan, binh sĩ trong lực lượng vũ trang;

    - Công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp;

    - Cán bộ, công nhân viên cơ quan Đảng, đoàn thể;

    - Công nhân,viên chức trong các doanh nghiệp.

     

    II- MỨC PHỤ CẤP VÀ CÁCH TÍNH TRẢ

     

    1. Mức phụ cấp

    a- Phụ cấp đặc biệt tính trên tiền lương cấp hàm, hoặc phụ cấp quân hàm, tiền lương theo ngạch, bậc; tiền lương chức vụ.

    b- Phụ cấp gồm 3 mức: 100% - 50% - 30% áp dụng cho các đối tượng nói trên theo địa bàn được quy định trong phụ lục kèm theo.

    Ví dụ 1: Một Trung uý có hệ số mức lương quân hàm là 3,5; mức lương được hưởng của 1/4/1993 là: 237.000 đồng/tháng,ở nơi có mức phụ cấp đặc biệt 50% thì hàng tháng được hưởng phụ cấp là:

    237.000 đồng x 50% = 118.500 đồng/tháng.

    Ví dụ 2: Một Cán bộ có hệ số mức lương 2,51; mức lương được hưởng của 1/4/1993 là: 182.000 đồng/tháng; ở nơi được áp dụng mức phụ cấp đặc biệt 30% thì hàng tháng được phụ cấp là:

    182.000 đồng x 30% = 54.600 đồng/tháng

    2. Cách tính trả

    - Phụ cấp đặc biệt được tính và trả theo nơi làm việc cùng kỳ lương hoặc phụ cấp quân hàm hàng tháng.

    - Đối với đối tượng hưởng lương từ ngân sách, phụ cấp đặc biệt do ngân sách Nhà nước chi trả theo phân cấp hiện hành. Đối với các doanh nghiệp được tính vào đơn giá tiền lương và hạch toán vào giá thành hoặc phí lưu thông.

    - Phụ cấp đặc biệt chỉ trả cho những tháng thực sự công tác trên địa bàn, khi rời khỏi địa bàn từ 1 tháng trở lên (trừ nghỉ phép) hoặc đến công tác không tròn tháng thì không được hưởng.

    - Khoản phụ cấp này không dùng tính các chế độ bảo hiểm xã hội.

    Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ tháng 1/1994.

     

     

     

    DANH SÁCH

    CÁC ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐẶC BIỆT

    (Kèm theo Thông tư Liên bộ số 02/LBTT
    ngày 23 tháng 01 năm 1994)

     

    Số TT


    Tỉnh


    Tên xã, huyện

    Mức phụ cấp
    đặc biệt

    1

    Quảng Ninh

    Huyện Hải Ninh:

     

     

     

    - Đồn biên phòng Lục Phủ, Pò Hèn

    30%

     

     

    - Xã Quảng Sơn, xã đảo Vĩnh Thực, đảo Trần

    30%

     

     

    Huyện Quảng Hà:

     

     

     

    - Đảo Cái Chiên

    30%

     

     

    Huyện Cẩm Phả:

     

     

     

    - Đảo Cô Tô, Quan Lạn, Trà Bản

    30%

    2

    Lạng Sơn

    Huyện Cao Lộc:

     

     

     

    - Đồn biên phòng Thanh Lòa

    30%

     

     

    Huyện Tràng Định:

     

     

     

    - Đồn biên phòng Na Hình, Bình Nghi, Pò Mã

    30%

     

     

    Huyện Đình Lập:

     

     

     

    - Đồn biên phòng Bắc Xa

    50%

     

     

    Huyện Lộc Bình:

     

     

     

    - Xã Mẫu Sơn

    30%

    3

    Cao Bằng

    Huyện Bảo Lạc:

     

     

     

    - Đồn biên phòng Xuân Trường, Cô Ba, Cốc Pàng

    50%

     

     

    Huyện Hạ Lang:

     

     

     

    - Xã Thị Hoa; đồn biên phòng Quang Long, Lý Quốc

    30%

     

     

    Huyện Hà Quảng:

     

     

     

    - Xã Tổng Cọt, Lũng Nặm

    30%

     

     

    Huyện Thông Nông:

     

     

     

    - Đồn biên phòng Cần Yên

    30%

     

     

    Huyện Trùng Khánh:

     

     

     

    - Đồn biên phòng Ngọc Khê

    30%

     

     

    Huyện Thạch An

     

     

     

    - Đồn biên phòng Đức Long

    30%

    4

    Lao Kai

    Huyện Bắc Hà:

     

     

     

    - Xã Xi-ma-cai

    50%

     

     

    Huyện Mường Khương:

     

     

     

    - Xã Tả Gia Khâu, Nặm Chảy, Mường Khương, Pha Long

    50%

     

     

    Huyện Bát Sát:

     

     

     

    - Xã Trịnh Tường

    30%

     

     

    - Xã A-mú Sung, I Tý

    50%

    5

    Hà Giang

    Huyện Mèo Vạc:

     

     

     

    - Xã Thượng Phùng

    50%

     

     

    - Xã Sơn Vĩ

    100%

     

     

    Huyện Đồng Văn:

     

     

     

    - Xã Ma Lé, Phố Là, Đồng Văn

    50%

     

     

    Huyện Yên Minh:

     

     

     

    - Xã Bạch Đích

    50%

     

     

    Huyện Quảng Bạ:

     

     

     

    - Xã Tùng Vài, Nghĩa Thuận

    50%

     

     

    Huyện Hoàng Su Phì:

     

     

     

    - Xã Thàng Tín

    50%

     

     

    - Xã Bản Máy

    100%

     

     

    Huyện Xín Mần:

     

     

     

    - Xã Xín Mần

    50%

    6

    Lai Châu

    Huyện Phong Thổ:

     

     

     

    - Xã Nặm Xe, Dào San, Sì Lớ Lầu, Vàng Ma Chải

    50%

     

     

    - Xã Ma Li Pho

    30%

     

     

    Huyện Sìn Hồ:

     

     

     

    - Xã Huổi Luông

    50%

     

     

    Huyện Mường Tè:

     

     

     

    - Xã Hua Bum, Pa , Mường Tè

    50%

     

     

    - Xã Ka Lăng, Chung Chải, Mường Nhé

    100%

     

     

    Huyện Mường Lay:

     

     

     

    - Xã Chà Cang, Chà Nưa

    30%

     

     

    Huyện Điện Biên:

     

     

     

    - Xã Mường Lói, Pa Thơm, Nà Ư

    30%

    7

    Sơn La

    Huyện Sông Mã:

     

     

     

    - Xã Púng Bánh

    50%

     

     

    - Xã Sốp Cộp, Mường Lạn, Chiềng Khương

    30%

     

     

    Huyện Yên Châu:

     

     

     

    - Xã Chiềng Tương, Chiềng On

    30%

     

     

    Huyện Mộc Châu:

     

     

     

    - Xã Xuân Nha, Lóng Sập

    30%

    8

    Hải Phòng

    Đảo Bạch Long Vĩ

    50%

    9

    Thanh Hoá

    Huyện Quan Hoá:

     

     

     

    - Xã Tén Tần, Quang Chiểu, Phù Nhi

    30%

     

     

    Huyện Thường Xuân:

     

     

     

    - Xã Bát Mọt

    30%

    10

    Nghệ An

    Huyện Quế Phong:

     

     

     

    - Xã Thông Thụ, Tri Lễ

    30%

     

     

    Huyện Tương Dương:

     

     

     

    - Xã Mai Sơn

    50%

     

     

    - Xã Tam hợp

    50%

     

     

    Huyện Kỳ Sơn:

     

     

     

    - Xã Mỹ Lý, Keng Du, Na Loi, Mường Típ, Nậm Càn

    50%

     

     

    - Xã Nậm Cắn

    30%

     

     

    Huyện Con Cuông:

     

     

     

    - Xã Môn Son

    30%

    11

    Hà Tĩnh

    Huyện Hương Khê:

     

     

     

    - Đồn biên phòng Vũ Quang, Hoà Hải, Hương Lâm

    30%

     

     

    Huyện Hương Sơn:

     

     

     

    - Đồn biên phòng Cầu Treo

    30%

    12

    Quảng Bình

    Huyện Minh Hoá:

     

     

     

    - Xã Dân Hoá

    50%

     

     

    Huyện Bố Trạch

     

     

     

    - Xã Thượng Trạch

    50%

     

     

    Huyện Lệ Thuỷ:

     

     

     

    - Đồn biên phòng Làng Ho

    50%

     

     

    Huyện Quảng Ninh:

     

     

     

    - Xã Trường Sơn

    50%

    13

    Quảng Trị

    Huyện Hướng Hoá:

     

     

     

    - Xã Hướng Lập, Hướng Phùng, Thanh, A Ngo, Pa Tầng

    50%

     

     

    Đảo Cồn Cỏ

    30%

    14

    Thừa Thiên - Huế

    Huyện A Lưới:

     

     

     

    - Xã Hồng Thượng, A Dớt

    50%

    15

    Quảng Nam - Đà Nẵng

    Huyện Hiên:

     

     

     

    - Xã Tiêng, Tr'hy

    50%

     

     

    Huyện Giằng:

     

     

     

    - Xã La e-ê, La-de-ê, Đak Pring

    50%

     

     

    - Đồn biên phòng đảo Cù Lao Chàm

    30%

    16

    Quảng Ngãi

    Đảo Lý Sơn

    30%

    17

    Bình Thuận

    Đảo Phú Quý

    30%

    18

    Gia Lai

    Huyện Chư Păh

     

     

     

    - Xã Y-a-o

    50%

     

     

    Huyện Đức Cơ:

     

     

     

    - Xã Y-a-cơ-la

    50%

     

     

    Huyện Chư Prông:

     

     

     

    - Xã Ya-pơ-nôn, Ya-mơ

    50%

    19

    Kon Tum

    Huyện Sa Thày:

     

     

     

    - Xã Bờ-y, Mo rai; Đồn biên phòng Yabooc, Sa Thầy

    50%

     

     

    Huyện Dak Lây:

     

     

     

    - Xã Đăk Plô, Đăk long, Đăk nhoong

    50%

    20

    Đak Lak

    Huyện Ea-súp:

     

     

     

    -Đồn biên phòng Bun Hồ, Suối đá, Sêrêpốc, Po heng

    50%

     

     

    Huyện Chư Jút:

     

     

     

    - Đồn biên phòng Nậm Na, Đăk-Đam

    50%

     

     

    Huyện Đăk Mil:

     

     

     

    - Xã Thuận An, Đăk-plao

    50%

     

     

    Huyện Đăk-rlắp:

     

     

     

    - Xã Quảng Trực

    50%

    21

    Sông Bé

    Huyện Phước Long:

     

     

     

    - Xã Đắc ơ

    50%

     

     

    Huyện Lộc Ninh:

     

     

     

    - Đồn biên phòng Tà Nốt, Tà Vát

    30%

    22

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Huyện Côn Đảo:

     

     

     

    - Côn Đảo

    30%

    23

    Kiên Giang

    Huyện Hà Tiên:

     

     

     

    - Đảo Hòn Đốc

    30%

     

     

    Huyện Kiên Hải:

     

     

     

    - Đảo Nam Du, Son Rái

    30%

     

     

    Huyện Phú Quốc:

     

     

     

    - Xã Cửa Cạn, Hạm Linh, Bãi Thơm, Cửa Dương, An Thới

    30%

     

     

    Đảo Thổ Châu

    50%

    24

    Minh Hải

    Huyện Ngọc Hiển:

     

     

     

    - Đảo Hòn Chuối, Hòn Khoai, Hòn Dương

    30%

    25

    Quần đảo Trường sa và đơn vị bảo vệ dầu khí I

     

    100%

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 02/LB-TT hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đặc biệt

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính
    Số hiệu:02/LB-TT
    Loại văn bản:Thông tư liên tịch
    Ngày ban hành:25/01/1994
    Hiệu lực:01/01/1994
    Lĩnh vực:Lao động-Tiền lương
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Hồ Tế, Trần Đình Hoan
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X