Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính | Số công báo: | 23&24 - 9/2005 |
Số hiệu: | 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC | Ngày đăng công báo: | 18/09/2005 |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng, Nguyễn Thị Hằng |
Ngày ban hành: | 31/08/2005 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 03/10/2005 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
THÔNG TƯ
LIÊN TỊCH BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI - BỘ TÀI CHÍNH SỐ 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC NGÀY 31 THÁNG 8 NĂM 2005
HƯỚNG DẪN XẾP HẠNG VÀ XẾP LƯƠNG ĐỐI VỚI THÀNH VIÊN CHUYÊN TRÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, TỔNG GIÁM ĐỐC, GIÁM ĐỐC, PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC, PHÓ GIÁM ĐỐC, KẾ TOÁN TRƯỞNG
CÔNG TY NHÀ NƯỚC
Thi hành khoản 3, Điều 7, Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước, liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn xếp hạng công ty và xếp lương đối với thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN XẾP HẠNG CÔNG TY
1. Đối tượng áp dụng:
Đối tượng áp dụng là các công ty được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước, bao gồm:
a) Công ty nhà nước độc lập;
b) Công ty thành viên (hạch toán độc lập và hạch toán phụ thuộc) của Tổng công ty nhà nước;
c) Công ty mẹ của công ty hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con theo Nghị định số 153/2004/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2004 của Chính phủ.
Các công ty nêu trên được gọi tắt là công ty.
2. Điều kiện áp dụng:
Các công ty có đủ 2 điều kiện sau đây thì được xếp hạng công ty:
a) Tiêu chuẩn xếp hạng công ty đã được liên tịch Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành theo đề nghị của các Bộ quản lý ngành (phụ lục số 01 kèm theo);
b) Năm xếp hạng không nằm trong danh sách chuyển đổi hình thức sở hữu: (cổ phần hoá, giao, bán); thay đổi phương thức quản lý (khoán, cho thuê); tổ chức lại (sáp nhập, hợp nhất, chia tách); giải thể, phá sản.
II. CÁCH XẾP HẠNG, THỦ TỤC HỒ SƠ ĐỂ XẾP HẠNG CÔNG TY
1. Cách xếp hạng:
Việc định hạng thực hiện như sau:
a) Căn cứ tiêu chuẩn xếp hạng tại phụ lục số 01 và hướng dẫn xếp hạng tại phụ lục số 02 công ty thực hiện việc định hạng theo quy định:
- Đối với các công ty đã được cấp có thẩm quyền quyết định xếp hạng thì trong vòng 01 năm kể từ khi Thông tư này có hiệu lực phải thực hiện việc định hạng lại và trình cấp có thẩm quyền quyết định;
- Đối với các công ty đã thành lập nhưng chưa xếp hạng thì khi Thông tư này có hiệu lực phải tiến hành định hạng ngay và trình cấp có thẩm quyền quyết định;
- Đối với công ty thành lập mới thì sử dụng tiêu chuẩn xếp hạng đã được cơ quan có thẩm quyền ban hành để tạm thời định vào hạng II hoặc hạng III và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định. Sau 01 năm kể từ ngày xếp hạng tạm thời phải thực hiện việc định hạng để xếp hạng chính thức.
b) Sau 3 năm (tròn 36 tháng) kể từ ngày có quyết định xếp hạng, công ty có trách nhiệm định lại hạng của công ty và trình cấp có thẩm quyền quyết định.
Đối với công ty xếp hạng tạm thời, nếu hạng được xếp bằng hoặc nhỏ hơn khi xếp tạm thời thì thời hạn định lại hạng của công ty được tính từ khi xếp tạm thời.
c) Cách xếp hạng quy định tại tiết a, tiết b nêu trên chỉ áp dụng đối với các công ty xếp hạng I, hạng II và hạng III.
Đối với các Tổng công ty, công ty đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định xếp hạng đặc biệt theo tiêu chuẩn xếp hạng ban hành tại Quyết định số 185/TTg ngày 28 tháng 3 năm 1996 của Thủ tướng Chính phủ hoặc đã được các Bộ quản lý ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định xếp hạng Tổng công ty thì được giữ nguyên hạng đã được xếp.
Đối với các Tổng công ty (kể cả công ty) bảo đảm các tiêu chuẩn xếp hạng theo Quyết định số 185/TTg nêu trên thì đề nghị liên Bộ trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định xếp hạng đặc biệt.
2. Thủ tục, hồ sơ xếp hạng:
a) Trách nhiệm của công ty: căn cứ quy định tại điểm 1 nêu trên, công ty thực hiện việc định hạng và có công văn kèm hồ sơ quy định dưới đây gửi cơ quan cấp trên có thẩm quyền quyết định xếp hạng (Bộ quản lý ngành; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Hội đồng quản trị Tổng công ty thành lập theo Quyết định số 91/TTg ngày 07 tháng 3 năm 1994 của Thủ tướng Chính phủ ). Trường hợp công ty xếp vào hạng I thì báo cáo để cơ quan cấp trên có thẩm quyền đăng ký với Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính. Hồ sơ đề nghị xếp hạng gồm có:
- Công văn đề nghị;
- Bảng tính điểm theo các chỉ tiêu xếp hạng (mẫu số 01); Biểu tổng hợp số lao động thực tế sử dụng bình quân (mẫu số 03); Danh sách các đơn vị thành viên hạch toán phụ thuộc (mẫu số 04);
- Bản sao có công chứng Quyết định thành lập và giấy đăng ký kinh doanh;
- Bản sao báo cáo tài chính 2 năm trước liền kề và kế hoạch năm xếp hạng.
Báo cáo tài chính được lập theo quy định tại Quyết định số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2000 và Thông tư số 23/2005/TT-BTC ngày 30 tháng 03 năm 2005 của Bộ Tài chính (nếu đã kiểm toán thì gửi kèm bản sao báo cáo kiểm toán).
b) Bộ quản lý ngành, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Hội đồng quản trị Tổng công ty thành lập theo Quyết định số 91/TTg ngày 07 tháng 3 năm 1994 của Thủ tướng Chính phủ có trách nhiệm:
- Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị xếp hạng và ra quyết định xếp hạng II, hạng III đối với công ty thuộc quyền quản lý trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Tiếp nhận, có công văn (kèm theo hồ sơ) gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính để đăng ký đối với công ty đề nghị xếp hạng I và ra quyết định xếp hạng I sau khi có văn bản của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về việc đăng ký nói trên.
- Quý IV hằng năm, tổng hợp số Tổng công ty, công ty được xếp hạng thuộc thẩm quyền quản lý (theo mẫu số 05 và mẫu số 06) và báo cáo về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
c) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ đăng ký xếp hạng I và trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phải có văn bản gửi cơ quan đề nghị.
III. XẾP LƯƠNG THEO HẠNG
1. Nguyên tắc:
Xếp lương theo hạng đối với Thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng (gọi tắt là viên chức quản lý công ty) theo nguyên tắc sau:
a) Công ty được xếp hạng nào thì tuỳ theo chức danh đảm nhận để xếp lương tương ứng với hạng đó theo bảng lương của thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị hoặc theo bảng lương của Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng. Khi hạng công ty thay đổi (nâng hạng hoặc xuống hạng) thì việc xếp lương cũng được thay đổi theo;
b) Khi viên chức quản lý không còn đảm nhận các chức danh theo hai bảng lương nói trên, thì phải xếp lương theo công việc mới đảm nhận, không bảo lưu mức lương theo hạng đã được xếp;
c) Cấp nào quyết định bổ nhiệm các chức danh theo hai bảng lương nói trên thì cấp đó quyết định xếp lương.
2. Xếp lương:
Việc xếp lương thực hiện theo quy định sau:
a) Khi hạng công ty không thay đổi, viên chức quản lý đang hưởng bậc lương tương ứng với chức danh nào thì giữ nguyên bậc lương đó.
b) Khi công ty được nâng từ hạng dưới lên hạng trên, viên chức quản lý đang hưởng bậc lương tương ứng với chức danh nào thì xếp vào chức danh đó theo quy định như sau:
- Bậc 1 hạng dưới xếp vào bậc 1 hạng trên, thời gian nâng bậc lương lần sau tính từ khi có quyết định xếp lương bậc 1 hạng trên;
- Bậc 2 hạng dưới xếp vào bậc 1 hạng trên, nếu có thời gian giữ bậc 2 hạng dưới dưới 3 năm, thời gian nâng bậc lương lần sau tính từ khi có quyết định xếp lương bậc 2 hạng dưới;
- Bậc 2 hạng dưới xếp vào bậc 2 hạng trên, nếu có thời gian giữ bậc 2 hạng dưới từ 3 năm trở lên hoặc hệ số lương chức vụ bậc 2 hạng dưới cộng với hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có) cao hơn hệ số lương bậc 1 của hạng trên.
Trường hợp viên chức quản lý có hệ số lương chức vụ cộng với hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có) cao hơn hệ số lương bậc 2 hạng trên thì được chuyển xếp vào bậc 2 hạng trên và hưởng hệ số chênh lệch bảo lưu tính lại theo lương đã chuyển xếp vào hạng (nếu có).
c) Khi công ty từ hạng trên hạ xuống hạng dưới, viên chức quản lý đang hưởng bậc lương tương ứng với chức danh nào thì xếp vào chức danh đó theo quy định như sau:
- Bậc 1 hạng trên xếp vào bậc 1 hạng dưới, thời gian nâng bậc lương lần sau tính từ khi xếp bậc1 hạng trên;
- Bậc 2 hạng trên xếp vào bậc 2 hạng dưới.
d) Đối với viên chức quản lý mới được bổ nhiệm, đảm nhận chức danh nào thì xếp vào chức danh đó theo hạng công ty theo quy định như sau:
- Xếp vào bậc 1, nếu hệ số lương trước khi bổ nhiệm bằng hoặc thấp hơn hệ số lương bậc 1. Thời gian nâng bậc lương tính từ khi xếp lương bậc 1. Trường hợp mức chênh lệch giữa hệ số lương trước khi bổ nhiệm và hệ số lương bậc 1 nhỏ hơn 70% khoảng chênh lệch giữa hệ số lương bậc 1 và bậc 2 thì thời gian nâng bậc lương lần sau tính từ khi xếp mức lương trước khi bổ nhiệm;
- Xếp vào bậc 2 nếu hệ số lương trước khi bổ nhiệm cao hơn hệ số lương bậc 1.
đ) Đối với viên chức quản lý không còn đảm nhận các chức danh theo hai bảng lương nói trên thì xếp lại lương theo công việc, chức vụ mới, không bảo lưu hệ số lương cũ hoặc chuyển ngang sang hệ số lương mới tương đương.
Ví dụ: Ông M, đang xếp lương bậc 2, Giám đốc công ty hạng II có hệ số lương 6,31 (trước khi xếp lương chức vụ Ông M xếp lương chuyên môn bậc 4 ngạch chuyên viên chính có hệ số lương 4,10 từ tháng 12/1996). Tháng 10/2005 ông M được điều động làm Trưởng phòng kế hoạch Tổng công ty thì việc chuyển xếp lương của ông M thực hiện như sau:
Lấy hệ số lương chuyên môn của ông M trước khi xếp lương chức vụ là chuyên viên chính, bậc 4 hệ số 4,10 (quy định tại Nghị định số 26/CP ngày 23 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ) chuyển xếp lương mới hệ số là 4,99 (quy định tại Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ), thời gian giữ hệ số lương 4,10 đến khi thôi giữ chức vụ quản lý là 8 năm 10 tháng (tháng 12/1996 đến tháng 10/2005) nên ông M được chuyển xếp lương vào ngạch chuyên viên chính, bậc 6 có hệ số lương 5,65 và hưởng phụ cấp giữ chức vụ Trưởng phòng của Tổng công ty.
Thời gian còn lại chưa đủ xếp lên 1 bậc nữa (8 năm 10 tháng – 6 năm/2 bậc = 2 năm 10 tháng) được bảo lưu đến khi đủ 3 năm (36 tháng) thì nâng tiếp thêm 1 bậc, thời gian giữ bậc để nâng lương lần sau tính từ ngày nâng bậc lương.
3. Xếp lương đối với viên chức quản lý Tổng công ty:
a) Đối với các Tổng công ty, công ty đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định xếp hạng đặc biệt; được Bộ quản lý ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định xếp hạng Tổng công ty trước khi Thông tư này có hiệu lực thì viên chức quản lý đang đảm nhận chức danh nào và xếp lương ở hạng nào thì chuyển xếp ngang sang bậc lương mới theo hướng dẫn xếp lương tại điểm 2 nói trên;
b) Đối với công ty nằm trong phương án tổng thể, chuyển đổi và hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con theo Nghị định số 153/2004/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2004 của Chính phủ, đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thì từ khi Thông tư này có hiệu lực đến hết năm 2006, viên chức quản lý được tạm thời xếp lương theo quy định tại văn bản số 4532/VPCP-VX ngày 12 tháng 8 năm 2005 của Văn phòng Chính phủ, cụ thể:
- Đối với Tổng công ty, công ty nhà nước độc lập, công ty thành viên hạch toán độc lập, viên chức quản lý công ty mẹ đang đảm nhận chức danh nào được xếp lương tương ứng với chức danh đó theo hạng doanh nghiệp đã xếp trước khi chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con.
- Đối với công ty nhà nước độc lập, công ty thành viên hạch toán độc lập thuộc Tổng Công ty hạng đặc biệt đang xếp hạng I, nếu có đủ 3 điều kiện: vốn nhà nước từ 100 tỷ đồng, hàng năm nộp ngân sách nhà nước từ 30 tỷ đồng và lợi nhuận từ 30 tỷ đồng trở lên thì báo cáo với Bộ quản lý ngành, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh và Hội đồng quản trị Tổng công ty thành lập theo Quyết định số 91/TTg ngày 07 tháng 3 năm 1994 của Thủ tướng Chính phủ có công văn kèm theo hồ sơ (bản sao phương án tổng thể chuyển sang hoạt động theo theo mô hình công ty mẹ - công ty con đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; Quyết định xếp hạng I và báo cáo tài chính 2 năm trước liền kề của công ty mẹ chưa hợp nhất báo cáo tài chính từ các công ty con) đăng ký với Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội để xếp lương đối với viên chức quản lý theo hạng Tổng công ty và tương đương theo quy định tại tiết b, điểm 2, mục III Thông tư này.
Từ năm 2007 trở đi viên chức quản lý của các công ty nêu trên xếp lương theo hạng công ty theo hướng dẫn của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
IV. HIỆU LỰC THI HÀNH
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Bãi bỏ Thông tư liên tịch số 17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31 tháng 12 năm 1998 và Thông tư liên tịch số 10/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 04 tháng 4 năm 2000 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn xếp hạng doanh nghiệp nhà nước.
2. Các doanh nghiệp nhà nước hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác khi vận dụng các qui định tại Thông tư này thì phải thực hiện đúng các quy định về xếp hạng và xếp lương theo quy định của Thông tư này. Riêng các doanh nghiệp thuộc các thành phần khác thì không phải thực hiện thủ tục đăng ký với liên Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hoặc trình cơ quan nhà nước quyết định hạng theo quy định của Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có gì vướng mắc, đề nghị các Bộ quản lý ngành, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh và Hội đồng quản trị Tổng công ty thành lập theo Quyết định số 91/TTg ngày 07 tháng 3 năm 1994 của Thủ tướng Chính phủ phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính nghiên cứu, giải quyết.
Phụ lục số 01
TIÊU CHUẨN XẾP HẠNG CÔNG TY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 31 tháng 8 năm 2005)
1. NGÀNH CƠ KHÍ
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 25 | 15 |
5 - < 25 | 5 - 14 | |||
< 5 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 60 | 10 |
15 - < 60 | 4 - 9 | |||
< 15 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 3 điểm | 3 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 7 | |||
- Công nghệ trung bình | 5 | |||
- Công nghệ thấp | 2 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 800 | 10 |
200 - < 800 | 4 - 9 | |||
< 200 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 5 | 20 |
0,2 - < 1,5 | 6 - 19 | |||
< 0,6 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 1,5 | 20 |
0,2 - < 1,5 | 6 - 19 | |||
< 0,2 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 10 | 15 |
2 - < 10 | 5 - 14 | |||
< 2 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
2. NGÀNH LUYỆN KIM
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 80 | 15 |
10 - < 80 | 5 - 14 | |||
< 10 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 200 | 10 |
30 - < 200 | 4 - 9 | |||
< 30 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
- Công nghệ thấp | 1 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 1000 | 10 |
200 - < 1000 | 4 - 9 | |||
< 200 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 15 | 20 |
3 - < 15 | 6 - 19 | |||
< 3 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 6 | 20 |
0,8 - < 6 | 6 - 19 | |||
< 0,8 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 8 | 15 |
2 - < 8 | 5 - 14 | |||
< 2 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
3. NGÀNH ĐIỆN (SẢN XUẤT, KINH DOANH ĐIỆN)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 40 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 300 | 15 |
50 - < 300 | 5 - 14 | |||
< 50 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 500 | 10 |
100 - < 500 | 4 - 9 | |||
< 100 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Hai đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 3 điểm | 3 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
- Công nghệ thấp | 1 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 1000 | 7 |
200 - < 1000 | 3 - 6 | |||
< 200 | 2 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 60 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 120 | 20 |
15 - < 120 | 6 - 19 | |||
< 15 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 35 | 25 |
5 - < 35 | 7 - 24 | |||
< 5 | 6 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 12 3 - < 12 < 3 | 15 5 - 14 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
4. CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Nguyên giá tài sản cố định | (tỷ đồng) | ³ 1000 | 15 |
150 - < 1000 | 5 - 14 | |||
< 150 | 4 | |||
2 | Khối lượng đường dây diện phải quản lý | (Km) | ³ 1500 | 5 |
500 - < 1500 | 2 - 4 | |||
< 500 | 1 | |||
3 | Dung lượng MBA phải quản lý | (MVA) | ³ 1000 | 5 |
500 - < 1000 | 2 - 4 | |||
< 500 | 1 | |||
4 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
5 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
- Công nghệ thấp | 1 | |||
6 | Lao động | (người) | ³ 1000 | 10 |
200 - < 1000 | 4 - 9 | |||
< 200 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Sản lượng điện truyền tải trên lưới: 500 KV, 220 KV, 110 KV | (triệu kwh) | ³ 5000 | 25 |
500 - < 5000 | 7 - 24 | |||
< 500 | 6 | |||
2 | Thực hiện chỉ tiêu thời gian sửa chữa thực tế/thời gian sửa chữa cho phép, nếu £ 100% được 15 điểm, mỗi 5% vượt trừ 1 điểm | 15 | ||
3 | Thực hiện chỉ tiêu tổn thất điện năng so với kế hoạch (%), nếu £ 100% được 15 điểm, mỗi 5% vượt trừ 1 điểm | 15 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
5. NHÀ MÁY ĐIỆN
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Nguyên giá tài sản cố định | (tỷ đồng) | ³ 1000 | 10 |
150 - < 1000 | 4 - 9 | |||
< 150 | 3 | |||
2 | Công suất đặt | (MW) | ³ 200 | 10 |
50 - < 200 | 4 - 9 | |||
< 50 | 3 | |||
3 | Số MPĐ + số lò hơi trong dây truyền sản xuất: mỗi MPĐ hoặc lò hơi được 1 điểm tối đa không quá 5 điểm | (MVA) | 5 | |
4 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
5 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
- Công nghệ thấp | 1 | |||
6 | Lao động | (người) | ³ 1000 | 10 |
200 - < 1000 | 4 - 9 | |||
< 200 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Sản lượng điện sản xuất/năm | (triệu kwh) | ³ 650 | 25 |
100 - < 650 | 7 - 24 | |||
< 100 | 6 | |||
2 | Số tháng trong năm đạt chỉ tiêu công suất khả dụng thực hiện/công suất khả dụng cho phép | ³ 10 | 15 | |
6 - < 10 | 5 - 14 | |||
< 6 | 4 | |||
3 | Thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật (tỷ lệ điện tự dùng, suất tiêu hao nhiên liệu) kế hoạch (%), nếu £ 100% được 15 điểm, mỗi 5% vượt trừ 1 điểm | 15 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
6. NGÀNH THAN, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 60 | 15 |
10 - < 60 | 5 - 14 | |||
< 10 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 200 | 15 |
30 - < 200 | 5 - 14 | |||
< 30 | 4 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 3 điểm | 3 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
- Công nghệ thấp | 1 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 2000 | 7 |
300 - < 2000 | 3 - 6 | |||
< 300 | 2 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 12 | 20 |
2 - < 12 | 6 - 19 | |||
< 2 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 8 | 20 |
1 - < 8 | 6 - 19 | |||
< 1 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 12 | 15 |
3 - < 12 | 5 - 14 | |||
< 3 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
7. NGÀNH HÓA CHẤT
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 60 | 15 |
10 - < 60 | 5 - 14 | |||
< 10 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 200 | 10 |
30 - < 200 | 4 - 9 | |||
< 30 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
- Công nghệ thấp | 1 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 1000 | 10 |
200 - < 1000 | 4 - 9 | |||
< 200 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 15 | 20 |
3 - < 15 | 6 - 19 | |||
< 3 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 7 | 20 |
1 - < 7 | 6 - 19 | |||
< 1 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 10 | 15 |
2 - < 10 | 5 - 14 | |||
< 2 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
8. NGÀNH ĐIỆN TỬ - TIN HỌC
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 50 | 15 |
10 - < 50 | 5 - 14 | |||
< 10 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 150 | 15 |
30 - < 150 | 5 - 14 | |||
< 30 | 4 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 3 điểm | 3 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 7 | |||
- Công nghệ trung bình | 5 | |||
- Công nghệ thấp | 2 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 500 | 5 |
100 - < 500 | 2 - 4 | |||
< 100 | 1 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 15 | 20 |
3 - < 15 | 6 - 19 | |||
< 3 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 10 | 20 |
2 - < 10 | 6 - 19 | |||
< 2 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 20 | 15 |
5 - < 20 | 5 - 14 | |||
< 5 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
9. NGÀNH DỆT
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 80 | 15 |
15 - < 80 | 5 - 14 | |||
< 15 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 200 | 10 |
30 - < 200 | 4 - 9 | |||
< 30 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
- Công nghệ thấp | 1 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 1500 | 10 |
300 - < 1500 | 4 - 9 | |||
< 300 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 12 | 20 |
2 - < 12 | 6 - 19 | |||
< 2 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 6 | 20 |
0,8 - < 6 | 6 - 19 | |||
< 0,8 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 10 | 15 |
2 - < 10 | 5 - 14 | |||
< 2 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
10. MAY – GIÀY - DA
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 40 | 15 |
5 - < 40 | 5 - 14 | |||
< 5 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 100 | 10 |
15 - < 100 | 4 - 9 | |||
< 15 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
- Công nghệ thấp | 1 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 1500 | 10 |
300 - < 1500 | 4 - 9 | |||
< 300 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 8 | 20 |
1 - < 8 | 6 - 19 | |||
< 1 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 5 | 20 |
0,6 - < 5 | 6 - 19 | |||
< 0,6 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 14 | 15 |
3 - < 14 | 5 - 14 | |||
< 3 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
11. RƯỢU - BIA
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 40 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 120 | 15 |
20 - < 120 | 5 - 14 | |||
< 20 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 500 | 10 |
100 - < 500 | 4 - 9 | |||
< 100 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 3 điểm | 3 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
- Công nghệ thấp | 1 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 1000 | 7 |
200 - < 1000 | 3 - 6 | |||
< 200 | 2 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 60 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 200 | 25 |
25 - < 200 | 7 - 24 | |||
< 25 | 6 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 20 | 20 |
4 - < 20 | 6 - 19 | |||
< 4 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 20 | 15 |
5 - < 20 | 5 - 14 | |||
< 5 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
12. THUỐC LÁ
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 40 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 120 | 15 |
20 - < 120 | 5 - 14 | |||
< 20 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 500 | 10 |
100 - < 500 | 4 - 9 | |||
< 100 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 3 điểm | 3 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
- Công nghệ thấp | 1 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 1000 | 7 |
200 - < 1000 | 3 - 6 | |||
< 200 | 2 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 60 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 200 | 25 |
25 - < 200 | 7 - 24 | |||
< 25 | 6 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 15 | 20 |
3 - < 15 | 6 - 19 | |||
< 3 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 15 | 15 |
4 - < 15 | 5 - 14 | |||
< 4 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
13. GIẤY - GỖ - DIÊM
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 50 | 15 |
10 - < 50 | 5 - 14 | |||
< 10 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 100 | 10 |
15 - < 100 | 4 - 9 | |||
< 15 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
- Công nghệ thấp | 1 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 1000 | 10 |
200 - < 1000 | 4 - 9 | |||
< 200 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 6 | 20 |
0,8 - < 6 | 6 - 19 | |||
< 0,8 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 4 | 20 |
0,5 - < 4 | 6 - 19 | |||
< 0,5 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 10 | 15 |
2 - < 10 | 5 - 14 | |||
< 2 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
14. NHỰA, SÀNH SỨ,THỦY TINH
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 50 | 15 |
10 - < 50 | 5 - 14 | |||
< 10 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 100 | 10 |
20 - < 100 | 4 - 9 | |||
< 20 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
- Công nghệ thấp | 1 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 1000 | 10 |
200 - < 1000 | 4 - 9 | |||
< 200 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 10 | 20 |
2 - < 10 | 6 - 19 | |||
< 2 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 6 | 20 |
0,8 - < 6 | 6 - 19 | |||
< 0,8 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 12 | 15 |
3 - < 12 | 5 - 14 | |||
< 3 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
15. NONG NGHIỆP
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 55 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 15 | 15 |
2 - < 15 | 5 - 14 | |||
< 2 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 20 | 15 |
5 - < 20 | 5 - 14 | |||
< 5 | 4 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Quy trình sản xuất | |||
- Sản xuất giống gốc nguyên chủng | 10 | |||
- Sản xuất giống | 8 | |||
- Sản xuất đại trà | 6 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 800 | 10 |
200 - < 800 | 4 - 9 | |||
< 200 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 45 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 2 | 20 |
0,2 - < 2 | 6 - 19 | |||
< 0,2 | 5 | |||
Mức độ thực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách theo kế hoạch | (%) | 100 | 20 | |
85 - < 100 | 6 - 19 | |||
< 85 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 1,2 | 25 |
0,2 - < 1,2 | 7 - 24 | |||
< 0,2 | 6 | |||
Mức độ hoàn thành các nhiệm vụ công ích theo đơn đặt hàng của Nhà nước | (%) | 100 | 25 | |
85 - < 100 | 7 - 24 | |||
< 85 | 6 |
Ghi chú: Đối với công ty được thiết kế để thường xuyên ổn định cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích Nhà nước đặt hàng giao kế hoạch thì chỉ tiêu: Nộp ngân sách Nhà nước được thay bằng chỉ tiêu: Mức độ thực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách theo kế hoạch; Chỉ tiêu lợi nhuận thực hiện đuợc thay bằng chỉ tiêu: Mức độ hoàn thành các nhiệm vụ công ích theo đơn đặt hàng của Nhà nước.
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
16. CÔNG TY THỦY NONG
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 50 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 300 | 15 |
50 - < 300 | 5 - 14 | |||
< 50 | 4 | |||
2 | Vận hành công trình đầu mối | |||
2.1 | Tổng dung tích các hồ chứa nước å W | (triệu m3) | ³ 1000 | 8 |
500 - < 1000 | 3 - 7 | |||
< 500 | 2 | |||
2.2 | Tổng công suất lắp đặt trạm bơm tưới, tiêu, tưới tiêu kết hợp | (KW) | ³ 15000 | 8 |
5000 - < 15000 | 3 - 7 | |||
< 5000 | 2 | |||
2.3 | Tổng lưu lượng cống đầu mối tưới, tiêu å Q | (m3/s) | ³ 50 | 4 |
< 50 | 2 | |||
3 | Phạm vi hoạt động | |||
- Liên tỉnh | 5 | |||
- Tỉnh | 4 | |||
- Liên huyện (³ 3 huyện) | 3 | |||
- Liên huyện (< 3 huyện) | 2 | |||
- Huyện | 1 | |||
4 | Lao động | (người) | ³ 400 | 10 |
100 - < 400 | 4 - 9 | |||
< 100 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 50 | ||
1 | Diện tích được tưới | (ha) | ³ 70.000 | 25 |
10.000 - < 70.000 | 7 - 24 | |||
< 10.000 | 6 | |||
2 | Diện tích tiêu (kể cả ngăn mặn, giữ ngọt, tiêu chua, xổ phèn) | (ha) | ³ 100.000 | 15 |
10.000 - < 100.000 | 5 - 14 | |||
< 10.000 | 4 | |||
3 | Tổng doanh thu trên 1 ha được tưới, gồm thủy lợi phí, thu khác T = Tổng thu/F (tưới) | (1000đ/ha) | ³ 400 | 10 |
100 - < 400 | 4 - 9 | |||
< 100 | 3 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
17. CÔNG TY MUỐI
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 8 | 15 |
2 - < 8 | 5 - 14 | |||
< 2 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 20 | 10 |
5 - < 20 | 4 - 9 | |||
< 5 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
- Công nghệ thấp | 1 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 300 | 10 |
100 - < 300 | 4 - 9 | |||
< 100 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 0,6 | 20 |
0,1 - < 0,6 | 6 - 19 | |||
< 0,1 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 0,6 | 20 |
0,1 - < 0,6 | 6 - 19 | |||
< 0,1 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 8 | 15 |
2 - < 8 | 5 - 14 | |||
< 2 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
18. CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 50 | 15 |
10 - < 50 | 5 - 14 | |||
< 10 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 100 | 10 |
20 - < 100 | 4 - 9 | |||
< 20 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
- Công nghệ thấp | 1 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 1000 | 10 |
200 - < 1000 | 4 - 9 | |||
< 200 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 12 | 20 |
2 - < 12 | 6 - 19 | |||
< 2 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 6 | 20 |
0,8 - < 6 | 6 - 19 | |||
< 0,8 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 12 | 15 |
3 - < 12 | 5 - 14 | |||
< 3 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
19. CHẾ BIẾN RAU QUẢ, NÔNG SẢN
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 40 | 15 |
5 - < 40 | 5 - 14 | |||
< 5 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 60 | 10 |
10 - < 60 | 4 - 9 | |||
< 10 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
- Công nghệ thấp | 1 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 1000 | 10 |
200 - < 1000 | 4 - 9 | |||
< 200 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 10 | 20 |
2 - < 10 | 6 - 19 | |||
< 2 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 4 | 20 |
0,5 - < 4 | 6 - 19 | |||
< 0,5 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 10 | 15 |
2 - < 10 | 5 - 14 | |||
< 2 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
20. CÔNG TY CAO SU (Trồng, chăm sóc, khai thác, sơ chế cao su)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 50 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 250 | 15 |
30 - < 250 | 5 - 14 | |||
< 30 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 200 | 10 |
30 - < 200 | 4 - 9 | |||
< 30 | 3 | |||
3 | Diện tích cao su kinh doanh. Cứ 1.500 ha được 1 điểm, tối đa không quá 10 điểm | (ha) | 10 | |
4 | Đầu mối quản lý: hai đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
5 | Lao động | (người) | ³ 2.000 | 10 |
300 - < 2.000 | 4 - 9 | |||
< 300 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 50 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 30 | 20 |
4 - < 30 | 6 - 19 | |||
< 4 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 25 | 20 |
3 - < 25 | 6 - 19 | |||
< 3 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 10 | 10 |
2 - < 10 | 4 - 9 | |||
< 2 | 3 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
21. CÔNG TY CÀ PHÊ
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 50 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 30 | 15 |
5 - < 30 | 5 - 14 | |||
< 5 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 50 | 10 |
10 - < 50 | 4 - 9 | |||
< 10 | 3 | |||
3 | Diện tích cà phê kinh doanh. Cứ 100 ha được 1 điểm, tối đa không quá 10 điểm | (ha) | 10 | |
4 | Đầu mối quản lý: hai đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
5 | Lao động | (người) | ³ 1.000 | 10 |
200 - < 1.000 | 4 - 9 | |||
< 200 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 50 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 4 | 20 |
0,5 - < 4 | 6 - 19 | |||
< 0,5 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 3,5 | 20 |
0,4 - < 3,5 | 6 - 19 | |||
< 0,4 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 15 | 10 |
4 - < 15 | 4- 9 | |||
< 4 | 3 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
22. CÔNG TY LÂM NGHIỆP, XÍ NGHIỆM GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP (áp dụng cho cả các lâm trường hạch toán độc lập)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 55 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 10 | 15 |
2 - < 10 | 5 - 14 | |||
< 2 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 20 | 10 |
5 - < 20 | 4 - 9 | |||
< 5 | 3 | |||
3 | Tài nguyên rừng | (Triệu m3) | ³ 1,5 | 10 |
0,5 - < 1,5 | 4 - 9 | |||
0,5 | 3 | |||
4 | Diện tích rừng và đất rừng | (Nghìn ha) | ³ 20 | 10 |
5 - < 20 | 4 - 9 | |||
< 5 | 3 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 1.000 | 10 |
200 - < 1.000 | 4 - 9 | |||
< 200 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 45 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 1 | 20 |
0,2 - < 1 | 6 - 19 | |||
< 0,2 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 0,8 | 25 |
0,1 - < 0,8 | 7 - 24 | |||
< 0,1 | 6 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
23. CHẾ BIẾN LÂM SẢN
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 20 | 15 |
3 - < 20 | 5 - 14 | |||
< 3 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 70 | 10 |
10 - < 70 | 4 - 9 | |||
< 10 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
- Công nghệ thấp | 1 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 700 | 10 |
200 - < 700 | 4 - 9 | |||
< 200 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 3 | 20 |
0,4 - < 3 | 6 - 19 | |||
< 0,4 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 2,5 | 20 |
0,3 - < 2,5 | 6 - 19 | |||
< 0,3 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 15 | 15 |
4 - < 15 | 5 - 14 | |||
< 4 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
24. NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 50 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 10 | 15 |
1 - < 10 | 5 - 14 | |||
< 1 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 5 | 15 |
0,6 - < 5 | 5 - 14 | |||
< 0,6 | 4 | |||
3 | Quy mô sản xuất | 10 | ||
3.1 | Đối với mặt nước lớn | |||
A | Diện tích | (ha) | ³ 20.000 | 5 |
2000 - < 20000 | 2 - 4 | |||
< 2000 | 1 | |||
B | Sản lượng cá thịt | (tấn/năm) | ³ 250 | 5 |
50 - < 250 | 2 - 4 | |||
< 50 | 1 | |||
3.2 | Đối với ao hồ nhỏ, sông cụt | |||
A | Diện tích | (ha) | ³ 300 | 5 |
100 - < 300 | 2 - 4 | |||
100 | 1 | |||
B | Sản lượng cá thịt | (tấn/năm) | ³ 150 | 5 |
30 - < 150 | 2 - 4 | |||
30 | 1 | |||
3.3 | Sản xuất cá giống | |||
A | Diện tích | (ha) | ³ 40 | 5 |
10 - < 40 | 2 - 4 | |||
< 10 | 1 | |||
B | Sản lượng cá | (triệu cá giống/năm) | ³ 50 | 5 |
10 - < 50 | 2 - 4 | |||
< 10 | 1 | |||
4 | Lao động | (người) | ³ 300 | 10 |
50 - < 300 | 4 - 9 | |||
< 50 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 50 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 0,8 | 25 |
0,1 - < 0,8 | 7 - 24 | |||
< 0,1 | 6 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 0,6 | 25 |
0,1 - < 0,6 | 7 - 24 | |||
< 0,1 | 6 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
25. ĐÁNH CÁ BIỂN
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 25 | 15 |
5 - < 25 | 5 - 14 | |||
< 5 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 50 | 10 |
10 - < 50 | 4 - 9 | |||
< 10 | 3 | |||
3 | Trình độ và quy mô sản xuất | |||
3.1 | Tổng công suất tàu | (1.000 cv) | ³ 10 | 5 |
2 - < 10 | 2 - 4 | |||
< 2 | 1 | |||
3.2 | Tổng sản lượng cá | (tấn) | ³ 8000 | 8 |
1000 - < 8000 | 3 - 7 | |||
< 1000 | 2 | |||
4 | Lao động | (người) | ³ 1.500 | 7 |
200 - < 1.500 | 3 - 6 | |||
< 200 | 2 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 3,5 | 20 |
0,4 - < 3,5 | 6 - 19 | |||
< 0,4 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 2 | 20 |
0,2 - < 2 | 6 - 19 | |||
< 0,2 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 8 | 15 |
2 - < 8 | 5 - 14 | |||
< 2 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
26. CHẾ BIẾN THỦY SẢN ĐÔNG LẠNH
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 35 | 15 |
5 - < 35 | 5 - 14 | |||
< 5 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 150 | 15 |
20 - < 150 | 5 - 14 | |||
< 20 | 4 | |||
3 | Đầu mối quản lý: mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Lao động | (người) | ³ 1.500 | 10 |
200 - < 1.500 | 4 - 9 | |||
< 200 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 5 | 20 |
0,6 - < 5 | 6 - 19 | |||
< 0,6 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 5 | 20 |
0,6 - < 5 | 6 - 19 | |||
< 0,6 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 14 | 15 |
3 - < 14 | 5 - 14 | |||
< 3 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
27. CHẾ BIẾN NƯỚC MẮM
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 10 | 15 |
2 - < 10 | 5 - 14 | |||
< 2 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 40 | 10 |
5 - < 40 | 4 - 9 | |||
< 5 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 3 điểm | 3 | ||
4 | Sản lượng thực hiện 1000 lít hạng I quy đổi/năm | ³ 10.000 | 7 | |
2000 - < 10.000 | 3 - 6 | |||
< 2000 | 2 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 500 | 10 |
100 - < 500 | 4 - 9 | |||
< 100 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 1 | 20 |
0,2 - < 1 | 6 - 19 | |||
< 0,2 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 0,8 | 20 |
0,1 - < 0,8 | 6 - 19 | |||
< 0,1 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 10 | 15 |
2 - < 10 | 5 - 14 | |||
< 2 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
28. XÂY LẮP (XÂY DỰNG CƠ BẢN)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 25 | 15 |
4 - < 25 | 5 - 14 | |||
< 4 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 90 | 10 |
15 - < 90 | 4 - 9 | |||
< 15 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: hai đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
- Công nghệ thấp | 1 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 1000 | 10 |
200 - < 1000 | 4 - 9 | |||
< 200 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 5 | 20 |
0,6 - < 5 | 6 - 19 | |||
< 0,6 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 3,5 | 20 |
0,4 - < 3,5 | 6 - 19 | |||
< 0,4 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 15 | 15 |
4 - < 15 | 5 - 14 | |||
< 4 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
29. SẢN XUẤT XI MĂNG
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 120 | 15 |
20 - < 120 | 5 - 14 | |||
< 20 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 300 | 10 |
50 - < 300 | 4 - 9 | |||
< 50 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
- Công nghệ thấp | 1 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 1000 | 10 |
200 - < 1000 | 4 - 9 | |||
< 200 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 20 | 20 |
3 - < 20 | 6 - 19 | |||
< 3 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 12 | 20 |
2 - < 12 | 6 - 19 | |||
< 2 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 12 | 15 |
3 - < 12 | 5 - 14 | |||
< 3 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
30. SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG (NGOÀI XI MĂNG)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 30 | 15 |
5 - < 30 | 5 - 14 | |||
< 5 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 100 | 10 |
15 - < 100 | 4 - 9 | |||
< 15 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
- Công nghệ thấp | 1 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 600 | 10 |
100 - < 600 | 4 - 9 | |||
< 100 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 6 | 20 |
0,8 - < 6 | 6 - 19 | |||
< 0,8 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 4 | 20 |
0,5 - < 4 | 6 - 19 | |||
< 0,5 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 15 | 15 |
4 - < 15 | 5 - 14 | |||
< 4 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
31. KHẢO SÁT THIẾT KẾ TƯ VẤN XÂY DỰNG
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 40 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 6 | 10 |
1 - < 6 | 4 - 9 | |||
< 1 | 3 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 30 | 10 |
5 - < 30 | 4 - 9 | |||
< 5 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: mỗiđầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Lao động | (người) | ³ 300 | 10 |
50 - < 300 | 4 - 9 | |||
< 50 | 3 | |||
5 | Lao động có trình độ đại học trở lên | (%) | ³ 90 | 5 |
50 - < 90 | 2 - 4 | |||
< 50 | 1 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 60 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 4 | 20 |
0,5 - < 4 | 6 - 19 | |||
< 0,5 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 3 | 25 |
0,4 - < 3 | 7 - 24 | |||
< 0,4 | 6 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 50 | 15 |
10 - < 50 | 5 - 14 | |||
< 10 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
32. TRẮC ĐỊA BẢN ĐỒ
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 50 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 30 | 15 |
5 - < 30 | 5 - 14 | |||
< 5 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 50 | 10 |
10 - < 50 | 4 - 9 | |||
< 10 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
- Công nghệ thấp | 1 | |||
5 | Lao động | (người) | ³ 800 | 15 |
200 - < 800 | 5 - 14 | |||
< 200 | 4 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 50 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 1,2 | 20 |
0,2 - < 1,2 | 6 - 19 | |||
< 0,2 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 1 | 20 |
0,2 - < 1 | 6 - 19 | |||
< 0,2 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 6 | 10 |
1 - < 6 | 4 - 9 | |||
< 1 | 3 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
33. CÔNG TY BẾN XE
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 40 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 12 | 10 |
2 - < 12 | 4 - 9 | |||
< 2 | 3 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 20 | 10 |
3 - < 20 | 4 - 9 | |||
< 3 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 3 điểm | 3 | ||
4 | Luồng tuyến phục vụ | (Số luồng tuyến) | ³ 50 | 5 |
10 - < 50 | 2 - 4 | |||
< 10 | 1 | |||
5 | Số lượt đầu xe thông qua bến | (Triệu lượt/năm) | ³ 0,5 | 5 |
0,1 - < 0,5 | 2 - 4 | |||
< 0,1 | 1 | |||
6 | Lao động | (người) | ³ 300 | 7 |
50 - < 300 | 3 - 6 | |||
< 50 | 2 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 60 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 3 | 20 |
0,4 - < 3 | 6 - 19 | |||
< 0,4 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 1,5 | 25 |
0,2 - < 1,5 | 7 - 24 | |||
< 0,2 | 6 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 15 | 15 |
4 - < 15 | 5 - 14 | |||
< 4 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
34. VẬN TẢI Ô TÔ
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 40 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 25 | 15 |
5 - < 25 | 5 - 14 | |||
< 5 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 30 | 10 |
5 - < 30 | 4 - 9 | |||
< 5 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Lao động | (người) | ³ 600 | 10 |
100 - < 600 | 4 - 9 | |||
< 100 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 60 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 3,5 | 20 |
0,4 - < 3,5 | 6 - 19 | |||
< 0,4 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 2,5 | 25 |
0,3 - < 2,5 | 7 - 24 | |||
< 0,3 | 6 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 12 | 15 |
3 - < 12 | 5 - 14 | |||
< 3 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
35. CÔNG TY QUẢN LÝ, SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 55 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 10 | 15 |
2 - < 10 | 5 - 14 | |||
< 2 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 35 | 10 |
5 - < 35 | 4 - 9 | |||
< 5 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Lao động | (người) | ³ 800 | 10 |
200 - < 800 | 4 - 9 | |||
< 200 | 3 | |||
5 | Khối lượng sản phẩm công ích quy đổi theo sản phẩm chuẩn là duy tu đường chính tuyến khổ 1m, P43, tà vẹt bê tông (km) | ³ 400 | 15 | |
100 - < 400 | 5 - 14 | |||
< 100 | 4 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 45 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 1 | 15 |
0,1 - < 1 | 5 - 14 | |||
< 0,1 | 4 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 0,5 | 15 |
0,05 - < 0,5 | 5 - 14 | |||
< 0,05 | 4 | |||
3 | Năng suất lao động bình quân/người/năm | (triệu đồng) | ³ 40 | 15 |
5 - < 40 | 5 - 14 | |||
< 5 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
36. CÔNG TY QUẢN LÝ THÔNG TIN TÍN HIỆU ĐƯỜNG SẮT
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 55 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 10 | 15 |
2 - < 10 | 5 - 14 | |||
< 2 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 20 | 10 |
5 - < 20 | 4 - 9 | |||
< 5 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Lao động | (người) | ³ 500 | 10 |
100 - < 500 | 4 - 9 | |||
< 100 | 3 | |||
5 | Khối lượng sản phẩm công ích quy đổi theo sản phẩm chuẩn là duy tu đường dây trần truyền tải, cột bê tông 2 xà, 8 sứ, khu vực đồng bằng (10km) | ³ 400 | 15 | |
100 - < 400 | 5 - 14 | |||
< 100 | 4 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 45 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 0,5 | 15 |
0,05 - < 0,5 | 5 - 14 | |||
< 0,05 | 4 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 0,5 | 15 |
0,05 - < 0,5 | 5 - 14 | |||
< 0,05 | 4 | |||
3 | Năng suất lao động bình quân/người/năm | (triệu đồng) | ³ 40 | 15 |
5 - < 40 | 5 - 14 | |||
< 5 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
37. VẬN TẢI SÔNG
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 40 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 20 | 15 |
3 - < 20 | 5 - 14 | |||
< 3 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 40 | 15 |
5 - < 40 | 5 - 14 | |||
< 5 | 4 | |||
3 | Đầu mối quản lý: mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 3 điểm | 3 | ||
4 | Lao động | (người) | ³ 1000 | 7 |
200 - < 1000 | 3 - 6 | |||
< 200 | 2 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 60 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 2 | 20 |
0,3 - < 2 | 6 - 19 | |||
< 0,3 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 1,5 | 25 |
0,2 - < 1,5 | 7 - 24 | |||
< 0,2 | 6 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 8 | 15 |
2 - < 8 | 5 - 14 | |||
< 2 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
38. CẢNG SÔNG
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 40 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ³ 15 | 15 |
3 - < 15 | 5 - 14 | |||
< 3 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ³ 20 | 15 |
4 - < 20 | 5 - 14 | |||
< 4 | 4 | |||
3 | Đầu mối quản lý: mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 3 điểm | 3 | ||
4 | Lao động | (người) | ³ 800 | 7 |
200 - < 800 | 3 - 6 | |||
< 200 | 2 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 60 | ||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | (tỷ đồng) | ³ 1,5 | 20 |
0,2 - < 1,5 | 6 - 19 | |||
< 0,2 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ³ 1,2 | 25 |
0,2 - < 1,2 | 7 - 24 | |||
< 0,2 | 6 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ³ 10 | 15 |
2 - < 10 | 5 - 14 | |||
< 2 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ³ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
39. VẬN TẢI BIỂN
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 40 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 40 | 15 |
10 - < 40 | 5 - 14 | |||
< 10 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 150 | 10 |
30 - < 150 | 4 - 9 | |||
<30 | 3 | |||
3 | Phạm vi hoạt động | |||
- Vận tải đi tất cả các nước | 5 | |||
- Vận tải đi các nước thuộc Đông Nam Á | 3 | |||
- Vận tải trong nước | 1 | |||
4 | Lao động | (người) | ≥1000 | 10 |
200 - < 1000 | 4 - 9 | |||
< 200 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 60 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 10 | 20 |
2 - < 10 | 6 - 19 | |||
< 2 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 6 | 25 |
0,8 - < 6 | 7 - 24 | |||
< 0,8 | 6 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ≥15 | 15 |
4 - < 15 | 5 - 14 | |||
< 4 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 -< 90 | < 65 |
40. CẢNG BIỂN
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 40 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 150 | 15 |
30 - < 150 | 5 - 14 | |||
< 30 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 150 | 15 |
30 - < 150 | 5 - 14 | |||
< 30 | 4 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mối đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 3 điểm | 3 | ||
4 | Lao động | (người) | ≥ 1500 | 7 |
200 - < 1500 | 3 - 6 | |||
< 200 | 2 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 60 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 15 | 20 |
3 - < 15 | 6 - 19 | |||
< 3 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 10 | 25 |
2 - < 10 | 7 - 24 | |||
< 2 | 6 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ≥ 8 | 15 |
2 - < 8 | 5 - 14 | |||
< 2 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 -< 90 | < 65 |
41. CÔNG TY HOA TI ÊU HÀNG HẢI
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 40 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 20 | 10 |
3 - < 20 | 4 - 9 | |||
< 3 | 3 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 30 | 10 |
5 - < 30 | 4 - 9 | |||
< 5 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mối đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Lao động | (người) | ≥ 200 | 10 |
50 - < 200 | 4 - 9 | |||
< 50 | 3 | |||
5 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 60 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 7 | 20 |
1 - < 7 | 6 - 19 | |||
< 1 | 5 | |||
2 | Chênh lệch thu chi | (tỷ đồng) | ≥ 9 | 20 |
2 - < 9 | 6 - 19 | |||
< 2 | 5 | |||
3 | Năng suất, chất lượng phục vụ | |||
3.1 | Năng suất lao động bình quân/người/năm | (Triệu GRT-HL) | ≥ 6 | 10 |
2 - < 6 | 4 - 9 | |||
< 2 | 3 | |||
3.2 | Số lượt dẫn dắt tàu an toàn ra vào cảng bình quân/người/năm | (lượt dẫn tàu) | ≥ 40 | 10 |
15 - < 40 | 4 - 9 | |||
< 15 | 3 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 -< 90 | < 65 |
42. B ƯU CH ÍNH VIỄN THÔHG
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 40 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 100 | 15 |
20 - < 100 | 5 - 14 | |||
< 20 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 150 | 10 |
30 - < 150 | 4 - 9 | |||
< 30 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: hai đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 3 điểm | 3 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất: | |||
Tỷ lệ thiết bị kỹ thuật cao (thiết bị kỹ thuật số, truyền dẫn quang, mạng NGN, internet băng rôn...) so với tổng số thiết bị viễn thông hiện có | (%) | ≥ 90 | 5 | |
60 - < 90 | 2 - 4 | |||
< 60 | 1 | |||
5 | Lao động | (người) | ≥ 1500 | 7 |
200 - < 1500 | 3 - 6 | |||
< 200 | 2 | |||
II | Hi ệu quả sản xuất, kinh doanh | 60 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 15 | 25 |
3 - < 15 | 7 - 24 | |||
< 3 | 6 | |||
2 | Tỷ lệ doanh thu/Vốn | (%) | ≥ 1,5 | 20 |
1 - < 1,5 | 6 - 19 | |||
< 1 | 5 | |||
3 | Yêu cầu phục vụ xã hội: % xã có từ 10 điện thoại trở lên so với tổng số xã của địa phương | (%) | ≥ 95 | 15 |
10 - < 95 | 5 - 14 | |||
< 10 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 -< 90 | < 65 |
43. KINH DOANH TH ƯƠNG M ẠI
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 40 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 30 | 15 |
5 - < 30 | 5 - 14 | |||
< 5 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 300 | 10 |
50 - < 300 | 4 - 9 | |||
< 50 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Hai đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Lao động | (người) | ≥ 500 | 10 |
100 - < 500 | 4 - 9 | |||
< 100 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 60 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 12 | 20 |
2 - < 12 | 6 - 19 | |||
< 2 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 4,5 | 25 |
0,5 - < 4,5 | 7 - 24 | |||
< 0,5 | 6 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ≥ 15 | 15 |
4 - < 15 | 5 - 14 | |||
< 4 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 -< 90 | < 65 |
44. DỊCH VỤ TH ƯƠNG MẠI
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 40 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 15 | 15 |
3 - < 15 | 5 - 14 | |||
< 3 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 80 | 10 |
20 - < 80 | 4 - 9 | |||
< 20 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Hai đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Lao động | (người) | ≥ 500 | 10 |
100 - < 500 | 4 - 9 | |||
< 100 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 60 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 10 | 20 |
2 - < 10 | 6 - 19 | |||
< 2 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 6 | 25 |
0,8 - < 6 | 7 - 24 | |||
< 0,8 | 6 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ≥ 45 | 15 |
10 - < 45 | 5 - 14 | |||
< 4 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 -< 90 | < 65 |
45. XĂNG DẦU
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 40 | 15 |
10 -< 40 | 5 - 14 | |||
< 10 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 500 | 15 |
100 - < 500 | 5 - 14 | |||
< 100 | 4 | |||
3 | Đầu mối quản l ý: Hai đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Lao động | (người) | ≥ 500 | 10 |
100 - < 500 | 4 - 9 | |||
< 100 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 12 | 20 |
2 - < 12 | 6 - 19 | |||
< 2 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 8 | 25 |
1 - < 8 | 7 - 24 | |||
< 1 | 6 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ≥ 20 | 10 |
5 - < 20 | 4 - 9 | |||
< 5 | 3 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 -< 90 | < 65 |
Ghi chú: Trường hợp kinh doanh xăng dầu trong điều kiện Chính phủ điều hành giá để bình ổn thị trường trong nước dẫn tới các công ty không có lợi nhuận hoặc bị lỗ thì chỉ tiêu nộp ngân sách và lợi nhuận được xác định như sau:
- Nộp ngân sách Nhà nước = Doanh thu và thu nhập khác x 2,4%.
- Lợi nhuận thực hiện = Vốn x 20%.
- Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận/Vốn được thay bằng chỉ tiêu:
Tốc độ tăng sản lượng xăng, dầu bán ra so với năm trước liền kề | (%) | ≥ 1 | 10 | |
0,5 -< 1 | 4 - 9 | |||
< 0,5 | 3 |
46. SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 30 | 15 |
5 - < 30 | 5 - 14 | |||
< 5 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 90 | 10 |
20 - < 90 | 4 - 9 | |||
< 20 | 3 | |||
Đối với đông dược, hoá dược | (tỷ đồng) | ≥ 80 | 10 | |
15- < 80 | 4 - 9 | |||
< 15 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mối đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
- Công nghệ thấp | 1 | |||
5 | Lao động | (người) | ≥ 500 | 10 |
100 - < 500 | 4 - 9 | |||
< 100 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 4 | 20 |
0,5 - < 4 | 6 - 19 | |||
< 0,5 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 3,5 | 20 |
0,4 - < 3,5 | 6 - 19 | |||
< 0,4 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ≥ 12 | 15 |
3 - < 12 | 5- 14 | |||
< 3 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
47. KINH DOANH DƯỢC PHẨM
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 40 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 40 | 15 |
10 - < 40 | 5 - 14 | |||
< 10 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 350 | 10 |
50 - < 350 | 4 - 9 | |||
< 50 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mối đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao (đạt kho GPS, phòng kiểm nghiệm GLP) | 3 | |||
- Công nghệ trung bình | 2 | |||
5 | Lao động | (người) | ≥ 500 | 7 |
100 - < 500 | 3 - 6 | |||
< 100 | 2 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 60 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 12 | 20 |
2- < 12 | 6 - 19 | |||
< 2 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 6 | 25 |
0,8 - < 6 | 7 - 24 | |||
< 0,8 | 6 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ≥ 15 | 15 |
4 - < 15 | 5- 14 | |||
< 4 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
48. DỊCH VỤ DU LỊCH
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 40 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 35 | 10 |
5 - < 35 | 4 - 9 | |||
< 5 | 3 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 60 | 10 |
10 - < 60 | 4 - 9 | |||
< 10 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mối đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Địa bàn hoạt động | |||
- TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 1 | |||
- Thành phố loại I, II | 3 | |||
- Các tỉnh còn lại | 5 | |||
5 | Lao động | (người) | ≥ 500 | 10 |
100 - < 500 | 4 - 9 | |||
< 100 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 60 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 5 | 20 |
0,6 - < 5 | 6 - 19 | |||
< 0,6 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 4,5 | 25 |
0,5 - < 4,5 | 7 - 24 | |||
< 0,5 | 6 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ≥ 15 | 15 |
4 - < 15 | 5- 14 | |||
< 4 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
49. DU L ỊCH LỮ HÀNH
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 40 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 12 | 10 |
2 - < 12 | 4 - 9 | |||
< 2 | 3 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 60 | 10 |
10 - < 60 | 4 - 9 | |||
< 10 | 3 | |||
3 | Đầu mối với khách nước ngoài | ≥ 50 | 10 | |
10 - < 50 | 4 - 9 | |||
< 10 | 3 | |||
4 | Lao động | (người) | ≥ 200 | 10 |
50 - < 200 | 4 - 9 | |||
< 50 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 60 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 6 | 20 |
0,8 - < 6 | 6 - 19 | |||
< 0,8 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 3,5 | 25 |
0,4 - < 3,5 | 7 - 24 | |||
< 0,4 | 6 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ≥ 30 | 15 |
10 - < 30 | 5 - 14 | |||
< 10 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
50. KH ÁCH SẠN
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 40 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 40 | 10 |
5 - < 40 | 4 - 9 | |||
< 5 | 3 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 60 | 10 |
10 - < 60 | 4 - 9 | |||
< 10 | 3 | |||
3 | Chất lượng phục vụ | 1 sao | 1 | |
2 sao | 2 | |||
3 sao | 3 | |||
4 sao | 4 | |||
5 sao | 5 | |||
4 | Lao động | (người) | ≥ 400 | 10 |
100 - < 400 | 4 - 9 | |||
< 100 | 3 | |||
5 | Số buồng phục vụ | ≥ 150 | 5 | |
50 - < 150 | 2 - 4 | |||
< 50 | 1 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 60 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 7 | 20 |
1 - < 7 | 6 - 19 | |||
< 1 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 4,5 | 25 |
0,5 - < 4,5 | 7 - 24 | |||
< 0,5 | 6 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ≥ 12 | 15 |
3 - < 12 | 5 - 14 | |||
< 3 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
51. DỊCH VỤ ĐÔ THỊ
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 55 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 20 | 15 |
3 - < 20 | 5 - 14 | |||
< 3 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 40 | 15 |
5 - < 40 | 5 - 14 | |||
< 5 | 4 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mối đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Địa bàn hoạt động | |||
- TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 1 | |||
- Thành phố loại I, II | 3 | |||
- Các tỉnh, thành phố còn lại | 5 | |||
5 | Lao động | (người) | ≥ 600 | 15 |
100 - < 600 | 5 - 14 | |||
< 100 | 4 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 45 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 2,5 | 20 |
0,3 - < 2,5 | 6 - 19 | |||
< 0,3 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 2 | 25 |
0,2 - < 2 | 7 - 24 | |||
< 0,2 | 6 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
52. CÔNG TY CẤP THOÁT NƯỚC
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 40 | 15 |
5 - < 40 | 5 - 14 | |||
< 5 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 60 | 10 |
10 - < 60 | 4 - 9 | |||
< 10 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mối đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Địa bàn hoạt động | |||
- TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 1 | |||
- Thành phố loại I, II | 3 | |||
- Các tỉnh, thành phố còn lại | 5 | |||
5 | Lao động | (người) | ≥ 600 | 10 |
100 - < 600 | 4 - 9 | |||
< 100 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 5 | 20 |
0,6 - < 5 | 6 - 19 | |||
< 0,6 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 4 | 20 |
0,5 - < 4 | 6 - 19 | |||
< 0,5 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | (%) | ≥ 10 | 15 |
2 - < 10 | 5 - 14 | |||
< 2 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
53. CÔNG TY KIỂM TOÁN
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 5 | 15 |
1 - < 5 | 5 - 14 | |||
< 1 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 20 | 15 |
3 - < 20 | 5 - 14 | |||
< 3 | 4 | |||
3 | Đầu mối quản l ý: Hai đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 3 điểm | 3 | ||
4 | Lao động | (người) | ≥ 200 | 7 |
50 - < 200 | 3 - 6 | |||
< 50 | 2 | |||
5 | Lao động có trình độ đại học trở lên | (%) | ≥ 95 | 5 |
60 - < 95 | 2 - 4 | |||
< 60 | 1 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 3,5 | 20 |
0,4 - < 3,5 | 6 - 19 | |||
< 0,4 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 3,5 | 20 |
0,4 - < 3,5 | 6 - 19 | |||
< 0,4 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ≥ 75 | 15 |
20 - < 75 | 5 - 14 | |||
< 20 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
54. CHI NHÁNH NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI QUỐC DOANH
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 50 | ||
1 | Vốn huy động | (tỷ đồng) | ≥ 1800 | 15 |
300 - < 1800 | 5 - 14 | |||
< 300 | 4 | |||
2 | Dư nợ cho vay khách hàng | (tỷ đồng) | ≥ 1300 | 15 |
200 - < 1300 | 5 - 14 | |||
< 200 | 4 | |||
3 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 150 | 10 |
20 - < 150 | 4 - 9 | |||
< 20 | 3 | |||
4 | Số lao động | (người) | ≥ 200 | 7 |
50 - < 200 | 3 - 6 | |||
< 50 | 2 | |||
5 | Địa bàn hoạt động | |||
- TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 1 | |||
- Thành phố loại I, II | 2 | |||
- Các tỉnh còn lại | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 50 | ||
1 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 25 | 20 |
4 - < 25 | 6 - 19 | |||
< 4 | 5 | |||
2 | Tỷ lệ nợ quá hạn | (tỷ đồng) | < 3 | 15 |
3 - < 5 | 5 - 14 | |||
< 5 | 4 | |||
3 | Lợi nhuận bình quân/người/năm | (triệu đồng) | ≥ 150 | 15 |
20 - < 150 | 5 - 14 | |||
< 20 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
55. CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 50 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 120 | 15 |
20 - < 120 | 5 - 14 | |||
< 20 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 40 | 10 |
5 - < 40 | 4 - 9 | |||
< 5 | 3 | |||
3 | Dư nợ cho thuê | (tỷ đồng) | ≥ 500 | 15 |
100 - < 500 | 5 - 14 | |||
< 100 | 4 | |||
4 | Lao động | (người) | ≥ 100 | 10 |
30 - < 100 | 4 - 9 | |||
< 30 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 50 | ||
1 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 15 | 20 |
2 - < 15 | 6 - 19 | |||
< 2 | 5 | |||
2 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 5 | 15 |
0,6 - < 5 | 5 - 14 | |||
< 0,6 | 4 | |||
3 | Lợi nhuận bình quân/người/năm | (triệu đồng) | ≥ 150 | 15 |
20 - < 150 | 5 - 14 | |||
< 20 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
56. CÔNG TY TÀI CHÍNH
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 50 | ||
1 | Vốn | 15 | ||
a | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 100 | 5 |
50 - < 100 | 2 - 4 | |||
< 50 | 1 | |||
b | Vốn huy động và nguồn khác | (tỷ đồng) | ≥ 800 | 10 |
100 - < 800 | 4 - 9 | |||
< 100 | 3 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 40 | 10 |
5- < 40 | 4 - 9 | |||
< 5 | 3 | |||
3 | Dư nợ cho vay | (tỷ đồng) | ≥ 500 | 15 |
100 - < 500 | 5 - 14 | |||
< 100 | 4 | |||
4 | Lao động | (người) | ≥ 150 | 10 |
50 - < 150 | 4 - 9 | |||
< 50 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 50 | ||
1 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 5 | 20 |
0,6 - < 5 | 6 - 19 | |||
< 0,6 | 5 | |||
2 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 3 | 15 |
0,4 - < 3 | 5 - 14 | |||
< 0,4 | 4 | |||
3 | Tỷ lệ nợ quá hạn | (%) | < 3 | 15 |
3 - < 5 | 5 - 14 | |||
≥ 5 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
57. BẢO HIỂM NHÂN THỌ
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 50 | ||
1 | Số lượng hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có hiệu lực | (1.000 Hợp đồng) | ≥ 40 | 20 |
10 - < 40 | 6 - 19 | |||
< 10 | 5 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 50 | 15 |
10 - < 50 | 5 - 14 | |||
< 10 | 4 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Hai đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Lao động (bao gồm cả lao động đại lý chuyên nghiệp. Hai đại lý được tính bằng một lao động) | (người) | ≥ 200 | 10 |
50 - < 200 | 4 - 9 | |||
< 50 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 50 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 0,6 | 25 |
0,1 - < 0,6 | 7 - 24 | |||
< 0,1 | 6 | |||
2 | Hiệu quả nội bộ quy ước | (tỷ đồng) | ≥ 5 | 25 |
0,5 - < 5 | 7 - 24 | |||
< 0,5 | 6 |
Ghi chú: Chỉ tiêu Hiệu quả nội bộ quy ước được xác định theo "quy định phân cấp quyền hạn và trách nhiệm đối với các công ty bảo hiểm nhân thọ thành viên" ban hành kèm theo Quyết định số 323/2004/TGĐ ngày 12/5/2004 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm nhân thọ Việt Nam.
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
58. BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 50 | ||
1 | Số loại nghiệp vụ bảo hiểm | ≥ 35 | 15 | |
15 - < 35 | 5 - 14 | |||
< 15 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 45 | 20 |
10 - < 45 | 6 - 19 | |||
< 10 | 5 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Hai đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Lao động (bao gồm cả lao động đại lý chuyên nghiệp. Hai đại lý được tính bằng 1 lao động) | (người) | ≥ 100 | 10 |
30 - < 100 | 4 - 9 | |||
< 30 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 50 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 1,5 | 25 |
0,2 - < 1,5 | 7 - 24 | |||
< 0,2 | 6 | |||
2 | Tỷ lệ % tiền bồi thường bảo hiểm trên chi phí bảo hiểm gốc | (%) | < 50 | 25 |
50 - < 75 | 7 - 24 | |||
≥ 75 | 6 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
59. SỔ XỐ KIẾN THIẾT
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 40 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 60 | 10 |
10 - < 60 | 4- 9 | |||
< 10 | 3 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 600 | 10 |
100 - < 600 | 4 - 9 | |||
< 100 | 3 | |||
3 | Số loại hình sổ xố: Mỗi loại hình sổ xố được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Phạm vi hoạt động | |||
- Liên tỉnh | 5 | |||
- Tỉnh | 3 | |||
5 | Lao động (bao gồm cả lao động đại lý. Mỗi đại lý được tính bằng 0,5 lao động) | (người) | ≥ 200 | 10 |
30 - < 200 | 4 - 9 | |||
< 30 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 60 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 130 | 20 |
20 - < 130 | 6 - 19 | |||
< 20 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 60 | 25 |
10 - < 60 | 7 - 24 | |||
< 10 | 6 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ≥ 100 | 15 |
20 - < 100 | 5- 14 | |||
< 20 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
60. XUẤT BẢN
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 50 | ||
1 | Vốn (chỉ tính riêng vốn dùng xuất bản) | (tỷ đồng) | ≥ 2,5 | 10 |
0,5 - < 2,5 | 4- 9 | |||
< 0,5 | 3 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 8 | 10 |
2 - < 8 | 4 - 9 | |||
< 2 | 3 | |||
3 | Phạm vi hoạt động phục vụ đối tượng | trong nước và quốc tế | 5 | |
Trong nước | 3 | |||
Địa phương | 1 | |||
4 | Lao động | (người) | ≥ 100 | 5 |
50 - < 100 | 2 - 4 | |||
< 50 | 1 | |||
5 | Trang xuất bản trong năm | (trang khổ 13cm x 19cm) | Cứ 5000 trang được 1 điểm, tối đa không quá 10 điểm | 10 |
6 | Sách có giá trị sử dụng lâu dài, sách tái bản (không kể sách giáo khoa tái bản) theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa - Thông tin | (%) | ≥ 50 | 5 |
10 - < 50 | 2 - 4 | |||
< 10 | 1 | |||
7 | Sách phục vụ thiếu nhi, dân tộc ít người, người có trình độ cao, xuất khẩu (nếu không xuất bản sách thiếu nhi thì không được tính điểm) | (%) | ≥ 30 | 5 |
10 - < 30 | 2 - 4 | |||
< 10 | 1 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 50 | ||
1 | Sản lượng xuất bản thực hiện | |||
- Tít sách xuất bản | Cứ 25 tít sách được 1 điểm tối đa không quá 10 điểm | 10 | ||
- Số lượng sách xuất bản | Cứ 7,5 vạn sách xuất bản được 1 điểm tối đa không quá 10 điểm | 10 | ||
2 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 0,5 | 15 |
0,1 - < 0,5 | 5- 14 | |||
< 0,1 | 4 | |||
3 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 0,8 | 15 |
0,1 - < 0,8 | 5 - 14 | |||
< 0,1 | 4 |
Ghi chú: Đối với những nhà xuất bản làm công tác thông tin đối ngoại (70% xuất bản phẩm bằng ngoại văn và bằng tiếng dân tộc thiểu số) thì chỉ tiêu: Trang xuất bản trong năm và sản lượng xuất bản thực hiện được quy đổi với hệ số 1,2 so với số lượng thực tế.
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
61. CÔNG TY IN
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 30 | 15 |
5 - < 30 | 5 - 14 | |||
< 5 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 100 | 10 |
15 - < 100 | 4 - 9 | |||
< 15 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mối đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||
- Công nghệ cao | 5 | |||
- Công nghệ trung bình | 3 | |||
- Công nghệ thấp | 1 | |||
5 | Lao động | (người) | ≥ 500 | 10 |
100 - < 500 | 4 - 9 | |||
< 100 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 5 | 20 |
0,6 - < 5 | 6 - 19 | |||
< 0,6 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 3,5 | 20 |
0,4 - < 3,5 | 6 - 19 | |||
< 0,4 | 5 | |||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/Vốn | (%) | ≥ 12 | 15 |
3 - < 12 | 5 - 14 | |||
< 3 | 4 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
62. PHÁT HÀNH SÁCH
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 55 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 15 | 15 |
2 - < 15 | 5- 14 | |||
< 2 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 50 | 10 |
10 - < 50 | 4 - 9 | |||
< 10 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Lao động | (người) | ≥ 100 | 5 |
50 - < 100 | 2 - 4 | |||
< 50 | 1 | |||
5 | Số chủng loại mặt hàng kinh doanh (sách và văn hoá phẩm) | 10 | ||
5.1 | Số lượng sách bán ra | (triệu bản) | ≥ 4 | 5 |
1 - < 4 | 2 - 4 | |||
< 1 | 1 | |||
5.2 | Số lượng văn hoá phẩm bán ra | (triệu bản) | ≥ 7 | 5 |
2 - < 7 | 2 - 4 | |||
< 2 | 1 | |||
6 | Trình độ cán bộ | (%) | 10 | |
- Từ phó phòng trở lên có trình độ đại học phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và tiêu chuẩn Nhà nước ban hành | 100 | 5 | ||
60 - < 100 | 2 - 4 | |||
< 60 | 1 | |||
- Cán bộ nghiệp vụ có chứng chỉ đáp ứng nhu cầu | 100 | 5 | ||
50 - < 100 | 2 - 4 | |||
< 50 | 1 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 45 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 1,5 | 20 |
0,2 - < 1,5 | 6 -19 | |||
< 0,2 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 1,5 | 25 |
0,2 - < 1,5 | 7- 24 | |||
< 0,2 | 6 |
Ghi chú: Đối với các công ty thuộc các tỉnh miền núi phía Bắc, Tây nguyên và Tây Nam Bộ số lượng sách và văn hóa phẩm bán ra được quy đổi hệ số 1,2 so với số lượng thực tế.
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
63. MỸ THUẬT VÀ NHIẾP ẢNH
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 60 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 8 | 15 |
1- < 8 | 5 - 14 | |||
< 1 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 35 | 10 |
5 - < 35 | 4 - 9 | |||
< 5 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Quy trình sáng tác và thể hiện tác phẩm | 10 | ||
- 1 tác phẩm được hội đồng nghiệm thu quốc gia hoặc chính phủ duyệt được 3 điểm | Chỉ tiêu này tối đa không quá 15 điểm | |||
- 1 tác phẩm được hội đồng nghiệm thu tỉnh, thành phố, Bộ duyệt được 5 điểm | ||||
- 1 tác phẩm được hội đồng nghiệm thu huyện, thị xã duyệt được 0,5 điểm | ||||
5 | Lao động | (Người) | ≥ 200 | 5 |
50 - < 200 | 2 - 4 | |||
< 50 | 1 | |||
6 | Trình độ cán bộ | (%) | 10 | |
- Từ trưởng phòng trở lên có trình độ đại học đúng ngành: Đạt 20% được 1 điểm tối đa không quá 5 điểm | 5 | |||
- Đội ngũ sáng tác, chuyên môn, nghiệp vụ (đạt trình độ đại học) | ≥ 90 | 5 | ||
50 - < 90 | 2 - 4 | |||
< 50 | 1 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 40 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 1 | 20 |
0,1 - < 1 | 6 - 19 | |||
< 0,1 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 0,8 | 20 |
0,1 - < 0,8 | 6 - 19 | |||
< 0,1 | 5 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
64. PHÁT HÀNH PHIM VÀ CHIẾU BÓNG
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 45 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 15 | 15 |
2 - < 15 | 5 - 14 | |||
< 2 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 40 | 15 |
5 - < 40 | 5 - 14 | |||
< 5 | 4 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Hai đầu mối quản lý được 1 điểm, riêng Fa Fim TW 1 đầu mối quản lý được một điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Lao động | (người) | ≥ 300 | 10 |
50 - < 300 | 4 - 9 | |||
< 50 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 55 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 2 | 15 |
0,3 - < 2 | 5 - 14 | |||
< 0,3 | 4 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | < 1,5 | 20 |
0,2 - < 1,5 | 6 - 19 | |||
≥ 0,2 | 5 | |||
3 | Số lượt người xem phim: 500.000 lượt người xem được 1 điểm, tối đa không quá 20 điểm. Đối với Fa Fim TW cứ cung cấp cho các tỉnh 10% phim được tính 2 điểm tối đa không quá 20 điểm | 20 |
- Hệ số người xem phim: cứ 1 băng phim Video phát hành, được tính 180 lượt người xem.
- Hệ số quy đổi về số lượt người xem phim:
+ Vùng núi cao, hải đảo: hệ số 6
+ Vùng trung du, nông thôn, miền biển (không kể thành phố): hệ số 3
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
65. CÔNG TY SẢN XUẤT PHIM (HÃNG PHIM)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 50 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 10 | 10 |
2 - < 10 | 4 - 9 | |||
< 2 | 3 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 15 | 10 |
3 - < 15 | 4 - 9 | |||
< 3 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối quản lý được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Trình độ công nghệ; chỉ tính các loại máy của các hãng sử dụng kỹ thuật tiền kỳ: máy quay, bàn dựng máy chiếu, hệ thống âm thanh, ánh sáng, kỹ xảo | 10 | ||
- Cao | 5 | |||
- Trung bình | 4 | |||
- Thấp | 3 | |||
5 | Độ phức tạp sản xuất: Mỗi phim truyện nhựa được tính 2,5 điểm, phim nhựa khác được tính 1,5 điểm; Mỗi phim vi tính đowcj tính 1 điểm; Mỗi phim VIDEO được tính 0,5 điểm; Phim quảng cáo được tính 0,1 điểm | Tối đa không quá 15 điểm | ||
6 | Lao động | (Người) | ||
- Các hãng có biên kịch, biên tập, đạo diễn, quay phim, hóa trang, diễn viên, dựng phim | 5 | |||
- Các hãng có biên kịch, biên tập, đạo diễn, quay phim | 2 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 50 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 0,6 | 15 |
0,1 - < 0,6 | 5 -14 | |||
< 0,1 | 4 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 0,5 | 20 |
0,1 - < 0,5 | 6 - 19 | |||
< 0,1 | 5 | |||
3 | Hiệu quả xã hội | |||
- Phim được giải thưởng quốc tế cao nhất được tính 4 điểm, phim được giải nhì được tính 3 điểm, phim được giải 3 được tính 2 điểm | Tối đa không quá 15 điểm | |||
- Trong các kỳ liên hoan phim trong nước, phim được giải thưởng cao nhất tính 2 điểm, phim được giải nhì được tính 1,5 điểm, phim được 3 giải được tính 1 điểm | ||||
- Phim đựpc giải thưởng cao nhất của hội điện ảnh Việt Nam tính 1,5 điểm, phim được giải nhì được tính 1 điểm, phim được giải 3 được tính 0,5 điểm |
Ghi chú: Công nghệ cao: các loại máy có sử dụng kỹ thuật số, điều khiển tự động; công nghệ trung bình: các loại máy sử dụng điện, điện tử, vi mạch; Công nghệ thấp: các loại máy sử dụng thủ công.
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
66. CÔNG TY SÁCH VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 55 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 15 | 10 |
2 - < 15 | 4 - 9 | |||
< 2 | 3 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 50 | 10 |
10 - < 50 | 4 - 9 | |||
< 10 | 3 | |||
3 | Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Lao động | (người) | ≥ 150 | 5 |
50 - < 150 | 2 - 4 | |||
< 50 | 1 | |||
5 | Số chủng loại mặt hàng kinh doanh | 10 | ||
5.1 | Số lượng sách phục vụ trường học bán ra | (triệu bản) | ≥ 5 | 5 |
2 - < 5 | 2 - 4 | |||
< 2 | 1 | |||
5.2 | Số lượng thiết bị trường học bán ra (tính theo bộ thiết bị đồng bộ cấp I quy đổi) | (bộ) | ≥ 1000 | 5 |
200 - < 1000 | 2 - 4 | |||
< 200 | 1 | |||
5.3 | Số lượng văn phòng phẩm và các loại sổ sách khác (học bạ, sổ đầu bài, sổ ghi điểm...) | (triệu bản) | ≥ 5 | 5 |
2 - < 5 | 2 - 4 | |||
< 2 | 1 | |||
6 | Trình độ cán bộ | (%) | 10 | |
- Từ phó phòng trở lên có trình độ đại học phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và tiêu chuẩn Nhà nước ban hành | 100 | 5 | ||
60 - < 100 | 2 - 4 | |||
< 60 | 1 | |||
- Cán bộ nghiệp vụ có chứng chỉ đáp ứng yêu cầu | 100 | 5 | ||
50 - < 100 | 2 - 4 | |||
< 50 | 1 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 45 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 1 | 20 |
0,2 - < 1 | 6 -19 | |||
< 0,2 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 1 | 25 |
0,2 - < 1 | 7 - 24 | |||
< 0,2 | 6 |
Ghi chú: Đối với các công ty thuộc các tỉnh miền núi phía Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ số lượng sách, thiết bị văn phòng phẩm bán ra được quy đổi hệ số 1,2 so với số lượng thực tế.
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 -< 90 | < 65 |
67. CÔNG TY XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giá trị | Điểm |
I | Độ phức tạp quản lý | 40 | ||
1 | Vốn | (tỷ đồng) | ≥ 10 | 15 |
2 - < 10 | 5 - 14 | |||
< 2 | 4 | |||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | (tỷ đồng) | ≥ 40 | 10 |
5 - < 40 | 4 - 9 | |||
< 5 | 3 | |||
3 | Số nước có ký kết xuất khẩu lao động: Mỗi nước có ký kết xuất khẩu lao động được 1 điểm tối đa không quá 5 điểm | 5 | ||
4 | Lao động | (người) | ≥ 200 | 10 |
50 - < 200 | 4 - 9 | |||
< 50 | 3 | |||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 60 | ||
1 | Nộp ngân sách Nhà nước | (tỷ đồng) | ≥ 5 | 20 |
0,5 - < 5 | 6 - 19 | |||
< 0,5 | 5 | |||
2 | Lợi nhuận thực hiện | (tỷ đồng) | ≥ 1,5 | 20 |
0,2 - < 1,5 | 6 - 19 | |||
< 0,2 | 5 | |||
3 | Lao động làm việc ở nước ngoài | |||
3.1 | Số lượt lao động được đưa đi làm việc ở nước ngoài hàng năm | (người) | ≥ 1500 | 10 |
200 - < 1500 | 4 - 9 | |||
< 200 | 3 | |||
3.2 | Số lao động thực tế đang quản lý ở nước ngoài hàng năm | (người) | ≥ 4500 | 10 |
1500 - < 4500 | 4 - 9 | |||
< 1500 | 3 |
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
Phụ lục số 02
HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH HẠNG CÔNG TY
Việc xác định hạng công ty thực hiện theo các bước sau:
1. Lựa chọn tiêu chuẩn xếp hạng:
Căn cứ vào tiêu chuẩn xếp hạng ban hành tại phụ lục số 01, công ty lựa chọn tiêu chuẩn phù hợp với ngành, nghề được phép kinh doanh để xác định hạng.
Đối với công ty sản xuất, kinh doanh tổng hợp nhiều ngành, nghề thì lấy doanh thu của nghành, nghề có tỷ trọng lớn nhất tính bình quân của 2 năm liền kề trước năm xếp hạng (mẫu số 02) làm cơ sở lựa chọn tiêu chuẩn xếp hạng.
Đối với công ty chưa có tiêu chuẩn xếp hạng thì các Bộ quản lý ngành và Hội đồng quản trị Tổng công ty tổ chức xây dựng tiêu chuẩn xếp hạng theo phương pháp xây dựng tiêu chuẩn xếp hạng công ty tại phụ lục số 03 và đề nghị liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành bổ sung.
2. Xác định giá trị và tính điểm chỉ tiêu xếp hạng
a. Xác định giá trị từng chỉ tiêu
Căn cứ vào kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của 2 năm trước liền kề và kế hoạch hoặc ước thực hiện của năm xếp hạng, công ty xác định giá trị từng chỉ tiêu xếp hạng theo hướng dẫn tại điểm 1 phụ lục số 03 (phương pháp xây dựng tiêu chuẩn xếp hạng công ty).
b. Tính điểm giá trị từng chỉ tiêu
- Nếu giá trị của chỉ tiêu xác định được bằng hoặc lớn hơn giá trị tối đa trong tiêu chuẩn thì điểm của chỉ tiêu đó là điểm tối đa trong tiêu chuẩn;
- Nếu giá trị của chỉ tiêu xác định được nhỏ hơn giá trị tối thiểu trong tiêu chuẩn thì điểm của chỉ tiêu đó là điểm tối thiểu trong tiêu chuẩn. Riêng công ty bị lỗ thì điểm của chỉ tiêu lợi nhuận và chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên vốn là 0 điểm.
- Nếu giá trị của chỉ tiêu xác định được nằm trong giới hạn giá trị tối thiểu và giá trị tối đa của bảng tiêu chuẩn thì điểm của chỉ tiêu đó được xác định theo công thức sau:
Tct - Tmin
Đct= [ x ( Đmax - Đmin)] + Đmin
Tmax - Tmin
Trong đó:
+ Đct : Điểm theo chỉ tiêu của công ty;
+ Tct : Giá trị tính điểm chỉ tiêu của công ty;
+ Tmax : Giá trị tối đa của chỉ tiêu tính điểm trong bảng tiêu chuẩn;
+ Tmin: Giá trị tối thiểu của chỉ tiêu tính điểm trong bảng tiêu chuẩn;
+ Đmax: Điểm tối đa của chỉ tiêu tính điểm trong bảng tiêu chuẩn;
+ Đmin: Điểm tối thiểu của chỉ tiêu tính điểm trong bảng tiêu chuẩn;
Khi xác định giá trị của chỉ tiêu doanh thu, nộp ngân sách và lợi nhuận phải loại trừ yếu tố trượt giá so với năm ban hành tiêu chuẩn xếp hạng tại Thông tư này, trừ những sản phẩm thuộc diện nhà nước quản lý giá như viễn thông, hàng không, xi măng, xăng dầu...
Việc loại trừ yếu tố trượt giá theo chỉ số giá cả chung do Tổng cục Thống kê công bố, theo công thức như sau:
Txt
Txs =
Hcg
Trong đó:
+ Txs: là chỉ tiêu x sau khi loại trừ yếu tố trượt giá;
+ Txt: là chỉ tiêu x chưa loại trừ yếu tố trượt giá;
+ Hcg: là chỉ số giá của năm xác định giá trị các chỉ tiêu xếp hạng so với năm 2004
Ví dụ: theo quyết toán tài chính, năm 2005 công ty B đạt doanh thu 200 tỷ đồng và năm 2006 đạt 250 tỷ đồng. Tháng 2/2007 công ty B xem xét xếp lại hạng. Theo thông báo của Tổng Cục thống kê thì chỉ số giá của các năm như sau:
+ Tháng 12 năm 2005 bằng 1,05 (tăng 5%) so với tháng 12 năm 2004;
+ Tháng 12 năm 2006 bằng 1,07 (tăng 7%) so với tháng 12 năm 2005;
Như vậy chỉ tiêu doanh thu để tính điểm theo bảng tiêu chuẩn xếp hạng đối với công ty B sau khi loại trừ yếu tố trượt giá theo các năm là:
200
Năm 2005: Txs = = 190,5 tỷ đồng
1,05
250
Năm 2006: Txs = = 222,5 tỷ đồng
1,05 x 1,07
Sau khi xác định được tổng số điểm, công ty xác định các yếu tố dưới đây để được xem xét cộng thêm điểm hoặc bị trừ điểm, cụ thể như sau:
- Công ty (trụ sở công ty) đóng trên địa bàn có phụ cấp khu vực mức 0,3, 0,4 và 0,5 được cộng thêm 1 điểm; mức từ 0,7 trở lên được cộng thêm 2 điểm;
- Công ty được đánh giá xếp loại theo quy định tại Quyết định số 271/2003/QĐ-TTg ngày 31/12/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế giám sát và đánh giá hiệu quả của doanh nghiệp Nhà nước:
+ Công ty đánh giá xếp loại A được cộng thêm 2 điểm;
+ Công ty đánh giá xếp loại C bị trừ 2 điểm.
c. Định hạng công ty:
Căn cứ vào tổng số điểm đạt được của các chỉ tiêu theo từng năm và đối chiếu với khung điểm xếp hạng trong tiêu chuẩn quy định để định hạng công ty.
Phụ lục số 03
PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN XẾP HẠNG CÔNG TY
Việc xây dựng tiêu chuẩn xếp hạng công ty được thực hiện theo trình tự như sau:
1. Xác định các chỉ tiêu theo nhóm chỉ tiêu về độ phức tạp quản lý và nhóm chỉ tiêu về hiệu quả sản xuất, kinh doanh:
a. Các chỉ tiêu về độ phức tạp quản lý: Căn cứ vào tính chất hoạt động của từng công ty để lựa chọn một số chỉ tiêu cụ thể trong các chỉ tiêu sau:
- Chỉ tiêu vốn: Là tổng số vốn thuộc sở hữu nhà nước và vay vốn dài hạn được ghi trên Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN) ban hành kèm theo Quyết định số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000 và sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 89/2002/TT-BTC ngày 9/10/2002 của Bộ Tài chính), bao gồm:
+ Nguồn vốn kinh doanh (Mã số 411 BCĐKT);
+ Quỹ đầu tư phát triển (Mã số 414 BCĐKT);
+ Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản (Mã số 417 BCĐKT);
+ Dư nợ vốn vay dài hạn (Mã số 320 BCĐKT).
- Từ năm 2005 trở đi chỉ tiêu vốn được xác định trên bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN theo Thông tư số 23/2005/TT-BTC ngày 30/03/2005 của Bộ Tài chính), bao gồm:
+ Vốn đầu tư của chủ sở hữu (Mã số 411 BCĐKT);
+ Quỹ đầu tư phát triển (Mã số 416 BCĐKT);
+ Vay và nợ dài hạn (Mã số 234 BCĐKT);
- Doanh thu và thu nhập khác: Được xác định tại Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (mẫu số B02 - DN) ban hành kèm theo Quyết định số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000 và sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 23/2005/TT-BTC ngày 30/3/2005 của Bộ Tài chính) bao gồm doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10) + Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21) + Thu nhập khác (Mã số 31);
- Đầu mối quản lý: Là số đơn vị hạch toán phụ thuộc của công ty.
- Trình độ công nghệ được xây dựng căn cứ vào thế hệ máy móc, thiết bị hiện có của công ty, chia thành 3 mức:
+ Công nghệ cao: Sử dụng máy móc, thiết bị, công nghệ hiện đại, đạt trình độ của các nước phát triển, các nước trong khu vực;
+ Công nghệ trung bình: Sử dụng máy móc, thiết bị, công nghệ sản xuất đạt trình độ tiên tiến của các nước phát triển, các nước trong khu vực;
+ Công nghệ thấp: Sử dụng máy móc, thiết bị, công nghệ sản xuất còn lại.
Các Bộ, ngành quy định cụ thể chỉ tiêu "Trình độ công nghệ sản xuất" cho phù hợp với sự phát triển của từng ngành.
- Phạm vi hoạt động, được chia thành 3 mức:
+ Hoạt động trong phạm vi tỉnh, vùng;
+ Hoạt động trên phạm vi cả nước;
+ Hoạt động trên phạm vi quốc tế.
- Số lượng lao động: Là số lao động thực tế sử dụng bình quân năm, kể cả số lao động hợp đồng ngắn hạn. Cách tính lao động bình quân theo hướng dẫn tại Thông tư số 08/1998/BLĐTBXH-TT ngày 7/5/1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn việc tính lao động bình quân trong doanh nghiệp.
b. Các chỉ tiêu về hiệu quả sản xuất, kinh doanh: Căn cứ vào tính chất hoạt động của từng công ty để lựa chọn một số chỉ tiêu cụ thể trong các chỉ tiêu sau:
- Lợi nhuận thực hiện bao gồm: lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh và lợi nhuận hoạt động khác. Chỉ tiêu này được xác định tại Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mã số 50). Đối với các công ty không có lợi nhuận thì không có điểm chỉ tiêu này;
- Nộp ngân sách nhà nước: Phản ánh số phải nộp vào ngân sách nhà nước phát sinh trong kỳ (không tính các khoản đóng BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn, các khoản tiền phạt, phụ thu, lệ phí giao thông), thể hiện ở mã số 10, cột 4, phần II - thực hiện nghĩa vụ với nhà nước - Bản thuyết minh báo cáo tài chính của công ty ban hành kèm theo Thông tư số 89/2002/TT-BTC ngày 9/10/2002 của Bộ Tài chính).
- Từ năm 2005 trở đi chỉ tiêu nộp ngân sách nhà nước được thể hiện ở cột năm nay mã số 16 - thuế và các khoản phải nộp nhà nước - Bản thuyết minh báo cáo tài chính của công ty ban hành kèm theo Thông tư số 23/2005/TT-BTC ngày 30/03/2005 của Bộ Tài chính.
Trường hợp các công ty được miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp theo chính sách thì số thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn giảm theo Quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cũng được tính là số thuế phải nộp.
- Tỷ suất lợi nhuận thực hiện trên vốn: Là tỷ lệ phần trăm (%) giữa lợi nhuận thực hiện so với vốn bình quân trong năm. Vốn bình quân trong năm được xác định bằng [(số dư đầu năm + số dư cuối năm)]/2. Đối với các công ty không có lợi nhuận thì không có điểm chỉ tiểu này.
Riêng đối với các ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng, cách xác định giá trị các chỉ tiêu: vốn, dư nợ cho vay, doanh thu và thu nhập khác, lợi nhuận, nộp ngân sách theo hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sau khi có ý kiến của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính.
2. Xác định điểm và tỷ trọng điểm các chỉ tiêu xếp hạng theo tiêu chuẩn;
a. Căn cứ vào tính chất, đặc điểm hoạt động sản xuất, kinh doanh của các công ty theo ngành, nghề hoặc nhóm ngành, nghề được phép kinh doanh, trên cơ sở thang điểm là 100 điểm, công ty lựa chọn cơ cấu điểm theo nhóm chỉ tiêu như sau:
- Nhóm chỉ tiêu về độ phức tạp quản lý, tỷ trọng điểm chiếm 40% - 50%, tương ứng với số điểm là 40 - 50 điểm.
Trường hợp công ty được thiết kế để thường xuyên ổn định cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích Nhà nước đặt hàng giao kế hoạch thì tỷ trọng điểm chiếm 56-60%, tương ứng với số điểm 55 - 60 điểm.
- Nhóm chỉ tiêu về hiệu quả sản xuất, kinh doanh, tỷ trọng điểm chiếm 50-60%, tương ứng với số điểm 50 - 60 điểm.
Trường hợp công ty được thiết kế để thường xuyên ổn định cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích Nhà nước đặt hàng giao kế hoạch thì tỷ trọng điểm chiếm 40-45%, tương ứng với số điểm 40 - 45 điểm.
b. Xác định tỷ trọng điểm và điểm của từng chỉ tiêu như sau:
- Trên cơ sở từng chỉ tiêu trong tiêu chuẩn xếp hạng, mỗi chỉ tiêu cần chia ra các mức giá trị tương ứng với các mức điểm khác nhau (tối đa không nên quá 3 mức đối với từng chỉ tiêu), cụ thể:
Chỉ tiêu | Tỷ trọng điểm (%) | Điểm tối đa (điểm) |
I. Độ phức tạp quản lý | 40 - 50 | 40 - 50 |
1. Vốn | 10 - 15 | 10 - 15 |
2. Doanh thu và thu nhập khác | 10 - 15 | 10 - 15 |
3. Đầu mối quản lý | 3 - 5 | 3 - 5 |
4. Trình độ công nghệ | 5 - 7 | 5 - 7 |
5. Phạm vi hoạt động (nếu áp dụng) | 3 - 5 | 3 - 5 |
6. Lao động | 7 - 10 | 7 - 10 |
II. Nhóm chỉ tiêu về hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 50 - 60 | 50 - 60 |
1. Lợi nhuận thực hiện | 15 - 25 | 15 - 25 |
2. Nộp ngân sách Nhà nước | 20 - 25 | 20 - 25 |
3. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 10 - 15 | 10 - 15 |
- Trường hợp công ty được thiết kế để thường xuyên ổn định cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích Nhà nước đặt hàng giao kế hoạch thì tỷ trọng điểm và điểm của từng chỉ tiêu như sau:
Chỉ tiêu | Tỷ trọng điểm (%) | Điểm tối đa (điểm) |
I. Độ phức tạp quản lý | 55 - 60 | 55 - 60 |
1. Vốn | 15 - 20 | 15 - 20 |
2. Doanh thu và thu nhập khác | 15 - 20 | 15 - 20 |
3. Đầu mối quản lý | 3 - 5 | 3 - 5 |
4. Trình độ công nghệ | 5 - 7 | 5 - 7 |
5. Phạm vi hoạt động (nếu áp dụng) | 3 - 5 | 3 - 5 |
6. Lao động | 7 - 10 | 7 - 10 |
II. Nhóm chỉ tiêu về hiệu quả sản xuất, kinh doanh | 40 - 45 | 40 - 45 |
1. Lợi nhuận thực hiện | 15 - 20 | 15 - 20 |
2. Nộp ngân sách Nhà nước | 15 - 20 | 15 - 20 |
3. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | 10 - 15 | 10 - 15 |
Ghi chú: Đối với các công ty được thiết kế để thường xuyên ổn định cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích Nhà nước đặt hàng giao kế hoạch có thể lựa chọn thay thế các chỉ tiêu độ phức tạp quản lý và hiệu quả sản xuất, kinh doanh bằng các chỉ tiêu khác cho phù hợp với tính chất, đặc điểm hoạt động công ích nhưng không được thay đổi điểm của từng chỉ tiêu trong tiêu chuẩn quy định nêu trên.
c. Lượng hóa điểm và giá trị cụ thể của các chỉ tiêu:
- Mỗi thang điểm của từng chỉ tiêu xếp hạng được chia thành 3 mức như sau:
+ Mức 1 là điểm tối đa ít nhất phải bằng thang điểm của từng chỉ tiêu quy định tại 2 bảng nêu trên;
+ Mức 2 là thấp hơn điểm tối đa và cao hơn điểm tối thiểu;
+ Mức 3 là điểm tối thiểu nhưng không được thấp hơn 10% điểm tối đa của chỉ tiêu đó.
- Lượng hóa giá trị của từng chỉ tiêu căn cứ vào giá trị trung bình tiên tiến của 3 năm trước liền kề có tính đến tốc độ tăng qua từng năm của giá trị đó và chỉ tiêu kế hoạch được giao của năm xây dựng tiêu chuẩn. Trên cơ sở giá trị cao nhất của chỉ tiêu này, xác định giá trị theo thang điểm nêu trên của chỉ tiêu.
d. Khung điểm chuẩn để xếp hạng công ty:
Khung điểm chuẩn để xếp hạng công ty được xây dựng trên cơ sở thang điểm của các chỉ tiêu cụ thể được xây dựng tại điểm c nêu trên, cụ thể:
KHUNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng công ty | I | II | III |
Khung điểm | ≥ 90 | 65 - < 90 | < 65 |
Mẫu số 01
Tên Bộ, ngành, địa phương hoặc Tổng công ty:
Tên công ty:.....................................................
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TÍNH ĐIỂM VÀ XẾP HẠNG CÔNG TY
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm | Năm | ||
Giá trị hoặc số lượng | Điểm | Giá trị hoặc số lượng | Điểm | |||
I | Độ phức tạp quản lý | |||||
1 | Vốn | |||||
2 | Doanh thu và thu nhập khác | |||||
3 | Đầu mối quản lý | |||||
4 | Trình độ công nghệ sản xuất | |||||
5 | Lao động | |||||
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | |||||
1 | Nộp ngân sách nhà nước | |||||
2 | Lợi nhuận thực hiện | |||||
3 | Tỷ suất lợi nhuận/vốn | |||||
Điểm cộng | ||||||
Điểm trừ | ||||||
Tổng cộng |
Ghi chú:- Các chỉ tiêu tài chính có báo cáo tài chính kèm theo
- Chỉ tiêu lao động kèm theo biểu tổng hợp lao động theo mẫu số 3
- Chỉ tiêu đầu mối quản lý kèm theo biểu tổng hợp theo mẫu số 4
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ, tên) | ......, ngày..... tháng..... năm..... Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 02
Tên Bộ, ngành, địa phương hoặc Tổng công ty:
Tên công ty:.....................................................
BÁO CÁO DOANH THU THEO CÁC NGÀNH, NGHỀ
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Số TT | Ngành, nghề | Năm ......... | Năm .......... | Bình quân 2 năm |
Tổng doanh thu Trong đó: | ||||
1 | Ngành, nghề A | |||
2 | Ngành, nghề B | |||
3 | Ngành, nghề C | |||
4 | Ngành, nghề D | |||
5 | .............................. |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ, tên) | ......, ngày..... tháng..... năm..... Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 03
Tên Bộ, ngành, địa phương hoặc Tổng công ty:........
Tên công ty:.....................................................
BIỂU TỔNG HỢP SỐ LAO ĐỘNG THỰC TẾ SỬ DỤNG BÌNH QUÂN
Đơn vị tính: Người
Số TT | Tháng | Năm .......... | Năm .......... | Năm .......... |
1 | Tháng 1 | |||
2 | Tháng 2 | |||
3 | Tháng 3 | |||
4 | Tháng 4 | |||
5 | Tháng 5 | |||
6 | Tháng 6 | |||
7 | Tháng 7 | |||
8 | Tháng 8 | |||
9 | Tháng 9 | |||
10 | Tháng 10 | |||
11 | Tháng 11 | |||
12 | Tháng 12 | |||
Bình quân |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ, tên) | ......, ngày..... tháng..... năm..... Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 04
Tên Bộ, ngành, địa phương hoặc Tổng công ty:
Tên công ty:....................................................
Số TT | Tên đơn vị | Năm ........ | Năm ........ | Năm ......... |
1 | Đơn vị A | x | x | x |
2 | Đơn vị B | x | x | x |
3 | Đơn vị C | x | x | |
4 | Đơn vị D | x | ||
5 | ............ | |||
Tổng số |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ, tên) | ...., ngày....... tháng...... năm...... Thủ trưởng đơn vị(Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 05
TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG, TỔNG CÔNG TY:
Số TT | Tên Tổng công ty | Vốn (tỷ đồng) | Doanh thu (tỷ đồng) | Lao động (Người) | Nộp ngân sách (tỷ đồng) | Lợi nhuận (tỷ đồng) |
1 | Tổng Công ty A |
|
|
|
|
|
| - Năm ......... |
|
|
|
|
|
| - Năm ......... |
|
|
|
|
|
| - Năm ......... |
|
|
|
|
|
2 | Tổng Công ty B |
|
|
|
|
|
| - Năm ......... |
|
|
|
|
|
| - Năm ......... |
|
|
|
|
|
| - Năm ......... |
|
|
|
|
|
3 | Tổng Công ty C |
|
|
|
|
|
| - Năm ......... |
|
|
|
|
|
| - Năm ......... |
|
|
|
|
|
| - Năm ......... |
|
|
|
|
|
4 | Tổng Công ty D |
|
|
|
|
|
| - Năm ......... |
|
|
|
|
|
| - Năm ......... |
|
|
|
|
|
| - Năm ......... |
|
|
|
|
|
| ...................................... |
|
|
|
|
|
Người lập biểu(Ký và ghi rõ họ, tên) | ......, ngày .... tháng.......năm Thủ trưởng đơn vị(Ký tên và đóng dấu) |
Mẫu số 06
TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG, TỔNG CÔNG TY
STT | Tên công ty | Độ phức tạp quản lý | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh | Tổng số điểm | Hạng được xếp | ||||||||||||||
Vốn | Doanh thu | Đầu mối quản lý | Tr.độ công nghệ | Lao động | Nộp ngân sách | Lợi nhuận | Tỷ suất lợi nhuận trên vốn | ||||||||||||
Giá trị (tỷ đồng) | Điểm | Giá trị (tỷ đồng) | Điểm | Giá trị (tỷ đồng) | Điểm | Giá trị | Điểm | Giá trị (người) | Điểm | Giá trị (tỷ đồng) | Điểm | Giá trị (tỷ đồng) | Điểm | Giá trị (%) | Điểm | ||||
I. Tiêu chuẩn xếp hạng ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ, tên) | ......, ngày..... tháng...... năm....... Thủ trưởng đơn vị(Ký tên, đóng dấu) |
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư liên tịch 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC xếp hạng và xếp lương thành viên chuyên trách HĐQT, Tổng giám đốc công ty nhà nước
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch |
Ngày ban hành: | 31/08/2005 |
Hiệu lực: | 03/10/2005 |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
Ngày công báo: | 18/09/2005 |
Số công báo: | 23&24 - 9/2005 |
Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng, Nguyễn Thị Hằng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!