Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | TCVN 3958:1984 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam | Người ký: | Trần Xuân Hà, A.Ph.Xpi-li-ép-xki |
Ngày ban hành: | 25/10/1984 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 25/10/1984 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đang cập nhật |
TCVN 3958:1984
DAO PHAY NGÓN TRỤ DÀI BẰNG THÉP GIÓ - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Hss end cilindrical long mills - Bisic dimensions
Lời nói đầu
TCVN 3958:1984 do Trường đại học Bách khoa Hà Nội biên soạn. Bộ đại học và trung học chuyên nghiệp đề nghị ban hành, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2009 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
DAO PHAY NGÓN TRỤ DÀI BẰNG THÉP GIÓ - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Hss end cilindrical long mills - Bisic dimensions
Tiêu chuẩn này áp dụng cho dao phay ngón trụ dài bằng thép gió có chuôi trụ và chuôi côn.
1. Kích thước cơ bản của dao phay chuôi trụ phải phù hợp với các chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
Hình 1
Bảng 1
mm
d | d1 | I | L |
2 | 4 | 10 | |
2,5 | 12 | 44 | |
3 | |||
3,5 | 15 | 47 | |
4 | 19 | 51 | |
5 | 5 | 24 | 58 |
6 | 6 | 24 | 68 |
7 | 8 | 30 | 74 |
8 | 38 | 82 | |
9 | 10 | 88 | |
10 | 45 | 95 | |
11 | 12 | 102 | |
12 | 53 | 110 |
d | d1 | I | L |
14 | |||
16 | 16 | 63 | 123 |
18 | |||
20 | 20 | 75 | 141 |
22 | |||
25 | 25 | 90 | 166 |
28 |
CHÚ THÍCH: Cho phép d1 = d khi d từ 2 mm đến 10 mm.
Ví dụ ký hiệu quy ước của dao phay ngón trụ dài có d = 2 mm, I = 10 mm, L = 42 mm:
Dao phay ngón 2 TCVN 3958:1984.
2. Kích thước cơ bản của dao phay chuôi côn phải phù hợp với các chỉ dẫn trên Hình 2 và trong Bảng 2.
Hình 1
Bảng 2
mm
d | I | L | Côn Moóc |
10 | 45 | 115 | 1 |
11 | |||
12 | 53 | 123 | |
138 | 2 | ||
14 | 123 | 1 | |
138 | 2 | ||
16 | 63 | 148 | |
18 | |||
20 | 75 | 160 | |
177 | 3 | ||
22 | 160 | 2 | |
177 | 3 | ||
25 | 90 | 192 | |
28 | |||
32 | 106 | 208 | |
231 | 4 | ||
36 | 208 | 5 | |
231 | 4 | ||
40 | 125 | 250 | |
283 | 5 | ||
45 | 250 | 4 | |
283 | 5 | ||
50 | 150 | 275 | 4 |
56 | 308 | 5 | |
275 | 4 | ||
308 | 5 | ||
63 | 180 | 338 |
Ví dụ ký hiệu quy ước của dao phay ngón chuôi côn có d = 10 mm, I = 45 mm, L = 115 mm, côn Moóc 1:
Dao phay ngón 1.10 TCVN 3958:1984.
Không có văn bản liên quan. |
Hiệp định giữa Việt Nam và Bê-la-rút về về hợp tác và hỗ trợ hành chính lẫn nhau trong lĩnh vực hải quan
In lược đồCơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số hiệu: | TCVN 3958:1984 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Ngày ban hành: | 25/10/1984 |
Hiệu lực: | 25/10/1984 |
Lĩnh vực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Trần Xuân Hà, A.Ph.Xpi-li-ép-xki |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản tiếng Việt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!