Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | TCVN 3959:1984 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam | Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng, Xổm-Xa-Vạt Lêng-Xa-Vắt |
Ngày ban hành: | 25/10/1984 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 25/10/1984 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đang cập nhật |
TCVN 3959:1984
DAO PHAY NGÓN BẰNG THÉP GIÓ GIA CÔNG RÃNH THEN - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Hss end keyway mills - Basic dimensions
Lời nói đầu
TCVN 3959:1984 do Trường đại học Bách khoa Hà Nội - Bộ đại học và trung học chuyên nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2009 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
DAO PHAY NGÓN BẰNG THÉP GIÓ GIA CÔNG RÃNH THEN - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Hss end key way mills - Basic dimensions
Tiêu chuẩn này áp dụng cho dao phay ngón chuôi trụ và chuôi côn bằng thép gió dùng để gia công rãnh then.
1. Kích thước cơ bản của dao phay chuôi trụ phải phù hợp với các chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
Hình 1
Bảng 1
mm
d | d1 | I | L | Rmax |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | 4 | 4 | 36 | 0,1 |
3 | 5 | 37 | ||
4 | 7 | 39 | ||
5 | 5 | 8 | 42 | 0,2 |
6 | 6 | 52 | ||
7 | 8 | 10 | 54 | |
8 | 11 | 55 | ||
10 | 10 | 13 | 63 | 0,3 |
12 | 12 | 16 | 73 | |
14 | ||||
16 | 16 | 19 | 79 | 0,3 |
18 | ||||
20 | 20 | 22 | 88 | 0,4 |
22 | ||||
25 | 25 | 26 | 102 |
CHÚ THÍCH: Cho phép chế tạo dao phay có cạnh vát e x 45o, khi đó e = R
Ví dụ ký hiệu quy ước của dao phay ngón chuôi có d = 2 mm, I = 4 mm, L = 36 mm:
Dao phay ngón 2 TCVN 3959:1984.
2. Kích thước cơ bản của dao phay chuôi côn phải phù hợp với các chỉ dẫn trên Hình 2 và trong Bảng 2.
Hình 1
Bảng 2
mm
d | I | L | Côn moóc | Rmax |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | 13 | 83 | 1 | 0,3 |
12 | 16 | 86 | ||
101 | 2 | |||
14 | 86 | 1 | ||
101 | 2 | |||
16 | 19 | 104 | ||
18 | ||||
20 | 22 | 107 | 0,5 | |
124 | 3 | |||
22 | 107 | 2 | ||
124 | 3 | |||
25 | 26 | 128 | ||
28 | ||||
32 | 32 | 134 | 4 | |
157 | 3 | 0,8 | ||
36 | 134 | 4 | ||
157 | ||||
40 | 38 | 163 |
CHÚ THÍCH: Cho phép chế tạo dao phay có cạnh vát e x 45o, khi đó e = R.
Ví dụ ký hiệu quy ước của dao phay ngón chuôi côn có d = 10 mm, I = 13 mm. L = 83 mm, côn Moóc 1: Dao phay ngón 1.10 TCVN 3959:1984.
Không có văn bản liên quan. |
Hiệp định về hợp tác kinh tế, văn hoá, khoa học kỹ thuật giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Lào
In lược đồCơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số hiệu: | TCVN 3959:1984 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Ngày ban hành: | 25/10/1984 |
Hiệu lực: | 25/10/1984 |
Lĩnh vực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng, Xổm-Xa-Vạt Lêng-Xa-Vắt |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản tiếng Việt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!