Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 90/1999/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 01/09/1999 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/09/1999 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 90/1999/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 9 NĂM 1999
VỀ VIỆC THÀNH LẬP THỊ Xà ĐỒNG XOÀI VÀ CÁC PHƯỜNG, Xà
THUỘC THỊ Xà ĐỒNG XOÀI, TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Xét đề nghị của Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước và Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Nay thành lập thị xã Đồng Xoài - thị xã tỉnh lỵ tỉnh Bình Phước trên cơ sở toàn bộ diện tích và dân số của thị trấn Đồng Xoài; 8.028 ha diện tích tự nhiên và 10.816 nhân khẩu của xã Tân Thành; 689 ha diện tích tự nhiên và 2.387 nhân khẩu của xã Tân Phước; 120 ha diện tích tự nhiên và 394 nhân khẩu của xã Thuận Lợi và 5.200 ha diện tích tự nhiên và 7.361 nhân khẩu của xã Tân Hưng thuộc huyện Đồng Phú.
Thị xã Đồng Xoài có 16.957 ha diện tích tự nhiên và 50.758 nhân khẩu, gồm 7 đơn vị hành chính cơ sở là các phường Tân Đồng, Tân Xuân, Tân Bình, Tân Phú và các xã Tiến Thành, Tân Thành, Tiến Hưng.
Địa giới hành chính thị xã Đồng Xoài: Đông và Bắc giáp huyện Đồng Phú; Tây giáp huyện Bình Long; Nam giáp huyện Đồng Phú và huyện Tân Uyên (tỉnh Bình Dương).
Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính, huyện Đồng Phú có 92.906,50 ha diện tích tự nhiên và 58.528 nhân khẩu, gồm 7 đơn vị hành chính cơ sở là các xã Thuận Lợi, Đồng Tâm, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Hòa và Tân Lập.
Điều 2. Thành lập các phường và xã thuộc thị xã Đồng Xoài như sau:
1. Thành lập phường Tân Đồng trên cơ sở 745 ha diện tích tự nhiên và 4.823 nhân khẩu.
Địa giới hành chính phường Tân Đồng: Đông giáp xã Đồng Tâm (huyện Đồng Phú); Tây giáp phường Tân Phú; Nam giáp phường Tân Xuân; Bắc giáp xã Thuận Lợi (huyện Đồng Phú).
2. Thành lập phường Tân Xuân trên cơ sở 1.469 ha diện tích tự nhiên và 12.311 nhân khẩu.
Địa giới hành chính phường Tân Xuân: Đông giáp xã Đồng Tâm, xã Tân Phước và xã Tân Hưng (huyện Đồng Phú); Tây giáp phường Tân Bình; Nam giáp xã Tiến Hưng; Bắc giáp phường Tân Đồng.
3. Thành lập phường Tân Bình trên cơ sở 552 ha diện tích tự nhiên và 7.884 nhân khẩu.
Địa giới hành chính phường Tân Bình: Đông giáp phường Tân Xuân; Tây giáp xã Tiến Thành; Nam giáp xã Tiến Hưng; Bắc giáp phường Tân Phú.
4. Thành lập phường Tân Phú trên cơ sở 843 ha diện tích tự nhiên và 7.169 nhân khẩu.
Địa giới hành chính phường Tân Phú: Đông giáp phường Tân Đồng; Tây giáp xã Tiến Thành; Nam giáp phường Tân Bình; Bắc giáp xã Thuận Lợi (huyện Đồng Phú).
5. Thành lập xã Tiến Thành trên cơ sở 2.420 ha diện tích tự nhiên và 2.820 nhân khẩu.
Địa giới hành chính xã Tiến Thành: Đông giáp phường Tân Phú và phường Tân Bình; Tây giáp xã Tân Thành; Nam giáp xã Tiến Hưng; Bắc giáp xã Thuận Lợi (huyện Đồng Phú).
6. Thành lập xã Tân Thành trên cơ sở 5.728 ha diện tích tự nhiên và 8.390 nhân khẩu.
Địa giới hành chính xã Tân Thành: Đông giáp xã Tiến Thành; Tây giáp xã Minh Lập (huyện Bình Long); Nam giáp xã Tiến Hưng; Bắc giáp xã Thuận Lợi (huyện Đồng Phú).
7. Thành lập xã Tiến Hưng trên cơ sở 5.200 ha diện tích tự nhiên và 7.361 nhân khẩu.
Địa giới hành chính xã Tiến Hưng: Đông giáp xã Tân Hưng (huyện Đồng Phú); Tây giáp xã An Ninh (huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương); Nam giáp xã Tân Lợi (huyện Đồng Phú); Bắc giáp xã Tiến Thành, xã Tân Thành, phường Tân Bình và phường Tân Xuân.
Điều 3. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các quy định trước đây trái với Nghị định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước, Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
01 | Văn bản căn cứ |
Nghị định 90/1999/NĐ-CP thành lập thị xã Đồng Xoài và các phường, xã thuộc thị xã Đồng Xoái
In lược đồCơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số hiệu: | 90/1999/NĐ-CP |
Loại văn bản: | Nghị định |
Ngày ban hành: | 01/09/1999 |
Hiệu lực: | 01/09/1999 |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!