Cơ quan ban hành: | Chính phủ Cộng hoà Philippin, Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | Không số | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị định thư | Người ký: | |
Ngày ban hành: | 07/03/1990 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Đang cập nhật | Tình trạng hiệu lực: | Chưa xác định |
Lĩnh vực: | Đang cập nhật |
NGHỊ ĐỊNH THƯ
GIỮA CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ PHILIPPIN BỔ SUNG DANH MỤC HÀNG HOÁ TRONG DANH MỤC A VÀ B THEO ĐIỀU 5 CỦA HIỆP ĐỊNH
THƯƠNG MẠI GIỮA CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM VÀ CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ PHILIPPIN KÝ
NGÀY 9 THÁNG 1 NĂM 1978
Chính phủ Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hoà Philippin mong muốn ký kết một nghị định thư để bổ sung Phụ lục A và B trong điều 5 của bản Hiệp định thương mại giữa Chính phủ Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hoà Philippin ký ngày 9 tháng 1 năm 1978,
Hai bên nhất trí như sau:
Điều 1:
Danh mục hàng hoá đề cập đến trong điều 5 của bản Hiệp định thương mại nói trên sẽ được bổ sung những mặt hàng sau đây:
Danh mục A (Hàng hoá xuất khẩu từ Cộng hoà Philippin)
8. Thuốc nhuộm
9. Sợi Polyester
10. Phân bón DAP
11. Phân bón NPK
12. Y dược phẩm
13. Hoá chất dùng cho nông nghiệp, thuốc trừ sâu, thuốc diệt côn trùng.
14. Thép lá mạ kẽm
15. Thép thanh
16. Đường ống và ống
17. Kính
18. Trang thiết bị vệ sinh
19. Máy và thiết bị khai thác mỏ
20. Xe thùng, máy kéo, máy ủi
21. Thiết bị phá tầu
22. Thiết bị nhà máy cưa.
23. Thiết bị thông tin
24. Thiết bị nông nghiệp cỡ nhỏ
25. Máy và các bộ phận của máy điều hoà không khí
26. Hạt nhựa PVC và PP
27. Bia
28. Gia vị (kể cả bột ngọt)
29. Hoá chất dùng cho chế biến cao su
30. Vật liệu lợp mái PVC
31. Dây đồng
Danh mục B (Hàng hoá xuất khẩu từ Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam)
17. Quặng Crôm (luyện kim)
18. Quặng Thiếc
19. Bột Titan
20. Vôi bột
21. Cát Silic
22. Cao lanh
---
---
25. Đậu tương
26. Ngô
27. Hạt điều
28. Bột sắn
29. Gạo
30. Sản phẩm nghề trồng hoa
31. Cao su và các sản phẩm cao su
32. Kim loại phế liệu
33. Gỗ bạch đàn
34. Mây
Điều 2:
Nghị định thư này sẽ có hiệu lực ngay sau khi hai bên ký kết và sẽ còn hiệu lực nếu phù hợp với các quy định của Hiệp định Thương mại.
Những người có mặt và ký dưới đây đã nhận được sự uỷ quyền một cách hợp pháp của Chính phủ mỗi bên tham gia. Nghị định thư này được lập và ký kết tại Manila ngày 7 tháng 3 năm 1990 thành 2 bản bằng tiếng Anh với giá trị ngang nhau.
Không có văn bản liên quan. |
Nghị định thư bổ sung danh sách hàng hoá mục A và B nêu tại Điều 5 Hiệp định thương mại giữa Việt Nam và Philippin
In lược đồCơ quan ban hành: | Chính phủ Cộng hoà Philippin, Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Số hiệu: | Không số |
Loại văn bản: | Nghị định thư |
Ngày ban hành: | 07/03/1990 |
Hiệu lực: | |
Lĩnh vực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Chưa xác định |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!