Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 148 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Sắc lệnh | Người ký: | Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành: | 30/12/1949 | Hết hiệu lực: | 30/04/1975 |
Áp dụng: | Đang cập nhật | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đang cập nhật |
SẮC LỆNH
CỦA CHỦ TỊCH NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ
SỐ 148-SL NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 1949
CHỦ TỊCH
NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ
Chiểu Sắc lệnh số 135 ngày 24-7-1946 định số tiền tiếp tân cho các cấp chính quyền nhân dân;
Theo đề nghị của các ông Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính;
Theo quyết nghị của Hội đồng Chính phủ sau khi Ban Thường trực Quốc hội thoả thuận;
RA SẮC LỆNH
Điều 1
Nay bãi bỏ Sắc lệnh số 135 ngày 24 tháng 7 năm 1946 định số tiền tiếp tân cho các cấp chính quyền nhân dân.
Điều 2
Số tiền chi phí tiếp tân của các cấp chính quyền nhân dân ấn định như sau:
1 - Ban Thường trực Quốc hội, Phó Thủ tướng Chính phủ, mỗi Bộ và Bộ Tổng Tư lệnh Quân đội Quốc gia và Dân quân Việt Nam: trung bình 2.000 đồng mỗi tháng và không quá 24.000 đồng một năm.
2 - UBKCHC kỳ và UBKCHC liên khu: trung bình 1.200 đồng mỗi tháng, và không quá 14.400 đồng một năm.
3 - UBKCHC tỉnh và thành phố: trung bình 800 đồng mỗi tháng, và không quá 6.000 đồng mỗi năm.
Điều 3
Tiền tiếp tân sẽ cấp mỗi tháng hay nhiều tháng một lần, bằng ngân phiếu đứng tên ông Trưởng Ban Thường trực Quốc hội, Phó Thủ tướng, Bộ trưởng hay Chủ tịch Uỷ ban kháng chiến hành chính.
Điều 4
Cuối năm các vị lĩnh tiền tiếp tân sẽ làm bản kê khai số tiền chi phí hàng tháng để làm chứng từ cho tất cả các ngân phiếu đã phát từ đầu năm. Số tiền thừa sẽ hoàn lại Ngân khố.
Điều 5
Sắc lệnh này thi hành kể từ ngày 1 tháng 1 năm 1950
Điều 6
Các ông Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính chiểu Sắc lệnh thi hành.
Không có văn bản liên quan. |
Sắc lệnh số 148-SL ấn định số liệu tiếp dân cho các cấp chính quyền nhân dân
In lược đồCơ quan ban hành: | Chủ tịch nước |
Số hiệu: | 148 |
Loại văn bản: | Sắc lệnh |
Ngày ban hành: | 30/12/1949 |
Hiệu lực: | |
Lĩnh vực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Hồ Chí Minh |
Ngày hết hiệu lực: | 30/04/1975 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |