Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 278 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Sắc lệnh | Người ký: | Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành: | 02/11/1956 | Hết hiệu lực: | 30/04/1975 |
Áp dụng: | Đang cập nhật | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Đang cập nhật |
SẮC LỆNH
CỦA CHỦ TỊCH PHỦ SỐ 278-SL NGÀY 2 THÁNG 11 NĂM 1956
CHỦ TỊCH NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ
Chiểu theo sắc lệnh số 268-SL ngày 1 tháng 7 năm 1956 thành lập Khu tự trị Việt Bắc;
Theo kết quả bầu cử ngày 17 tháng 8 năm 1956 của Hội đồng nhân dân Khu tự trị Việt bắc;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
RA SẮC LỆNH:
Điều 1- Nay chuẩn y danh sách các Uỷ viên Uỷ ban Hành chính Khu tự trị Viêt bắc do Đại hội Hội đồng nhân dân Khu tự trị Việt bắc bầu ra trong ngày 17 tháng 8 năm 1956:
1. Thiếu tướng Chu Văn Tấn (Nùng) Chủ tịch,
2. Đại tá Thanh Phong (Thổ) Phó Chủ tịch,
3. Ô. Triệu Nho Phúc tức Khánh Phương (Mán) Phó Chủ tịch,
4. Ô. Nguyễn Công Bình
tức Nguyễn Xuân Chỉ (Kinh) Phó Chủ tịch,
5. Ô. Lê Dục Tôn (Nùng) Uỷ viên,
6. Ô. Lục Quốc San (Nùng) -
7. Bà Hồ Thị Kim (Nùng) -
8. Ô. Mạc Văn úc
tức Nông Văn Quang (Thổ) -
9. Ô. Hà Khai Lạc (Thổ) -
10. Bà Đàm Thị Kiều
tức Lê Ngọc (Thổ) -
11. Ô. Nông Gia Lâm (Thổ) -
12. Ô. Hoàng Văn Phùng (Thổ) -
13. Ô. Bàn Chí Hàn (Mán) -
14. Ô. Bàn Tiến Minh (Mán) -
15. Ô. Vũ Ngọc Linh (Kinh) -
16. Bác sĩ Phạm Đinh Lẫm (Kinh) -
17. Dương Văn Páo
tức Kim Dao (Mèo) -
18. Ô. Lý á Võng (Ngái) -
19. Ô. Hoàng Văn Toàn
tức Hỷ Trang (Sán chỉ) -
20. Ô. La Văn Liền (Cao lan) -
21. Ô. Lưu Quý Xuân (Sán díu) -
Điều 2- Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Uỷ ban Hành chính Khu tự trị Việt Bắc chịu trách nhiệm thi hành sắc lệnh này.
Không có văn bản liên quan. |
Sắc lệnh số 278-SL chuẩn y danh sách các Uỷ viên Uỷ ban Hành chính Khu tự trị Viêt Bắc
In lược đồCơ quan ban hành: | Chủ tịch nước |
Số hiệu: | 278 |
Loại văn bản: | Sắc lệnh |
Ngày ban hành: | 02/11/1956 |
Hiệu lực: | |
Lĩnh vực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Hồ Chí Minh |
Ngày hết hiệu lực: | 30/04/1975 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |