Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Ngoại giao | Số công báo: | 1233&1234-12/2016 |
Số hiệu: | 63/2016/TB-LPQT | Ngày đăng công báo: | 14/12/2016 |
Loại văn bản: | Thông báo | Người ký: | Lê Hải Triều |
Ngày ban hành: | 28/10/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 26/10/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Ngoại giao, Thương mại-Quảng cáo |
BỘ NGOẠI GIAO ------- Số: 63/2016/TB-LPQT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2016 |
TL. BỘ TRƯỞNG KT. VỤ TRƯỞNG VỤ LUẬT PHÁP VÀ ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ PHÓ VỤ TRƯỞNG Lê Hải Triều |
THAY MẶT CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trần Tuấn Anh BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG | THAY MẶT CHÍNH PHỦ HOÀNG GIA CAMPUCHIA Pan Sorasak BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
STT | Tariff Code (AHTN 2012) | Mô tả hàng hóa |
01.05 | Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. | |
- Loại trọng lượng không quá 185 g: | ||
0105.11 | - - Gà thuộc loài Callus domeslicus: | |
1 | 0105.11.90 | - - - Loại khác |
0105.99 | - - Loại khác: | |
2 | 0105.99.20 | - - - Vịt, ngan loại khác |
02.07 | Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | |
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus: | ||
3 | 0207.11.00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
4 | 0207.12.00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
5 | 0207.13.00 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
0207.14 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: | |
6 | 0207.14.10 | - - - Cánh |
7 | 0207.14.20 | - - - Đùi |
8 | 0207.14.30 | - - - Gan |
- - - Loại khác: | ||
9 | 0207.14.91 | - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (1) |
10 | 0207.14.99 | - - - - Loại khác |
08.05 | Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. | |
0805.10 | - Quả cam: | |
11 | 0805.50.00 | - Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum, Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
10.06 | Lúa gạo. | |
1006.10 | - Thóc: | |
12 | 1006.10.10 | - - Để gieo trồng |
13 | 1006.10.90 | - - Loại khác |
1006.20 | - Gạo lứt: | |
14 | 1006.20.10 | - - Gạo Thai Hom Mali |
15 | 1006.20.90 | - - Loại khác |
16.02 | Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. | |
1602.10 | - Chế phẩm đồng nhất: | |
16 | 1602.10.10 | - - Chứa thịt lợn, đóng hộp kín khí |
19.05 | Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafer, bánh đa và các sản phẩm tương tự. | |
1905.90 | - Loại khác: | |
17 | 1905.90.30 | - - Bánh ga tô (cakes) |
18 | 1905.90.80 | - - Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác |
19 | 1905 90.90 | - - Loại khác |
24.01 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. | |
2401.10 | - Lá thuốc lá chưa tước cọng: | |
20 | 2401.10.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
21 | 2401.10.20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
22 | 2401 10.40 | - - Loại Burley |
23 | 2401.10.50 | - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
24 | 2401.10.90 | - - Loại khác |
2401.20 | - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: | |
25 | 2401.20.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
26 | 2401.20.20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
27 | 2401.20.30 | - - Loại Oriental |
28 | 2401.20.40 | - - Loại Burley |
29 | 2401.20.50 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
30 | 2401.20.90 | - - Loại khác |
39.26 | Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14. | |
3926.90 | - Loại khác: | |
31 | 3926.90.99 | - - - Loại khác |
48.19 | Thùng, hộp, vỏ chứa, túi xách và các loại bao bì khác, bằng giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư, và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự. | |
32 | 4819.10.00 | - Thùng, hộp và vỏ chứa, bằng giấy sóng hoặc bìa sóng |
33 | 4819.20.00 | - Thùng, hộp và vò chứa gấp lại được, bằng giấy hoặc bìa không sóng |
34 | 4819.30.00 | - Bao và túi xách, có đáy rộng từ 40 cm trở lên |
35 | 4819.40.00 | - Bao và túi xách loại khác, kể cả hình nón cụt (cones) |
55.15 | Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp. | |
- Từ xơ staple polyeste: | ||
36 | 5515.29.00 | - - Loại khác |
87.12 | Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ. | |
37 | 8712.00.20 | - Xe đạp được thiết kế dành cho trẻ em |
38 | 8712.00.30 | - Xe đạp khác |
39 | 8712.00.90 | - Loại khác |
No | Tariff Code (AHTN 2012) | Mô tả hàng hóa |
04.02 | Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. | |
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng tượng: | ||
0402.21 | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: | |
1 | 0402.21.90 | - - - Loại khác |
- Loại khác | ||
11.08 | Tinh bột; inulin. | |
- Tinh bột: | ||
2 | 1108.14.00 | Tinh bột sắn |
16.01 | Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó. | |
3 | 1601.00.90 | - Loại khác |
19.01 | Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
1901.90 | - Loại khác: | |
- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: | ||
4 | 1901.90.31 | - - - Chứa sữa |
19.04 | Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biết từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
1904.90 | - Loại khác: | |
5 | 1904.90.10 | - - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ |
19.05 | Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafer, bánh đa và các sản phẩm tương tự. | |
1905.90 | - Loại khác: | |
6 | 1905.90.90 | - - Loại khác |
22.02 | Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09. | |
2202.90 | - Loại khác: | |
7 | 2202.90.10 | - - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu |
32.08 | Sơn và vecni (kể cả men tráng và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này. | |
3208.90 | - Loại khác: | |
8 | 3208.90.90 | - - Loại khác |
39.17 | Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng (ví dụ, các đoạn nối, khuỷu, vành đệm), bằng plastic. | |
9 | 3917.40.00 | - Các phụ kiện |
39.20 | Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác. | |
10 | 3920.10.00 | - Từ polyme etylen |
39.21 | Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic. | |
- Loại xốp: | ||
3921.19 | - - Từ plastic khác: | |
3921.19.90 | - - - Loại khác | |
39.23 | Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng plastic. | |
3923.90 | - Loại khác: | |
12 | 3923.90.90 | Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng plastic. - Loại khác - - Loại khác |
39.24 | Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic. | |
3924.90 | - Loại khác: | |
13 | 3924.90.90 | - - Loại khác |
41.07 | Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc của ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14. | |
- Loại khác, kể cả nửa con: | ||
14 | 4107.99.00 | - - Loại khác |
48.03 | Giấy để làm giấy vệ sinh hoặc lau mặt, khăn giấy, khăn ăn và các loại giấy tương tự dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, rập nổi, đục lỗ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ. | |
15 | 4803.00.90 | - Loại khác |
69.14 | Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác. | |
16 | 6914.90.00 | Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác. - Loại khác |
72.11 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng. | |
- Chưa được gia công quá mức cán nóng: | ||
7211.19 | - - Loại khác: | |
- - - Chiều dày từ 2 mm trở lên nhưng dưới 4,75 mm: | ||
17 | 7211.19.19 | - - - Loại khác |
72.13 | Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. | |
18 | 7213.10.00 | - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán |
- Loại khác: | ||
7213.99 | - - Loại khác: | |
19 | 7213.99.10 | - - - Loại dùng để sản xuất que hàn |
72.16 | Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. | |
20 | 7216.10.00 | - Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm |
- Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên: | ||
21 | 7216.33.00 | - - Hình chữ H |
73.01 | Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn. | |
22 | 7301.10.00 | Cọc cừ |
73.04 | Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép. | |
- Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: | ||
23 | 7304.29.00 | - - Loại khác |
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: | ||
7304.31 | - - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội); | |
24 | 7304.31.90 | - - - Loại khác |
7304.39 | - - Loại khác: | |
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: | ||
7304.39 | - - Loại khác: | |
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: | ||
25 | 7304.49.00 | - - Loại khác |
7304.90 | - Loại khác; | |
26 | 7304.90.90 | - - Loại khác |
73.06 | Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở hoặc hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự). | |
7306.50 | - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: | |
27 | 7306.50.90 | - - Loại khác |
7306.90 | - Loại khác: | |
28 | 7306.90.90 | - - Loại khác |
94.01 | Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng. | |
9401.90 | - Bộ phận: | |
- - Loại khác: | ||
29 | 9401.90.99 | - - - Loại khác |
STT | Phía Việt Nam | Phía Campuchia |
1 | Lệ Thanh (tỉnh Gia Lai) | Oyadao (tỉnh Ratanakiri) |
2 | Bu Prăng (tỉnh Đắk Nông) | Oreang (tỉnh Mondulkiri) |
3 | Đắk Peur (tỉnh Đắk Nông) | Nam Lear (tỉnh Mondulkiri) |
4 | Hoa Lư (tỉnh Bình Phước) | Trapeang Sre (tỉnh Kratie) |
5 | Hoàng Diệu (tỉnh Bình Phước) | Lapakhe (tỉnh Mondulkiri) |
6 | Lộc Thịnh (tỉnh Bình Phước) | Tonle Cham (tỉnh Tboung Khmum) |
7 | Mộc Bài (tỉnh Tây Ninh) | Bavet (Svay Rieng Province) |
8 | Xa Mát (tỉnh Tây Ninh) | Trepeang Plong (tỉnh Tboung Khmum) |
9 | Tràng Riệc (tỉnh Tây Ninh) | Da (tỉnh Tboung Khmum) |
10 | Cà Tum (tỉnh Tây Ninh) | Chan Mun (tỉnh Tboung Khmum) |
11 | Phước Tân (tỉnh Tây Ninh) | Bosmon (tỉnh Svay Rieng) |
12 | Vạc Sa (tỉnh Tây Ninh) | Doun Rodth (tỉnh Tboung Khmum) |
13 | Bình Hiệp (tỉnh Long An) | Prey Vor (tỉnh Svay Rieng) |
14 | Vàm Đồn (tỉnh Long An) | Sre Barang (tỉnh Svay Rieng) |
15 | Mỹ Quý Tây (tỉnh Long An) | Samong (tỉnh Svay Rieng) |
16 | Dinh Bà (tỉnh Đồng Tháp) | Bonteay Chakrey (tỉnh Prey Veng) |
17 | Thường Phước (tỉnh Đồng Tháp) | Koh Roka (tỉnh Prey Veng) |
18 | Sở Thượng (tỉnh Đồng Tháp) | Koh Sampov (tỉnh Prey Veng) |
19 | Vĩnh Xương (tỉnh An Giang) | Ka-rom Samnor (tỉnh Kandal) |
20 | Tịnh Biên (tỉnh An Giang) | Phnom Den (tỉnh Takeo) |
21 | Khánh Bình (tỉnh An Giang) | Chrey Thom (tỉnh Kandal) |
22 | Vĩnh Hội Đông (tỉnh An Giang) | Kampong Krosang (tỉnh Takeo) |
23 | Hà Tiên (tỉnh Kiên Giang) | Prek Chak (tỉnh Kampot) |
24 | Giang Thành (tỉnh Kiên Giang) | Ton Hon (tỉnh Kanipot) |
01 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông báo 63/2016/TB-LPQT hiệu lực thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương VN-Campuchia
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Ngoại giao |
Số hiệu: | 63/2016/TB-LPQT |
Loại văn bản: | Thông báo |
Ngày ban hành: | 28/10/2016 |
Hiệu lực: | 26/10/2016 |
Lĩnh vực: | Ngoại giao, Thương mại-Quảng cáo |
Ngày công báo: | 14/12/2016 |
Số công báo: | 1233&1234-12/2016 |
Người ký: | Lê Hải Triều |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!