hieuluat

Thông tư 03/2009/TT-BNG hướng dẫn dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Ngoại giaoSố công báo:351 & 352 - 07/2009
    Số hiệu:03/2009/TT-BNGNgày đăng công báo:23/07/2009
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Đoàn Xuân Hưng
    Ngày ban hành:09/07/2009Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:06/09/2009Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Ngoại giao, Hành chính
  • THÔNG TƯ

    CỦA BỘ NGOẠI GIAO SỐ 03/2009/TT-BNG NGÀY 09 THÁNG 07 NĂM 2009   

    HƯỚNG DẪN DỊCH QUỐC HIỆU, TÊN CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ CHỨC DANH LÃNH ĐẠO, CÁN BỘ CÔNG CHỨC TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC SANG TIẾNG ANH ĐỂ GIAO DỊCH ĐỐI NGOẠI

     

    Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

    Căn cứ Nghị định số 15/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao;

    Sau khi thống nhất ý kiến với Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao hướng dẫn dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại.

    Điều 1. Phạm vi và nội dung dịch sang tiếng Anh

    1. Trong Thông tư này Quốc hiệu, tên cơ quan và chức danh trong hệ thống hành chính nhà nước cấp trung ương được dịch đầy đủ sang tiếng Anh; tên của các đơn vị thuộc cơ quan và Ủy ban nhân dân các cấp được dịch phần danh từ chung.

    2. Ban hành kèm theo Thông tư này “Phụ lục dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại”.

    3. Tên viết tắt theo chữ cái tiếng Anh của các Bộ (ví dụ: Bộ Ngoại giao là MOFA, Bộ Kế hoạch và Đầu tư là MPI), cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ được dịch trên cơ sở thực tế các cơ quan đã sử dụng trong các văn bản đối ngoại.

    4. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương dịch tên đầy đủ của các đơn vị, tổ chức trực thuộc, các chức danh chưa được dịch trong phụ lục Thông tư này sang tiếng Anh và lập thành văn bản để sử dụng đối ngoại.

    Điều 2. Tổ chức thực hiện

    - Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

    - Thông tư này được đăng trên Website của Bộ Ngoại giao để tra cứu.

    - Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc các cơ quan, đơn vị liên quan liên hệ với Trung tâm Biên phiên dịch Quốc gia Bộ Ngoại giao để tham khảo về cách dịch cụ thể./.

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Đoàn Xuân Hưng

     

     

     

    PHỤ LỤC

    BẢNG HƯỚNG DẪN DỊCH QUỐC HIỆU, TÊN CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ CHỨC DANH LÃNH ĐẠO, CÁN BỘ CÔNG CHỨC TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC SANG TIẾNG ANH ĐỂ GIAO DỊCH ĐỐI NGOẠI

    (Ban hành kèm theo Thông tư số: 03/2009/TT-BNG ngày 09 tháng 7 năm 2009)

    1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước

    Tên tiếng Việt 

    Tên tiếng Anh

    Viết tắt (nếu có)

    Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

    Socialist Republic of Viet Nam

    SRV

    Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

    President of the Socialist Republic of Viet Nam

     

    Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

    Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam

     

    2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ

    Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

    Government of the Socialist Republic of Viet Nam

    GOV

    Bộ Quốc phòng

    Ministry of National Defence

    MND

    Bộ Công an

    Ministry of Public Security

    MPS

    Bộ Ngoại giao

    Ministry of Foreign Affairs

    MOFA

    Bộ Tư pháp

    Ministry of Justice

    MOJ

    Bộ Tài chính

    Ministry of Finance

    MOF

    Bộ Công Thương

    Ministry of Industry and Trade

    MOIT

    Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

    Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs

    MOLISA

    Bộ Giao thông vận tải

    Ministry of Transport

    MOT

    Bộ Xây dựng

    Ministry of Construction

    MOC

    Bộ Thông tin và Truyền thông

    Ministry of Information and Communications

    MIC

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

    Ministry of Education and Training

    MOET

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Ministry of Agriculture and Rural Development

    MARD

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    Ministry of Planning and Investment

    MPI

    Bộ Nội vụ

    Ministry of Home Affairs

    MOHA

    Bộ Y tế

    Ministry of Health

    MOH

    Bộ Khoa học và Công nghệ

    Ministry of Science and Technology

    MOST

    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Ministry of Culture, Sports and Tourism

    MOCST

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

    Ministry of Natural Resources and Environment

    MONRE

    Thanh tra Chính phủ

    Government Inspectorate

    GI

    Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

    The State Bank of Viet Nam

    SBV

    Ủy ban Dân tộc

    Committee for Ethnic Affairs

    CEMA

    Văn phòng Chính phủ

    Office of the Government

    GO

    * Ghi chú:

    - Danh từ “Viet Nam” tiếng Anh chuyển sang tính từ là “Vietnamese”

    - “Người Việt Nam” dịch sang tiếng Anh là “Vietnamese”

    - Sở hữu cách của danh từ “Viet Nam” là “Viet Nam’s”

    3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ

    Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

    Ho Chi Minh Mausoleum Management

    HCMM

    Bảo hiểm xã hội Việt Nam

    Viet Nam Social Security

    VSI

    Thông tấn xã Việt Nam

    Viet Nam News Agency

    VNA

    Đài Tiếng nói Việt Nam

    Voice of Viet Nam

    VOV

    Đài Truyền hình Việt Nam

    Viet Nam Television

    VTV

    Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

    Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration

    HCMA

    Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

    Viet Nam Academy of Science and Technology

    VAST

    Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

    Viet Nam Academy of Social Sciences

    VASS

    4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

    Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

    Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam

    Phó Thủ tướng Thường trực

    Permanent Deputy Prime Minister

    Phó Thủ tướng

    Deputy Prime Minister

    Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

    Minister of National Defence

    Bộ trưởng Bộ Công an

    Minister of Public Security

    Bộ trưởng Bộ Ngoại giao

    Minister of Foreign Affairs

    Bộ trưởng Bộ Tư pháp

    Minister of Justice

    Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Minister of Finance

    Bộ trưởng Bộ Công Thương

    Minister of Industry and Trade

    Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

    Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs

    Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

    Minister of Transport

    Bộ trưởng Bộ Xây dựng

    Minister of Construction

    Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

    Minister of Information and Communications

    Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

    Minister of Education and Training

    Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    Minister of Agriculture and Rural Development

    Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    Minister of Planning and Investment

    Bộ trưởng Bộ Nội vụ

    Minister of Home Affairs

    Bộ trưởng Bộ Y tế

    Minister of Health

    Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

    Minister of Science and Technology

    Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Minister of Culture, Sports and Tourism

    Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

    Minister of Natural Resources and Environment

    Tổng Thanh tra Chính phủ

    Inspector-General  

    Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

    Governor of the State Bank of Viet Nam

    Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

    Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs

    Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ

    Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government

    5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng

    Văn phòng Chủ tịch nước

    Office of the President

    Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước

    Chairman/Chairwoman of the Office of the President

    Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước

    Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President

    Trợ lý Chủ tịch nước

    Assistant to the President

    6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ

    Văn phòng Bộ

    Ministry Office

    Thanh tra Bộ

    Ministry Inspectorate

    Tổng cục

    Directorate

    Ủy ban

    Committee/Commission

    Cục

    Department/Authority/Agency

    Vụ

    Department

    Học viện

    Academy

    Viện

    Institute

    Trung tâm

    Centre

    Ban

    Board

    Phòng

    Division

    Vụ Tổ chức Cán bộ

    Department of Personnel and Organisation

    Vụ Pháp chế

    Department of Legal Affairs

    Vụ Hợp tác quốc tế

    Department of International Cooperation

    7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ.

    Thứ trưởng Thường trực

    Permanent Deputy Minister

    Thứ trưởng

    Deputy Minister

    Tổng Cục trưởng

    Director General

    Phó Tổng Cục trưởng

    Deputy Director General

    Phó Chủ nhiệm Thường trực

    Permanent Vice Chairman/Chairwoman

    Phó Chủ nhiệm

    Vice Chairman/Chairwoman

    Trợ lý Bộ trưởng

    Assistant Minister

    Chủ nhiệm Ủy ban

    Chairman/Chairwoman of Committee

    Phó Chủ nhiệm Ủy ban

    Vice Chairman/Chairwoman of Committee

    Chánh Văn phòng Bộ

    Chief of the Ministry Office

    Phó Chánh Văn phòng Bộ

    Deputy Chief of the Ministry Office

    Cục trưởng

    Director General

    Phó Cục trưởng

    Deputy Director General

    Vụ trưởng

    Director General

    Phó Vụ trưởng

    Deputy Director General

    Giám đốc Học viện

    President of Academy

    Phó Giám đốc Học viện

    Vice President of Academy

    Viện trưởng

    Director of Institute

    Phó Viện trưởng

    Deputy Director of Institute

    Giám đốc Trung tâm

    Director of Centre

    Phó giám đốc Trung tâm

    Deputy Director of Centre

    Trưởng phòng

    Head of Division

    Phó trưởng phòng

    Deputy Head of Division

    Chuyên viên cao cấp

    Senior Official

    Chuyên viên chính

    Principal Official

    Chuyên viên

    Official

    Thanh tra viên cao cấp

    Senior Inspector

    Thanh tra viên chính

    Principal Inspector

    Thanh tra viên

    Inspector

    8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ

    Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

    Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management

    Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

    Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management

    Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam

    General Director of Viet Nam Social Security

    Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam

    Deputy General Director of Viet Nam Social Security

    Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam

    General Director of Viet Nam News Agency 

    Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam

    Deputy General Director of Viet Nam News Agency

    Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam

    General Director of Voice of Viet Nam

    Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam

    Deputy General Director of Voice of Viet Nam

    Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam

    General Director of Viet Nam Television

    Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam

    Deputy General Director of Viet Nam Television

    Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

    President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration 

    Phó Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

    Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration 

    Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

    President of Viet Nam Academy of Science and Technology

    Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

    Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology

    Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

    President of Viet Nam Academy of Social Sciences

    Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

    Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences

     

    9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)

    Văn phòng

    Office

    Chánh Văn phòng

    Chief of Office

    Phó Chánh Văn phòng

    Deputy Chief of Office

    Cục

    Department

    Cục trưởng

    Director

    Phó Cục trưởng

    Deputy Director

    Vụ

    Department

    Vụ trưởng

    Director

    Phó Vụ trưởng

    Deputy Director

    Ban

    Board

    Trưởng Ban

    Head

    Phó Trưởng Ban

    Deputy Head

    Chi cục

    Branch

    Chi cục trưởng

    Manager

    Chi cục phó

    Deputy Manager

    Phòng

    Division

    Trưởng phòng

    Head of Division

    Phó Trưởng phòng

    Deputy Head of Division

    10. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc

    Thủ đô Hà Nội

    Hà Nội Capital

    Thành phố

    Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh

    City

    Ví dụ: Ho Chi Minh City

    Tỉnh:

    Ví dụ: Tỉnh Hà Nam

    Province

    Ví dụ: Ha Nam Province

    Quận, Huyện:

    Ví dụ: Quận Ba Đình

    District

    Ví dụ: Ba Dinh District

    Xã:

    Ví dụ: Xã Quang Trung

    Commune

    Ví dụ: Quang Trung Commune

    Phường:

    Ví dụ: Phường Tràng Tiền

    Ward

    Ví dụ: Trang Tien Ward

    Thôn/Ấp/Bản/Phum

    Hamlet, Village

    Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường)

    People’s Committee

    Ví dụ:

    - UBND Thành phố Hồ Chí Minh

    - UBND tỉnh Lạng Sơn

    - UBND huyện Đông Anh

    - UBND xã Mễ Trì

    - UBND phường Tràng Tiền

    Ví dụ:

    - People’s Committee of Ho Chi Minh City

    - People’s Committee of Lang Son Province

    - People’s Committee of Dong Anh District

    - People’s Committee of Me Tri Commune

    - People’s Committee of Trang Tien Ward

    Văn phòng

    Office

    Sở

    Ví dụ: Sở Ngoại vụ Hà Nội  

    Department

    Ví dụ: Ha Noi External Relations Department 

    Ban

    Board

    Phòng (trực thuộc UBND)

    Committee Division

    Thị xã, Thị trấn:

    Ví dụ: Thị xã Sầm Sơn

    Town

    Ví dụ: Sam Son Town

    11. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp

    Chủ tịch Ủy ban nhân dân

    Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

    Ví dụ:

    - Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

    Ví dụ:

    - Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee

    - Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh

    - Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee

    - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam

    - Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee

    - Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế

    - Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee

    - Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh

    - Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee

    - Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng

    - Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee

    - Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền

    - Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee

    Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân

    Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

    Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

    Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

    Ủy viên Ủy ban nhân dân

    Member of the People’s Committee

    Giám đốc Sở

    Director of Department

    Phó Giám đốc Sở

    Deputy Director of Department

    Chánh Văn phòng

    Chief of Office

    Phó Chánh Văn phòng

    Deputy Chief of Office

    Chánh Thanh tra

    Chief Inspector

    Phó Chánh Thanh tra

    Deputy Chief Inspector

    Trưởng phòng

    Head of Division

    Phó Trưởng phòng

    Deputy Head of Division

    Chuyên viên cao cấp

    Senior Official

    Chuyên viên chính

    Principal Official

    Chuyên viên

    Official

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 03/2009/TT-BNG hướng dẫn dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Ngoại giao
    Số hiệu:03/2009/TT-BNG
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:09/07/2009
    Hiệu lực:06/09/2009
    Lĩnh vực:Ngoại giao, Hành chính
    Ngày công báo:23/07/2009
    Số công báo:351 & 352 - 07/2009
    Người ký:Đoàn Xuân Hưng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X