Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | 432 & 433 - 07/2010 |
Số hiệu: | 18/2010/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | 27/07/2010 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày ban hành: | 07/07/2010 | Hết hiệu lực: | 01/12/2015 |
Áp dụng: | 21/08/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Ngoại giao, Giao thông |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ----------------- Số: 18/2010/TT-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 07 năm 2010 |
Việt Nam | Campuchia |
1. Mộc Bài (Tây Ninh) 2. Tịnh Biên (An Giang) 3. Hà Tiên (Kiên Giang) 4. Xa Mát (Tây Ninh) 5. Lệ Thanh (Gia Lai) 6. Hoa Lư (Bình Phước) 7. Bu Prăng (Đắc Nông) | 1. Bavet (Svay Rieng) 2. Phnom Den (Takeo) 3. Prek Chak (Lork-Kam Pot) 4. Trapeing Phlong (Kampong Cham) 5. Oyadav (Andong Pich – Rattanakiri) 6. Trapeang Sre (Snoul-Kratie) 7. O Raing (Mundulkiri) |
Nơi nhận: - Như Khoản 4 Điều 13; - Văn phòng Chính phủ; - Các bộ, Cơ quan ngang Bộ; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Các Thứ trưởng Bộ GTVT; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Website Chính phủ, Website Bộ GTVT; - Lưu: VT, HTQT (10b) | BỘ TRƯỞNG Hồ Nghĩa Dũng |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM SỔ GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT NAM – CAMBODIA VIETNAM – CAMBODIA CROSS-BORDER TRANSPORT PERMIT | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI VIỆT NAM MINISTRY OF TRANSPORT OF VIETNAM SỔ GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT NAM – CAMBODIA VIETNAM – CAMBODIA CROSS-BORDER TRANSPORT PERMIT PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI NON - COMMERCIAL VEHICLE |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Bộ Giao thông vận tải Việt Nam đề nghị các cơ quan có thẩm quyền liên quan cho phép phương tiện vận tải đường bộ này đi lại dễ dàng và được tạo mọi sự giúp đỡ cần thiết The Ministry of Transport of Vietnam requests all those whom it may concern to allow the vehicles to pass freely and to afford the vehicle such assistance and protection as may be necessary | Thông tin cơ bản về phương tiện General data of the vehicles 1. Số đăng ký phương tiện:........................................ (Registration number) 2. Thông số kỹ thuật:................................................. (Technical data) - Năm sản xuất (Manufactory year):............................ - Nhãn hiệu (Mark):.................................................... - Loại xe (Model):...................................................... - Màu sơn (Colour):................................................... - Số máy (Engine No): .............................................. - Số khung (Chassic No):........................................... - Trọng tải (Weight):................................................... |
Chi tiết và cơ quan được cấp phép Details of Organization that have their non-commercial vehicle permitted for cross-border Tên đơn vị: (Organization):..................................................... ........................................................................................... Địa chỉ (Address):................................................................. ........................................................................................... Điện thoại (Tel): ……………………… Fax:............................... Mục đích chuyến đi (Purpose of the trip):................................. ........................................................................................... ........................................................................................... Số giấy phép (Permit number):............................................... Ngày hết hạn (Date of expire): ............................................... |
GHI CHÚ NOTICES Sổ này có giá trị tối đa 30 ngày This book is valid for 30 days Từ ngày: From date ……… month ……… year ………. Đến ngày: To date …….. month …… year ………… Cửa khẩu, vùng hoạt động, nơi đến Border, Traveling area, Destination Cửa khẩu: (Border gate): ………………………………………………….. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Vùng hoạt động (Traveling area) …………………………………………. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Nơi đến (Destination) ………………………………………………………. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Ngày cấp (Date of issue): ………………………………………………….. Cơ quan cấp phép Issuing Authority (Signature, Stamp) Trang 3 | HẢI QUAN FOR CUSTOMS
Trang tiếp theo | |||||||||
HẢI QUAN FOR CUSTOMS
| HẢI QUAN FOR CUSTOMS
|
1. Sổ giấy phép, này bao gồm 10 trang và cần phải được giữ sạch sẽ This permit contains 10 pages excluding the covers and should be kept as clean as possible. 2. Khi giấy phép bị mất hoặc không đọc được vì bất cứ nguyên nhân gì có thể xảy ra, người giữ giấy phép phải đề nghị cấp giấy phép mới. When this permit gets lost or illegible for any reasons as it may occur, the holder should request the new one at issuing office. 3. Giấy phép này phải được trình cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu. This permit should be produced to competent authorities upon request. 4. Nghiêm cấm việc tẩy xóa, thay đổi các điều khoản đã ghi trong giấy phép này It is prohibited to erase, add or falsify any terms specified in this permit. 5. Giấy phép này chỉ sử dụng cho phương tiện đã được ghi trong giấy. This permit shall be used for the specified vehicle only. | Ghi chú: (note): Khổ giấy rộng: 105 mm, dài 150 mm. Paper width: 105 mm, length 150 mm. Bìa: màu hồng Cover: pink colour. |
CROSS-BORDER TRANSPORT VIETNAM-CAMBODIA | ||
Organization: …………………………………………………………… …………………………………………………………………………….. Registered Number: …………………………………………………….. Valid until: ………………………………………………………………… Entry point: ……………………………… Exit point: ………………….. Route: …………………………………………………………………….. | Issued office (Signature, Stamp) |
Tên đơn vị ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- |
Số TT | Biển số xe | Trọng tải (ghế) | Năm sản xuất | Nhãn hiệu | Số khung | Số máy | Màu sơn | Thời gian đề nghị cấp phép | Hình thức hoạt động | Cửa khẩu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | ||||||||||
2 | ||||||||||
3 | ||||||||||
… |
………., Ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị Ký tên (đóng dấu) |
………., Ngày/date: / / (dd/mm/yy) Lái xe/Driver (ký và ghi rõ họ tên/Signed & named) |
01 | Văn bản thay thế |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 |
Thông tư 18/2010/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Việt Nam và Campuchia
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số hiệu: | 18/2010/TT-BGTVT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 07/07/2010 |
Hiệu lực: | 21/08/2010 |
Lĩnh vực: | Ngoại giao, Giao thông |
Ngày công báo: | 27/07/2010 |
Số công báo: | 432 & 433 - 07/2010 |
Người ký: | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | 01/12/2015 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!