Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 3091/NHNN-TD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 28/04/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 28/04/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ------- Số: 3091/NHNN-TD V/v: Tháo gỡ khó khăn của ngành chăn nuôi lợn | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như để gửi; - Văn phòng Chính phủ; - Thống đốc NHNN (để b/c); - PTĐ Nguyễn Đồng Tiến (để b/c); - Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Lưu VP, Vụ TDCNKT (5). | TL. THỐNG ĐỐC VỤ TRƯỞNG VỤ TÍN DỤNG CNKT Nguyễn Quốc Hùng |
STT | Khách hàng | Dư nợ cho vay đến 31/12/2016 | Dư nợ đến thời điểm báo cáo | Tổng số nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ kể từ ngày văn bản | Dư nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ | Dư nợ đã được miễn, giảm lãi vay kể từ ngày văn bản | Cho vay mới | Nợ xấu | Số lượng khách hàng được hỗ trợ | |||
Tổng số | Ngắn hạn | Trung, dài hạn | Dư nợ | Doanh số cho vay kể từ ngày văn bản | ||||||||
A | Cho vay ngành chăn nuôi lợn | |||||||||||
1 | Doanh nghiệp | |||||||||||
2 | Hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã | |||||||||||
3 | Tổ hợp tác | |||||||||||
4 | Chủ trang trại | |||||||||||
5 | Cá nhân, hộ gia đình | |||||||||||
6 | Các mô hình sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, có nguồn tiêu thụ ổn định | |||||||||||
B | Cho vay sản xuất thức ăn chăn nuôi | |||||||||||
C | Cho vay sản xuất thuốc thú y | |||||||||||
TỔNG CỘNG |
Lập biểu (ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ) | TỔNG GIÁM ĐỐC |
STT | Khách hàng | Dư nợ cho vay đến 31//12/2016 | Dư nợ đến thời điểm báo cáo | Tổng số nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ kể từ ngày văn bản | Dư nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ | Dư nợ đã được miễn, giảm lãi vay kể từ ngày văn bản | Cho vay mới | Nợ xấu | Số lượng khách hàng được hỗ trợ | |||
Tổng số | Ngắn hạn | Trung, dài hạn | Dư nợ | Doanh số cho vay kể từ ngày văn bản | ||||||||
A | Cho vay ngành chăn nuôi lợn | |||||||||||
1 | Doanh nghiệp | |||||||||||
2 | Hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã | |||||||||||
3 | Tổ hợp tác | |||||||||||
4 | Chủ trang trại | |||||||||||
5 | Cá nhân, hộ gia đình | |||||||||||
6 | Các mô hình sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, có nguồn tiêu thụ ổn định | |||||||||||
B | Cho vay sản xuất thức ăn chăn nuôi | |||||||||||
C | Cho vay sản xuất thuốc thú y | |||||||||||
TỔNG CỘNG |
Lập biểu (ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ) | TỔNG GIÁM ĐỐC |
Không có văn bản liên quan. |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Công văn 3091/NHNN-TD về việc tháo gỡ khó khăn của ngành chăn nuôi lợn
In lược đồCơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số hiệu: | 3091/NHNN-TD |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 28/04/2017 |
Hiệu lực: | 28/04/2017 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!