Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 3994/BNN-KH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 08/11/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 08/11/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ----------------- Số: 3994/BNN-KH V/v: Xuất dự trữ quốc gia hạt giống cây trồng năm 2013 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2013 |
Kính gửi: | - UBND các tỉnh: Ninh Bình, Hải Dương, Phú Thọ, Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Kon Tum - Cục Trồng trọt - Công ty cổ phần Giống cây trồng Trung ương - Công ty cổ phần Giống cây trồng miền Nam - Công ty cổ phần Giống cây trồng - Vật nuôi Thừa Thiên Huế - Công ty cổ phần Giống rau quả Trung ương |
STT | Tỉnh | Hạt giống lúa (tấn) | Hạt giống ngô (tấn) |
1 | Tuyên Quang | 87 | 5,5 |
2 | Hà Giang | 50 | 5 |
3 | Yên Bái | - | 33,5 |
4 | Hà Tĩnh | 710 | 87 |
5 | Quảng Bình | 300 | 100 |
6 | Quảng Trị | 500 | 80 |
7 | Thừa Thiên Huế | - | 20 |
8 | Quảng Nam | 219,4 | 20 |
9 | Quảng Ngãi | 100 | 35 |
10 | Ninh Bình | 35 | 9 |
11 | Hải Dương | 43 | - |
12 | Phú Thọ | 150 | 15 |
13 | Kon Tum | - | 2 |
Tổng cộng | 2.194,4 | 412 |
STT | Các tỉnh | Hạt giống lúa (tấn) | Hạt giống ngô (tấn) |
1 | Quảng Nam | 180,6 | - |
2 | Ninh Bình | 150 | - |
3 | Quảng Ngãi | 50 | 15 |
4 | Kon Tum | 140 | - |
5 | Phú Thọ | - | 25 |
Tổng cộng | 520,6 | 40 |
STT | Các tỉnh | Hạt giống lúa (tấn) | Hạt giống ngô (tấn) |
1 | Ninh Bình | 85 | 21,0 |
2 | Hải Dương | - | 3,0 |
3 | Phú Thọ | - | 10,0 |
4 | Tuyên Quang | - | 3,0 |
5 | Hà Giang | - | 5,0 |
6 | Yên Bái | - | 16,5 |
7 | Hà Tĩnh | - | 12,0 |
8 | Thừa Thiên Huế | 700 | 20,0 |
9 | Đà Nẵng | 150 | 4,5 |
10 | Kon Tum | 5,0 | |
Tổng cộng | 935 | 100,0 |
STT | Các tỉnh | Hạt giống rau (tấn) |
1 | Ninh Bình | 6,0 |
2 | Phú Thọ | 5,0 |
3 | Tuyên Quang | 0,1 |
4 | Hà Giang | 5,0 |
5 | Yên Bái | 3,0 |
6 | Hà Tĩnh | 30,0 |
7 | Quảng Bình | 10,0 |
8 | Quảng Trị | 8,0 |
9 | Thừa Thiên Huế | 5,0 |
10 | Quảng Nam | 10,0 |
11 | Đà Nẵng | 4,0 |
12 | Quảng Ngãi | 2,0 |
13 | Kon Tum | 0,3 |
Tổng cộng | 88,4 |
Nơi nhận: - Như trên; - VPCP (để b/c); - Bộ trưởng (để b/c); - Bộ Tài chính; - Bộ KH và ĐT; - Tổng cục DTNN (Bộ T/C); - Cục Quản lý giá (Bộ T/C); - BT. Cao Đức Phát (để b/c); - Lưu: VT, KH. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Quốc Doanh |
01 | Văn bản dẫn chiếu |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 3994/BNN-KH |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 08/11/2013 |
Hiệu lực: | 08/11/2013 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!