Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Cục Chăn nuôi | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 697/CN-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Thanh Vân |
Ngày ban hành: | 16/05/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 16/05/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC CHĂN NUÔI ------- Số: 697/CN-KHTC V/v:Tăng cường công tác báo cáo tình hình sản xuất chăn nuôi định kỳ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - TT. Vũ Văn Tám (để b/c); - Chi cục CNTY, phòng/cơ quan phụ trách lĩnh vực chăn nuôi thuộc Sở (để t/h); - Lưu: VT, KHTC. | CỤC TRƯỞNG Hoàng Thanh Vân |
Chỉ tiêu | ĐVT | Tháng báo cáo | So với tháng trước | So với cùng kỳ năm trước |
I. Đàn gia súc, gia cầm | ||||
1. Đàn trâu | 1.000 con | |||
2. Đàn bò | 1.000 con | |||
Bò sữa | 1.000 con | |||
Bò sữa sinh sản | 1.000 con | |||
3. Đàn lợn | 1.000 con | |||
Đàn lợn đực | 1.000 con | |||
Đàn lợn nái | 1.000 con | |||
Tỷ lệ nái ngoại | % | |||
4. Đàn gia cầm | 1.000 con | |||
Đàn gà | 1.000 con | |||
Đàn vịt | 1.000 con | |||
5. Chăn nuôi khác | ||||
II. Sản phẩm chăn nuôi | ||||
1. Sản lượng trứng gà | Triệu quả | |||
2. Sản lượng trứng vịt | Triệu quả | |||
3. Sản lượng sữa tươi | 1.000 tấn | |||
4. Tổng sản lượng thịt xuất chuồng | 1.000 tấn | |||
Trong đó: sản lượng thịt lợn Sản lượng thịt gia cầm Sản lượng thịt khác | 1.000 tấn |
Chỉ tiêu | ĐVT | Tháng báo cáo | So với tháng trước | So với cùng kỳ năm trước |
I. Số trang trại chăn nuôi (phân theo tiêu chí quy định tại Thông tư số 27/2011/TT- BNNPTNT ngày 13/4/2011) | ||||
1. Chăn nuôi trâu | Trang trại | |||
2. Chăn nuôi bò | ||||
Bò sữa | ||||
3. Chăn nuôi lợn | ||||
Trong đó lợn nái | ||||
4. Chăn nuôi gia cầm | ||||
Trong đó gà | ||||
Vịt | ||||
5. Chăn nuôi khác | ||||
II. Số lượng vật nuôi được nuôi theo hình thức trang trại | ||||
1. Đàn trâu | Con | |||
2. Đàn bò | ||||
3. Đàn lợn | ||||
4. Đàn gia cầm | ||||
Trong đó đàn gà | ||||
III. Số lượng Hợp tác xã (Tổ hợp tác) chăn nuôi | ||||
1. Chăn nuôi trâu | HTX/THT | |||
2. Chăn nuôi bò | ||||
Bò sữa | ||||
3. Chăn nuôi lợn | ||||
Trong đó lợn nái | ||||
4. Chăn nuôi gia cầm | ||||
Gà | ||||
Vịt | ||||
5. Chăn nuôi khác |
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Giá tháng báo cáo | So giá tháng trước |
1 | Giá thịt lợn hơi bình quân | Đồng/kg | ||
2 | Giá thịt gà công nghiệp (trăng) | Đồng/kg | ||
3 | Giá thịt gà lông màu | Đồng/kg | ||
4 | Giá thịt bò | Đồng/kg | ||
5 | Giá sữa tươi | Đồng/kg | ||
6 | Giá trứng | |||
Giá trứng gà công nghiệp | Đồng/10 quả | |||
Giá trứng gà ta | Đồng/10 quả | |||
Giá trứng vịt | Đồng/10 quả |
TT | Chỉ tiêu | Số lượng cơ sở thời điểm báo cáo | Số lượng vật nuôi đã giết mổ trong tháng báo cáo |
1 | Cơ sở giết mổ trâu, bò | ||
2 | Cơ sở giết mổ lợn | ||
3 | Cơ sở giết mổ gia cầm | ||
4 | Cơ sở giết mổ hỗn hợp |
Không có văn bản liên quan. |
Cục Chăn nuôi ra Công văn 697/CN-KHTC về việc tăng cường công tác báo cáo tình hình sản xuất chăn nuôi định kỳ
In lược đồCơ quan ban hành: | Cục Chăn nuôi |
Số hiệu: | 697/CN-KHTC |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 16/05/2017 |
Hiệu lực: | 16/05/2017 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Hoàng Thanh Vân |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!