hieuluat

Công văn 7130/BNN-KH báo cáo phục vụ rà soát điều chỉnh quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:7130/BNN-KHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Văn Việt
    Ngày ban hành:14/09/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:14/09/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    -------

    Số: 7130/BNN-KH

    V/v: Báo cáo phục vụ rà soát điều chỉnh quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2030

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 14 tháng 9 năm 2018

    Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh……………………

    Thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ, Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 16/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017 - 2020, Bộ Nông nghiệp và PTNT triển khai lập Đề án rà soát, điều chỉnh quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2030.

    Để có cơ sở trình Thủ tướng Chính phủ xem xét điều chỉnh quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2030, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Sở báo cáo những nội dung như đề cương và phụ biểu được đính kèm công văn này và gửi về Bộ Nông nghiệp và PTNT trước ngày 10 tháng 10 năm 2018 để tổng hợp báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ.

    Địa chỉ nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch, Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội.

    Điện thoại: 024.38234277; 024.39712063.

    Email: minhdtt.kh@mard.gov.vn và dzungbui@gmail.com

    Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của quý Sở./.

    Nơi nhận:
    - Như trên
    - BT Nguyễn Xuân Cường (để b/c);
    - TT Lê Quốc Doanh (để b/c);
    - Lưu: VT, KH

    TL. BỘ TRƯỞNG
    VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH




    Nguyễn Văn Việt

    PHỤ LỤC I

    ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO CỦA TỈNH....
    (Kèm theo công văn số: 7130/BNN-KH ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

    Phần I. Đánh giá thực trạng

    I. Đánh giá khái quát thực trạng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao của tỉnh

    - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

    - Khu sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

    - Vùng sản xuất sản phẩm thế mạnh xuất khẩu.

    - Doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp và doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

    II. Những thành tựu, tồn tại, nguyên nhân và bài học kinh nghiệm trong quá trình chỉ đạo sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

    Số liệu tổng hợp từ năm 2010 đến nay.

    Phần II. Định hướng và các giải pháp trong thời gian tới

    I. Định hướng phát triển khu, vùng và doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng CNC tới năm 2030: Số lượng; vị trí; quy mô; chức năng; sản phẩm chủ yếu; các loại hình ứng dụng, thử nghiệm, trình diễn, sản xuất sản phẩm nông nghiệp ứng dụng CNC; khái toán vốn đầu tư,...

    II. Đề xuất các giải pháp, chính sách, tổ chức triển khai, quản lý điều hành và sử dụng có hiệu quả các khu, vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đã xác định.

    III. Kiến nghị

    PHỤ LỤC II

    TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ
    (Kèm theo công văn số 7130/BNN-KH ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

    STT

    Tên khu, vùng, doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

    Địa điểm (thôn, xã, huyện)

    Quy mô (ha/con)

    Công nghệ ứng dụng trong sản xuất và chế biến (1)

    Ghi chú

    Thực hiện đến 2018

    Dự kiến phát triển

    Đến 2020

    Đến 2025

    Đến 2030

    A

    Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (2)

    B

    Khu sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (3)

    I

    Khu trồng trọt

    1

    Lúa

    2

    Cà phê

    3

    Cao su

    4

    Hồ tiêu

    5

    Chè

    6

    Điều

    7

    Cây ăn quả

    7.1

    Thanh long

    7.2

    Chuối

    7.3

    Bưởi

    7.4

    Nhãn, vải

    7.5

    Xoài

    7.6

    Cam

    …..

    8

    Rau

    9

    Hoa

    10

    Khu sản xuất giống

    11

    …..

    II

    Khu chăn nuôi

    1

    Bò thịt

    2

    Bò sữa

    3

    Lợn thịt

    4

    Gia cầm

    5

    Khu sản xuất giống

    6

    ….

    III

    Khu nuôi trồng thủy sản

    1

    Tôm Sú

    2

    Tôm Thẻ

    3

    Cá Tra

    4

    Khu sản xuất giống

    5

    ….

    IV

    Khu lâm nghiệp

    1

    2

    3

    ….

    V

    Khu chế biến

    1

    2

    3

    D

    Vùng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (4)

    I

    Trồng trọt

    1

    2

    3

    II

    Chăn nuôi

    1

    2

    3

    III

    Thủy sản

    1

    2

    3

    IV

    Lâm nghiệp

    1

    2

    3

    D

    Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (5)

    1

    2

    3

    Ghi chú:

    (1) Loại công nghệ ứng dụng theo Quyết định số 738/QĐ-BNN-KHCN ngày 13/3/2017

    (2) Khu theo tiêu chí tại Quyết định số 575/2015/QĐ-TTg ngày 04/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ

    (3) Khu sản xuất sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao do UBND tỉnh quyết định đầu tư

    (4) Vùng theo tiêu chí tại Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ

    (5) Doanh nghiệp theo tiêu chí tại Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ

    PHỤ LỤC III

    TÌNH HÌNH TIÊU THỤ CÁC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP UDCNC CỦA TỈNH
    (Kèm theo công văn số: 7130/BNN-KH ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

    Loại sản phẩm

    Đơn vị

    Tổng sản lượng

    Thị trường trong tỉnh

    Thị trường Việt Nam

    Thị trường nước ngoài

    Ghi chú

    2017

    2018

    2020

    2025

    2030

    2017

    2018

    2020

    2025

    2030

    2017

    2018

    2020

    2025

    2030

    2017

    2018

    2020

    2025

    2030

    I. Trồng trọt

    1. Lúa

    - Lượng

    Tấn

    - Giá trị

    (triệu đ)

    2. Cà phê

    - Lượng

    Tấn

    - Giá trị

    (triệu đ)

    3. Cao su

    - Lượng

    Tấn

    - Giá trị

    (triệu đ)

    4. Hồ tiêu

    - Lượng

    Tấn

    - Giá trị

    (triệu đ)

    5. Chè

    - Lượng

    Tấn

    - Giá trị

    (triệu đ)

    6. Điều

    - Lượng

    Tấn

    - Giá trị

    (triệu đ)

    7. Cây ăn quả

    - Lượng

    Tấn

    - Giá trị

    (triệu đ)

    8. Rau

    - Lượng

    Tấn

    - Giá trị

    (triệu đ)

    9. Hoa

    - Lượng

    Tấn

    - Giá trị

    (triệu đ)

    10. Giống

    - Lượng

    Tấn/cây

    - Giá trị

    (triệu đ)

    II. Chăn nuôi

    1. Thịt bò

    - Lượng

    Tấn

    - Giá trị

    Tr.đồng

    1

    2. Thịt lợn

    - Lượng

    Tấn

    - Giá trị

    Tr.đồng

    3. Thịt gia cầm

    - Lượng

    Tấn

    - Giá trị

    Tr.đồng

    4. Trứng gia cầm

    - Lượng

    1000 quả

    - Giá trị

    Tr.đồng

    5. Sữa

    - Lượng

    Tấn

    - Giá trị

    Tr.đồng

    6. Giống

    - Lượng

    Tấn/con

    - Giá trị

    Tr.đồng

    III. Thủy sản

    1. Tôm Sú

    - Lượng

    Tấn

    - Giá trị

    Tr.đồng

    2. Tôm Thẻ

    - Lượng

    Tấn

    - Giá trị

    Tr.đồng

    3. Cá Tra

    - Lượng

    Tấn

    - Giá trị

    Tr.đồng

    4. Giống

    - Lượng

    Tấn

    - Giá trị

    Tr.đồng

    5. Khác

    - Lượng

    Tấn

    - Giá trị

    Tr.đồng

    IV. Lâm nghiệp

    1. Gỗ

    - Giá trị

    Tr.đồng

    2. Sản phẩm từ gỗ

    - Giá trị

    Tr.đồng

    Ghi chú:

    (1) Ghi rõ tên nước đối với sản phẩm xuất khẩu

    (2) Ghi rõ từng loại quả đối với sản phẩm cây ăn quả

    (3) Ghi rõ tên giống đối với sản phẩm giống

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị quyết 40/NQ-CP của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2017
    Ban hành: 10/05/2017 Hiệu lực: 10/05/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    02
    Quyết định 1819/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017-2020
    Ban hành: 16/11/2017 Hiệu lực: 16/11/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Công văn 7130/BNN-KH báo cáo phục vụ rà soát điều chỉnh quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:7130/BNN-KH
    Loại văn bản:Công văn
    Ngày ban hành:14/09/2018
    Hiệu lực:14/09/2018
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Văn Việt
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X