Cơ quan ban hành: | Cục Thú y | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 769/TY-DT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Văn Năm |
Ngày ban hành: | 20/05/2010 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 20/05/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 769/TY-DT | Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2010 |
Kính gửi: | - Uỷ ban nhân dân tỉnh: |
Thực hiện Quyết định số: 1941 QĐ/BNN-TY ngày 30/06/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh lở mồm long móng (LMLM) giai đoạn 2008 – 2010.
Ngày 08/01/2010, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định số 49/QĐ-BNN-TY về việc phê duyệt Kế hoạch tiêm vắc xin LMLM trong Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh LMLM năm 2009.
Theo Quyết định số 1327/QĐ – BNN – TC ngày 18/05/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kết quả đấu thầu mua vắc xin LMLM thực hiện Chương trình năm 2010, Cục Thú y phân bổ vắc xin LMLM đợt I/2010 và giao cho Công ty cung ứng theo các nội dung như sau:
Công ty thuốc thú y Trung ương (NAVETCO) cung ứng loại vắc xin LMLM tam giá type O, A, Asia 1 (AFTOVAX tam giá của hãng Merial) và vắc xin LMLM đơn giá type O (Aftopor đơn giá của hãng Merial).
Căn cứ vào số lượng vắc xin thuộc vùng khống chế và vùng đệm đã được phê duyệt trong Chương trình quốc gia khống chế bệnh LMLM năm 2010, Cục Thú y phân bổ vắc xin LMLM lần 1/2010 của các tỉnh, thành (theo danh sách đính kèm).
Để công tác tiêm phòng bệnh LMLM có hiệu quả, Cục Thú y đề nghị Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố chỉ đạo việc thực hiện Chương trình và kế hoạch phòng chống dịch của địa phương:
1. Bố trí kinh phí cho công tác phòng, chống dịch bao gồm: kinh phí tổ chức tiêm phòng, chi phí tập huấn, tuyên truyền, trả công tiêm phòng, bảo hộ lao động, hoá chất tiêu độc khử trùng theo nội dung chương trình đã được phê duyệt tại Quyết định số: 1941 QĐ/BNN-TY ngày 30/06/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
2. Chỉ đạo Uỷ ban nhân dân các cấp, các ngành liên quan và Chi cục Thú y tổ chức thực hiện công tác tiêm phòng vắc xin theo mục tiêu, nội dung của Chương trình quốc gia theo quy định, hướng dẫn Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thú y cụ thể như sau:
- Tiếp nhận số lượng vắc xin đã được Cục Thú y phân phối từ các Công ty cung ứng theo đúng chủng loại, quản lý, bảo quản và sử dụng vắc xin theo đúng quy định số 51/2006/QĐ-BNN ngày 16/6/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về điều kiện nhập khẩu, kinh doanh, phân phối. Cung ứng vắc xin LMLM và thực hiện đầy đủ các thủ tục, chứng từ để thanh quyết toán theo quy định của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Tài chính.
- Tổ chức việc tiêm phòng vắc xin theo Quyết định 38/2006/QĐ-BNN ngày 16/5/2006 về việc ban hành quy định phòng chống bệnh LMLM gia súc và theo hướng dẫn 752/TY-DT ngày 16/6/2006 về việc thực hiện Quy định phòng chống bệnh LMLM gia súc của Cục Thú y. Sử dụng vắc xin theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Đối với gia súc tiêm phòng lần đầu bắt buộc phải tiêm nhắc lại lần 2 sau 28 ngày, vắc xin tiêm nhắc lại lần 2 cùng loại với vắc xin lần thứ nhất, sau đó cứ 6 tháng tiêm nhắc lại để tạo miễn dịch khép kín. Kết quả tiêm phòng phải đạt tỷ lệ trên 80% so với tổng đàn.
- Việc tiêm phòng phải đúng kế hoạch, chiến lược phòng, chống dịch của địa phương và tiến hành theo dõi, giám sát sau tiêm phòng, sơ tổng kết, báo cáo kết quả.
- Tổ chức các hội nghị triển khai công tác tiêm phòng để cá nhân đơn vị thấy rõ sự quan tâm của Chính phủ, trách nhiệm trong việc tham gia công tác tiêm phòng vắc xin, đồng thời tổ chức tập huấn cho thú y viên, nhân viên thú y về bảo quản vắc xin, kỹ thuật tiêm phòng và ghi chép số gia súc tiêm phòng theo hướng dẫn số 1142/TY – DT ngày 9/8/2006 của Cục Thú y.
3. Đối với các tỉnh, thành phố không nằm trong vùng khống chế và vùng đệm của Chương trình quốc gia, đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Thú y lập kế hoạch, dự trù kinh phí tiêm phòng và kinh phí cho các biện pháp phòng chống dịch khác theo Chương trình đã được UBND tỉnh phê duyệt, hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thú y) về việc xây dựng kinh phí tiêm phòng cho gia súc ở vùng có nguy cơ cao, ổ dịch cũ theo kế hoạch đã được UBND tỉnh, thành phố phê duyệt.
4. Về vắc xin tiêm phòng, để công tác phòng chống bệnh có hiệu quả đề nghị các địa phương khi mua vắc xin, nên chọn týp vắc xin LMLM tiêm phòng phù hợp với týp gây bệnh ở địa phương, như vắc xin : týp O (chủng O Manisa); týp A (chủng A Malaysia 97) týp Asia 1(chủng Shamir), sử dụng kết quả đấu thầu của Cục Thú y trong Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh LMLM để tiêm phòng ở vùng đệm trong Chương trình và vùng ổ dịch cũ, vùng có nguy cơ cao cho các tỉnh không nằm trong Chương trình.
Trên đây, là những thông báo về vắc xin và công tác triển khai phòng chống dịch LMLM năm 2010, Cục Thú y đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo các Chi cục thú y các tỉnh, thành nghiêm túc thực hiện.
Nơi nhận: | Q. CỤC TRƯỞNG |
Phân bổ vắc xin thực hiện Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh LMLM năm 2010
Đơn vị cung ứng: Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y (NAVETCO)
(Kèm theo Công văn số: 769/TY-DT ngày 20/5/2010 của Cục Thú y)
I. Vùng khống chế
TT | Tỉnh | Trâu bò | Tồn năm 2009 | Cấp đợt I/2010 |
Týp O (liều) | Týp O (liều) | Týp O (liều) | ||
1 | Ninh Bình | 26.729 | 0 | 26.729 |
2 | Thanh Hoá | 73.448 | 0 | 73.448 |
3 | Nghệ An | 185.404 | 26.200 | 159.204 |
4 | Hà Tĩnh | 87.868 | 9.205 | 78.663 |
| Tổng cộng | 373.449 | 35.405 | 338.044 |
TT | Tỉnh | Lợn | Tồn năm 2009 | Cấp đợt I/2010 |
Týp O (liều) | Týp O (liều) | Týp O (liều) | ||
1 | Sơn La | 17689 | 0 | 17689 |
2 | Ninh Bình | 5632 | 0 | 5632 |
3 | Thanh Hoá | 8764 | 0 | 8764 |
4 | Nghệ An | 18904 | 0 | 18904 |
5 | Hà Tĩnh | 6799 | 0 | 6799 |
6 | Quảng Bình | 8300 | 0 | 8300 |
7 | Quảng Trị | 2070 | 4140 | -2070 |
8 | Thừa Thiên Huế | 1404 | 0 | 1404 |
9 | Điện Biên | 12610 | 2263 | 10347 |
10 | Lai Châu | 7496 | 0 | 7496 |
11 | Lào Cai | 15986 | 0 | 15986 |
12 | Hà Giang | 18872 | 5.575 | 13.297 |
13 | Cao Bằng | 14601 | 15075 | - 474 |
14 | Lạng Sơn | 13535 | 1.950 | 11.585 |
15 | Quảng Ninh | 9368 | 0 | 9.368 |
16 | Quảng Nam | 5873 | 5873 | 5873 |
17 | Kontum | 12095 | 0 | 12095 |
18 | Gia Lai | 35202 | 0 | 35202 |
19 | Đắc Lắc | 58990 | 5775 | 53215 |
20 | Đắc Nông | 15032 | 0 | 15032 |
21 | Lâm Đồng | 31248 | 27500 | 3748 |
22 | Bình Phước | 6300 | 0 | 6300 |
23 | Tây Ninh | 8652 | 8775 | -123 |
24 | Long An | 4623 | 0 | 4623 |
25 | Đồng Tháp | 5113 | 0 | 5113 |
26 | An Giang | 5478 | 0 | 5478 |
27 | Kiên Giang | 2851 | 0 | 2851 |
| Tổng cộng | 353.487 | 76.926 | 285.101 |
II. Vùng đệm
TT | Tỉnh | Trâu bò | Tồn năm 2009 | Cấp đợt I/2010 |
Týp O (liều) | Týp O (liều) | Týp O (liều) | ||
1 | Hà Tĩnh | 203708 | 0 | 101854 |
2 | Hoà Bình | 110600 | 0 | 55300 |
3 | Thái Nguyên | 51162 | 0 | 25581 |
4 | Bắc Kạn | 58810 | 10250 | 19155 |
| Tổng cộng | 424.280 | 10.250 | 201.890 |
TT | Tỉnh | Lợn | Tồn năm 2009 | Cấp đợt I/2010 |
Týp O (liều) | Týp O (liều) | Týp O (liều) | ||
1 | Đà Nẵng | 5927 | 0 | 2964 |
2 | Quảng Nam | 30843 | 0 | 15422 |
3 | Quảng Ngãi | 44977 | 3180 | 19309 |
4 | Bình Định | 52116 | 29695 | -3637 |
5 | Phú Yên | 19368 | 1100 | 8584 |
6 | Khánh Hoà | 10241 | 9825 | -4705 |
7 | Ninh Thuận | 8047 | 0 | 4024 |
8 | Bình Thuận | 24072 | 0 | 12036 |
9 | Thừa Thiên Huế | 24553 | 0 | 12277 |
10 | Quảng Trị | 5240 | 5240 | -2620 |
11 | Quảng Bình | 24960 | 0 | 12480 |
12 | Hà Tĩnh | 32965 | 0 | 16483 |
13 | Hoà Bình | 18540 | 0 | 9270 |
14 | Thái Nguyên | 6504 | 0 | 6504 |
15 | Bắc Giang | 46413 | 0 | 23207 |
16 | Bắc Kạn | 4740 | 0 | 2370 |
17 | Yên Bái | 15966 | 0 | 7983 |
18 | Tuyên Quang | 10247 | 0 | 5124 |
| Cộng | 385.719 | 49.040 | 158.037 |
Phân bổ vắc xin thực hiện Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh LMLM năm 2010
Đơn vị cung ứng: Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y (NAVETCO)
(Kèm theo Công văn số: 769/TY-DT ngày 20/5/2010 của Cục Thú y)
I. Vùng Khống chế
TT | Tỉnh | Trâu bò | Tồn năm 2009 | Cấp đợt I/2010 |
Týp O, A, Asia1 (liều) | Týp O, A, Asia1 (liều) | Týp O, A, Asia1 (liều) | ||
1 | Bình Phước | 26000 | 0 | 26000 |
2 | Tây Ninh | 62681 | 16100 | 46581 |
3 | Long An | 15971 | 0 | 15971 |
4 | Đồng Tháp | 8868 | 4800 | 4068 |
5 | An Giang | 47356 | 9375 | 37981 |
6 | Kiên Giang | 8270 | 0 | 8270 |
1 | Quảng Bình | 70823 | 0 | 70823 |
2 | Quảng Trị | 33500 | 8400 | 25100 |
3 | Thừa Thiên Huế | 11441 | 1325 | 10116 |
4 | Quảng Nam | 28042 | 0 | 28042 |
5 | Kontum | 81956 | 0 | 81956 |
6 | Gia Lai | 283869 | 4425 | 279444 |
7 | Đắc Lắc | 160755 | 2250 | 158505 |
8 | Đắc Nông | 20684 | 0 | 20684 |
9 | Lâm Đồng | 97397 | 76669 | 20728 |
10 | Quảng Ninh | 35999 | 0 | 35.999 |
11 | Lạng Sơn | 105393 | 46075 | 59318 |
12 | Cao Bằng | 137125 | 42250 | 94875 |
13 | Hà Giang | 142088 | 0 | 142088 |
14 | Lào Cai | 61935 | 0 | 61935 |
15 | Sơn La | 241354 | 0 | 120677 |
| Tổng | 1.681.507 | 211.669 | 1.349.161 |
II. Vùng Đệm
TT | Tỉnh | Trâu bò | Tồn năm 2009 | Cấp đợt I/2010 |
Týp O, A, Asia1 (liều) | Týp O, A, Asia1 (liều) | Týp O, A, Asia1 (liều) | ||
1 | Bắc Giang | 100857 | 0 | 50429 |
2 | Tuyên Quang | 62.576 | 0 | 31288 |
3 | Yên Bái | 91454 | 0 | 45727 |
4 | Quảng Bình | 97618 | 11500 | 37309 |
5 | Thừa Thiên Huế | 40391 | 7750 | 12446 |
6 | Đà Nẵng | 13493 | 0 | 6747 |
7 | Quảng Nam | 107418 | 0 | 53709 |
8 | Quảng Ngãi | 110675 | 17795 | 105338 |
9 | Bình Định | 222956 | 48110 | 103078 |
10 | Phú Yên | 208460 | 67190 | 102905 |
11 | Khánh Hoà | 74201 | 11775 | 37101 |
12 | Ninh Thuận | 95260 | 0 | 47630 |
13 | Bình Thuận | 163327 | 0 | 77239 |
| Tổng cộng | 1.268.067 | 164.120 | 710.946 |
Phân bổ vắc xin thuộc Chương trình quốc gia phòng chống bệnh LMLM năm 2010 do Công ty Dược và Vật tư thú y (HANVET) cấp đợt I/2010
(Kèm theo Công văn số 769 /TY-DT ban hành ngày 20/5/2010 của Cục Thú y)
I. Vùng Khống chế
TT | Tỉnh | Trâu bò | Tồn năm 2009 | Cấp đợt I/2010 |
Týp O, Asia1 (liều) | Týp O, Asia1 (liều) | Týp O, Asia1 (liều) | ||
1 | Lai Châu | 46.685 | 0 | 46.685 |
2 | Điện Biên | 88.800 | 4.950 | 83.850 |
| Tổng | 135.485 | 4.950 | 130.535 |
Không có văn bản liên quan. |
Công văn 769/TY-DT phân bổ vắc xin Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh lở mồm long móng đợt I/2010
In lược đồCơ quan ban hành: | Cục Thú y |
Số hiệu: | 769/TY-DT |
Loại văn bản: | Công văn |
Ngày ban hành: | 20/05/2010 |
Hiệu lực: | 20/05/2010 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Hoàng Văn Năm |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |