Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | 89&90-01/2017 |
Số hiệu: | 02/2017/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | 25/01/2017 |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 09/01/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 25/02/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
CHÍNH PHỦ
------- Số: 02/2017/NĐ-CP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2017
|
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, NN (3).PC |
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG Nguyễn Xuân Phúc |
Mẫu số 1
|
Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại đối với cây trồng do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
|
Mẫu số 2
|
Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại sản xuất lâm nghiệp do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
|
Mẫu số 3
|
Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại nuôi trồng thủy sản do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
|
Mẫu số 4
|
Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại chăn nuôi do thiên tai (hoặc dịch bệnh)
|
Mẫu số 5
|
Đơn đề nghị hỗ trợ sản xuất muối thiệt hại do thiên tai
|
Mẫu số 6
|
Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu
|
Kính gửi:
|
- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai); - Ủy ban nhân dân xã, phường ….. (đối với dịch bệnh). |
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ (Ký, ghi rõ họ và tên) |
………,ngày ….. tháng ….. năm 20………
Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Kính gửi:
|
- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai); - Ủy ban nhân dân xã, phường ….. (đối với dịch bệnh). |
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ (Ký, ghi rõ họ và tên) |
………,ngày ….. tháng ….. năm 20………
Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Kính gửi:
|
- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai); - Ủy ban nhân dân xã, phường ….. (đối với dịch bệnh). |
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ (Ký, ghi rõ họ và tên) |
………,ngày ….. tháng ….. năm 20………
Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Kính gửi:
|
- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... (đối với thiên tai); - Ủy ban nhân dân xã, phường ….. (đối với dịch bệnh). |
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ (Ký, ghi rõ họ và tên) |
………,ngày ….. tháng ….. năm 20………
Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Kính gửi:
|
- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và
Tìm kiếm cứu nạn xã, phường... |
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN
THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ (Ký, ghi rõ họ và tên) |
………,ngày ….. tháng ….. năm 20………
Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ và tên) |
TT
|
Đối tượng nuôi
|
Địa điểm
|
Diện tích nuôi (m2)
|
Thời gian bắt đầu nuôi (ngày, tháng) (dự kiến đối với thủy sản)
|
Số lượng giống dự kiến nuôi/thả (con)
|
Thời gian thu hoạch/xuất chuồng dự kiến (tháng, năm)
|
Sản lượng dự kiến
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………, ngày ……. tháng ……. năm ………
Xác nhận của UBND xã/phường (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
…………, ngày ……. tháng ……. năm ………
CHỦ CƠ SỞ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có) |
…………, ngày ……. tháng ……. năm ………
Xác nhận của Cơ quan chuyên môn (nếu có) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Mẫu số 1
|
Bảng tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ đối với cây trồng để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
Mẫu số 2
|
Bảng tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ sản xuất lâm nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
Mẫu số 3
|
Bảng tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ nuôi thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
Mẫu số 4
|
Bảng tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ chăn nuôi để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
Mẫu số 5
|
Bảng tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ sản xuất muối để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Mẫu số 6
|
Bảng tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
STT
|
Địa phương (tỉnh, huyện, xã)
|
TỔNG HỢP THIỆT HẠI
|
KINH PHÍ HỖ TRỢ
|
||||||||||||||||||
Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ)
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70%
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30% - 70%
|
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)
|
Trong đó
|
|||||||||||||||||
Lúa thuần (ha)
|
Mạ lúa thuần (ha)
|
Lúa lai (ha)
|
Mạ lúa lai (ha)
|
Ngô và rau màu (ha)
|
Cây công nghiệp (ha)
|
Cây ăn quả lâu năm (ha)
|
Lúa thuần (ha)
|
Mạ lúa thuần (ha)
|
Lúa lai (ha)
|
Mạ lúa lai (ha)
|
Ngô và rau màu (ha)
|
Cây công nghiệp (ha)
|
Cây ăn quả lâu năm (ha)
|
NSTW hỗ trợ (tr.đ)
|
NSĐP đảm bảo (tr.đ)
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền
|
||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THEO ĐỊA PHƯƠNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND……………… (Ký tên đóng dấu) |
STT
|
Địa phương (tỉnh, huyện, xã)
|
TỔNG HỢP THIỆT HẠI
|
KINH PHÍ HỖ TRỢ
|
||||||||||||
Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ)
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70%
|
DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30% - 70%
|
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)
|
Trong đó
|
|||||||||||
Diện tích cây rừng (ha)
|
Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha)
|
Diện tích vườn giống, rừng giống(ha)
|
Diện tích cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm (ha)
|
Diện tích cây rừng (ha)
|
Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha)
|
Diện tích vườn giống, rừng giống(ha)
|
Diện tích cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm (ha)
|
NSTW hỗ trợ (tr.đ)
|
NSĐP đảm bảo (tr.đ)
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền
|
||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND………….. (Ký tên đóng dấu) |
STT
|
Địa phương (tỉnh, huyện, xã)
|
TỔNG HỢP THIỆT HẠI
|
KINH PHÍ HỖ TRỢ GIỐNG
|
||||||||||||||||||||||||||
Tổng giá trị (thiệt hại (tr.đ)
|
Thiệt hại hơn 70%
|
Thiệt hại từ 30 - 70%
|
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)
|
NSTW hỗ trợ (tr.đ)
|
NSĐP đảm bảo (tr.đ)
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền (tr.đ)
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền (tr.đ)
|
||||||||||||||||||||||
Diện tích nuôi tôm quảng canh (ha)
|
Diện tích nuôi cá truyền thống cá bản địa (ha)
|
Diện tích nuôi tôm sú bán thâm canh, thâm canh (ha)
|
Diện tích nuôi tôm thẻ chân trắng bán thâm canh, thâm canh (ha)
|
Diện tích nuôi nhuyễn thể (ha)
|
Diện tích nuôi cá tra thâm canh (ha)
|
Lồng, bè nuôi nước ngọt (100 m3)
|
Diện tích nuôi cá rô phi đơn tính thâm canh (ha)
|
Diện tích nuôi cá nước lạnh thâm canh (ha)
|
Lồng, bè nuôi trồng ngoài biển (100 m3)
|
Diện tích nuôi trồng các loại thủy, hải sản khác (ha)
|
Diện tích nuôi tôm quảng canh (ha)
|
Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha)
|
Diện tích nuôi tôm sú bán thâm canh, thâm canh (ha)
|
Diện tích nuôi tôm thẻ chân trắng bán thâm canh, thâm canh (ha)
|
Diện tích nuôi nhuyễn thể (ha)
|
Diện tích nuôi cá tra thâm canh (ha)
|
Lồng, bè nuôi nước ngọt (100 m3)
|
Diện tích nuôi cá rô phi đơn tính thâm canh (ha)
|
Diện tích nuôi cá nước lạnh thâm canh (ha)
|
Lồng, bè nuôi trồng ngoài biển (100 m3)
|
Diện tích nuôi trồng các loại thủy, hải sản khác (ha)
|
||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THEO ĐỊA PHƯƠNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND…………. (Ký tên đóng dấu) |
STT
|
Địa phương (tỉnh, huyện, xã)
|
TỔNG HỢP THIỆT HẠI
|
KINH PHÍ HỖ TRỢ
|
|||||||||||||
Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ)
|
Gia cầm đến 28 ngày tuổi (con)
|
Gia cầm trên 28 ngày tuổi (con)
|
Lợn đến 28 ngày tuổi (con)
|
Lợn trên 28 ngày tuổi (con)
|
Bê cái hướng sữa đến 6 tháng tuổi (con)
|
Bò sữa trên 6 tháng tuổi (con)
|
Trâu, bò thịt, ngựa đến 6 tháng tuổi (con)
|
Trâu, bò thịt, ngựa trên 6 tháng tuổi (con)
|
Hươu, cừu, dê (con)
|
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)
|
NSTW hỗ trợ (tr.đ)
|
NSĐP đảm bảo (tr.đ)
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSTW quy ra tiền (tr.đ)
|
Hỗ trợ bằng hiện vật từ NSĐP quy ra tiền (tr.đ)
|
||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND ………….. (Ký tên đóng dấu) |
STT
|
Địa phương (tỉnh, huyện, xã)
|
TỔNG HỢP THIỆT HẠI
|
KINH PHÍ HỖ TRỢ
|
||||
Tổng giá trị thiệt hại (tr.đ)
|
Diện tích sản xuất muối bị thiệt hại trên 70%
(ha) |
Diện tích sản xuất muối bị thiệt hại từ 30% - 70%
(ha) |
Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)
|
Trong đó
|
|||
NSTW hỗ trợ (tr.đ)
|
NSĐP đảm bảo (tr.đ)
|
||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
(CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND ………….. (Ký tên đóng dấu) |
STT
|
Địa phương (tỉnh, huyện, xã)
|
Tổng số tiền hỗ trợ
|
Trong đó:
|
||||||
Giống cây trồng
|
Lâm nghiệp
|
Giống thủy, hải sản
|
Giống vật nuôi
|
Sản xuất muối
|
Ghi chú
|
||||
Quyết định hỗ trợ kinh phí (Số QĐ, ngày, tháng, năm)
|
|||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(CHI TIẾT THEO ĐỊA PHƯƠNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng ….. năm …..
Chủ tịch UBND ………….. (Ký tên đóng dấu) |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản hết hiệu lực |
09 | Văn bản hết hiệu lực |
10 | Văn bản được hướng dẫn |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Nghị định 02/2017/NĐ-CP về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
In lược đồCơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số hiệu: | 02/2017/NĐ-CP |
Loại văn bản: | Nghị định |
Ngày ban hành: | 09/01/2017 |
Hiệu lực: | 25/02/2017 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 25/01/2017 |
Số công báo: | 89&90-01/2017 |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |