hieuluat

Quyết định 45/2018/QĐ-UBND Long An chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Long AnSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:45/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Cần
    Ngày ban hành:18/09/2018Hết hiệu lực:01/01/2021
    Áp dụng:28/09/2018Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH LONG AN

    ---------------

    Số: 45/2018/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    -------------------------

    Long An, ngày  18 tháng 9 năm 2018

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Ban hành quy định mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế

    và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia

    Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 – 2020 trên địa bàn tỉnh Long An

    -----------------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Thông tư số 15/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 02 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo nhanh bền vững giai đoạn 2016-2020;

    Căn cứ Thông tư 18/2017/TTBNNPTNT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo nhanh bền vững giai đoạn 2016 - 2020;

    Căn cứ Nghị quyết số22/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việcQuy định mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 -* 2020 trên địa bàn tỉnh Long An;

    Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3188/TTr-SNN ngày 11 tháng 9 năm 2018,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuấ t, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An. 

    Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.

    Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28/9/2018 và thay thế Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất của Chương trình 135 giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Long An.

    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở,ngành tỉnh,Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Như Điều 3;

    - Bộ Nông nghiệp và PTNT;

    - Bộ Lao động TB và XH;

    - Bộ Tài chính;

    - Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;

    - Cục Kiểm tra VBQPPL – Bộ Tư pháp;

    - TT.TU, TT.HĐND tỉnh;

    - CT, các PCT.UBND tỉnh;

    - TT. UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;

    - Trung tâm Tin học;

    - Phòng KT;

    - Lưu: VT, SNN, An.

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

    CHỦ TỊCH

     

     

     

     

     

     

    Trần Văn Cần

     

     

    QUY ĐỊNH

    Mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An

    (Ban hành kèm theo Quyết định số45/2018/QĐ-UBND ngày 18  tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Quy định này quy định mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    1. Người lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo, người dân, nhóm hộ và cộng đồng dân cư trên địa bàn xã bãi ngang, xã thuộc Chương trình 135 và xã ngoài bãi ngang, xã thuộc Chương trình 135, trong đó: Ưu tiên người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, người khuyết tật còn khả năng lao động thuộc hộ nghèo, phụ nữ thuộc hộ nghèo; tạo điều kiện để người sau cai nghiện ma túy, nhiễm HIV/AIDS, phụ nữ bị buôn bán trở về thuộc hộ nghèo tham gia dự án.

    - Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo có điều kiện phát triển sản xuất là những hộ có cơ sở vật chất, lao động, tư liệu sản xuất phù hợp với dự án.

    - Hộ mới thoát nghèo là hộ ra khỏi danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo tối đa 3 năm.

    2. Đối với những hộ đã được hưởng chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất khác thì không được nhận hỗ trợ của Chương trình này.

    3. Các hợp tác xã, doanh nghiệp có liên kết với người nghèo trong phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề, chế biến, tiêu thụ sản phẩm. 

    Điều 3. Thời gian thực hiện dự án

    Căn cứ vào tình hình thực tế ở địa phương, để tạo điều kiện cho tất cả các hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo (ưu tiên cho hộ có điều kiện phát triển sản xuất) trên địa bàn được nhận vốn hỗ trợ của dự án, UBND cấp huyện (hoặc UBND tỉnh – nếu dự án do UBND tỉnh phê duyệt) quy định thời gian thực hiện cụ thể đối với từng dự án, nhưng tối đa là 3 năm và được ghi rõ trong quyết định phê duyệt dự án.

     

    Điều 4.  Mức chi hỗ trợ dự án

    Mức hỗ trợ dự án: Dự án do UBND tỉnh phê duyệt tối đa là 400 triệu đồng/dự án. Dự án do UBND cấp huyện phê duyệt tối đa là 300 triệu đồng/dự án.

    1. Mức chi chuyên môn của dự án

     

    S

    TT

    Nội dung hỗ trợ

    Mức hỗ trợ tối đa cho doanh nghiệp, HTX có liên kết

    Mức hỗ trợ tối đa cho hộ trên địa bàn xã bãi ngang, xã thuộc Chương trình 135

    (triệu đồng/hộ)

    Mức hỗ trợ tối đa cho hộ trên địa bàn ngoài xã bãi ngang, xã thuộc Chương trình 135 (triệu đồng/hộ)

    Hộ nghèo

    Hộ cận nghèo

    Hộ mới thoát nghèo

    Hộ nghèo

    Hộ cận nghèo

    Hộ mới thoát nghèo

    1

    Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và nhân rộng mô hình giảm nghèo trong lĩnh vực nông-lâm-ngư nghiệp, gồm có:

     

     

    - Dự án trồng trọt: Hỗ trợ Giống cây trồng; phân bón; thuốc bảo vệ thực vật; máy móc, nông cụ sản xuất, sơ chế, chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch.

    - Dự án chăn nuôi: Hỗ trợ Giống vật nuôi; chuồng trại; thức ăn chăn nuôi; vắc xin tiêm phòng; máy móc, công cụ sản xuất.

    - Dự án lâm nghiệp: Hỗ trợ Giống cây lâm nghiệp theo quy định trồng rừng sản xuất (hỗ trợ giống lần đầu); thuốc bảo vệ thực vật; phân bón.

    - Dự án nuôi trồng thủy sản: Hỗ trợ Giống thủy sản; thức ăn; vắc xin; cải tạo diện tích nuôi trồng thủy sản; ngư cụ đánh bắt.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    20

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    15

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    10

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    15

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    10

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5

    2

    Dự án hỗ trợ phát triển ngành nghề và dịch vụ.

     

    -

    Hỗ trợ nhà xưởng, máy móc, thiết bị, công cụ, vật tư sản xuất.

    0

    20

    15

    10

    15

    10

    5

    -

    Hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã liên kết với người nghèo trong phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề, chế biến, tiêu thụ sản phẩm theo hợp đồng thuê, mua, sửa chữa và các chứng từ chi tiêu hợp pháp, trong phạm vi dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

    50% giá trị hợp đồng và chứng từ chi tiêu hợp pháp, tối đa là 100 triệu đồng/DN, HTX

     

     

     

     

    -

     

     

     

     

     

     

    Mỗi 01 hộ chỉ được nhận một trong các nội dung hỗ trợ chuyên môn nêu trên.

    Mức hỗ trợ chuyên môn nêu trên là mức hỗ trợ tối đa, các địa phương không được hỗ trợ cao hơn mức qui định tối đa. Tùy theo tình hình thực tế mà áp dụng bằng hoặc thấp hơn mức quy định tối đa, nhưng phải phù hợp với tình hình thực tế giá cả của vật tư, cây giống, con giống, phải đạt được mục tiêu của dự án và được các hộ tham gia dự án thống nhất.

    2. Mức chi xây dựng và quản lý dự án

    Mức chi xây dựng và quản lý dự án không quá 4% tổng kinh phí thực hiện dự án và không quá 8% mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho dự án.

    Kinh phí xây dựng và quản lý dự án được xác định trong quyết định phê duyệt dự án và được chi từ nguồn vốn ngân sách hỗ trợ (không được chi từ nguồn vốn đóng góp của dân, vốn lồng ghép khác).

    3. Các khoản chi khác như:Tập huấn, phổ biến kiến thức, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, hỗ trợ cán bộ hướng dẫn thực hiện dự án, chi đi thực tế học tập các dự án, mô hình có hiệu quả được thực hiện theo quy định tại Điều 8, Điều 9 Thông tư số 15/2017/TT-BTC ngày 15/02/2017 của Bộ Tài chính.

    Điều 5. Thu hồi và luân chuyển nguồn vốn hỗ trợ dự án

    1. Thu hồi một phần mức chichuyên môn đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo.

    2. Mức thu hồi: 30% mức chi chuyên môn thực tế.

    3. Hình thức thu hồi (bằng tiền mặt hoặc hiện vật), luân chuyển kinh phí thu hồi phải lấy ý kiến thống nhất của người dân, phù hợp với từng loại dự án và điều kiện cụ thể tại địa phương, được ghi rõ trong biên bản họp dân và trong quyết định phê duyệt dự án.

    4. Thời gian thu hồi: Sau khi kết thúc dự án.

    5. Căn cứ mức thu hồi nêu trên, UBND cấp xã thực hiện việc thu hồi và quản lý kinh phí thu hồi; báo cáo UBND huyện (thị xã, thành phố) và đề xuất luân chuyển cho các hộ (hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo) trên địa bàn.

    6. Không thu hồi vốn hỗ trợ chuyên môn đối với: hộ mới thoát nghèo trên địa bàn ngoài xã bãi ngang, xã thuộc Chương trình 135 (do mức chi hỗ trợ thấp – chỉ 5 triệu đồng/hộ); doanh nghiệp, hợp tác xã liên kết với người nghèo.

    Điều 6. Định mức kinh tế kỹ thuật: Theo Phụ lục đính kèm

    Điều 7. Quy trình triển khai thực hiện dự án, tiểu dự án hỗ trợ phát triển sản xuất

    Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 – 2020.

    Điều 8.Nguồn vốn thực hiện dự án

    1. Vốn hỗ trợ trực tiếp từ ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững hàng năm.

    2. Vốn đối ứng từ ngân sách địa phương: Theo Thông tư số 15/2017/TT-BTC ngày 15/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, tối thiểu 15% so với tổng vốn hàng năm của ngân sách Trung ương hỗ trợ.

    3. Vốn đối ứng của các hộ tham gia dự án, vốn vay tín dụng ưu đãi và vốn lồng ghép khác.

    Điều 9. Trách nhiệm của các sở, ngành

    1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan tham mưu chỉ đạo tổ chức thực hiện tiểu dự án 3 Dự án 1; tiểu dự án 2 Dự án 2; Dự án 3 và chỉ đạo hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế; sơ kết, tổng kết, đánh giá, báo cáo kết quả thực hiện các tiểu dự án và dự án trên gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

    2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan tham mưu chỉ đạo tổ chức thực hiện hoạt động nhân rộng mô hình giảm nghèo; sơ kết, tổng kết, đánh giá, báo cáo kết quả nhân rộng mô hình giảm nghèo gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp và báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội theo Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

    Điều 10. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp huyện

    1.Hướng dẫn, chỉ đạo các xã xây dựng, thực hiện các dự án quy mô cấp xã; tổ chức xây dựng, thực hiện các dự án quy mô liên xã; phê duyệt dự án do Ủy ban nhân dân cấp xã trình; hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện dự án. Chỉ đạo việc quản lý, sử dụng, thanh quyết toán kinh phí Chương trình theo quy định.

    2. Hỗ trợ UBND cấp xã thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư.

    3. Thực hiện chế độ cáo định kỳ 6 tháng, 01 năm kết quả thực hiện dự án về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT.

    Điều 11. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp xã:

    1.Phối hợp với các phòng, ban chức năng của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong quá trình lựa chọn nội dung xây dựng dự án, tổ chức thực hiện dự án trên địa bàn đối với các dự án do Ủy ban nhân dân cấp huyện làm chủ đầu tư;

    2. Xây dựng, tổ chức thực hiện dự án do Ủy ban nhân dân cấp xã làm chủ đầu tư;

    3. Chỉ đạo xây dựng dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo do cộng đồng đề xuất, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt và tổ chức thực hiện;

    4. Kiểm tra, đôn đốc các đối tượng tham gia thực hiện dự án;

    5. Tổng hợp, đánh giá và báo cáo kết quả thực hiện dự án định kỳ 06 tháng, 01 năm về Ủy ban nhân dân huyện theo Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT.

    Điều 12. Tổ chức thực hiện

    1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quy định này; báo cáo, đánh giá việc thực hiện Quy định này theo quy định của pháp luật.

    2. Quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc phát sinh, các cơ quan, tổ chức và cá nhân phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung Quy định cho phù hợp./.

                                                       TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

                                                          CHỦ TỊCH

     

     

     

    Định mức kinh tế kỹ thuật đối với một số loại cây trồng, vật nuôi

    (Áp dụng cho cácdự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Long An)

     

    I. Định mức đối với cây trồng

    1. Lúa:

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Giống

    - Nhóm cao sản

    - Nhóm B

    - Lúa mùa

    kg

     

    120 kg

    100 kg

    70 kg

    2

    Phân bón

     

     

     

    - Urea

    kg

    220 kg

     

    - Lân Pacific Guano

     

    250 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

     

    (hoặc 450 kg lân Văn Điển)

     

    - DAP

    kg

     

     

    - NPK

    kg

     

     

    - Kali

    kg

    100 kg

     

    - HCVS

    kg

    500 kg

     

    - Chế phẩm Sumitri xử lý rơm rạ

    kg

    4 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    1000.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm nước

    lít

    40 lít

     

     

    2. Bắp:

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Hạt giống

    kg

    20 kg

    2

    Phân bón (210-90-120)

     

     

     

    - Urea

    kg

    450 kg

     

    - Lân Pacific Guano

     

    300 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    600 kg

     

    - NPK

    kg

     

     

    - Kali

    kg

    200 kg

     

    - Phân HCVS

    kg

    1500 kg

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    1000.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm nước

    lít

    40 lít

     

     

    3. Cây mè:

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Hạt giống

    kg

    5 kg

    2

    Phân bón

     

     

     

    - Urea

    kg

    100 kg

     

    - Lân Pacific Guano

     

    250 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    450 kg

     

    • NPK

    kg

     

     

    - Kali

    kg

    100 kg

     

    - Phân HCVS

    kg

    1500 kg

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

     

    - Vôi bột

    kg

    300 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    10000.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm nước

    lít

    20 lít

     

     

    4. Đậu phộng:

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Hạt giống

    kg

    240 kg

    2

    Phân bón

     

     

     

    - Urea

    kg

    80 kg

     

    - Lân Pacific Guano

     

    300 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    600 kg

     

    - NPK

    kg

     

     

    - Kali

     

    200 kg

     

    - Phân HCVS

     

    1500 kg

     

    -Vôi bột

    kg

    500 kg

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    600.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm nước

    lít

    40 lít

     

               

    5.  Dưa leo :

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Hạt giống

    gam

    700 gam

    2

    Phân bón

     

     

     

    - Urea

    kg

    250 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    300 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    350 kg

     

    - Kali

    kg

    300 kg

     

    - Phân HCVS

    kg

    2.000 kg

     

    - Phân bón lá

    đồng

    500.000 đồng

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    1.500.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm nước

    lít

    40 lít

     

     

    6. Dưa hấu :

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Hạt giống

    gam

    600 gam

    2

    Phân bón

     

     

     

    - Urea

    kg

    250 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    300 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    750 kg

     

    - Kali

    kg

    300 kg

     

    - Phân HCVS

    kg

    2.000 kg

     

    - Phân bón lá

    Đồng

    500.000 đồng

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    1.000.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm nước

    lít

    40 lít

     

     

    7. Khóm:

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Giống trồng

     

     

     

    - Giống trồng mới

    Chồi

    50.000 chồi

     

    - Giống trồng dặm

    Chồi

    1.000 chồi

    2

    Phân bón (280-160-300)

     

     

     

    - Urea

    kg

    600 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    300 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    1.070 kg

     

    - Kali

    kg

    500 kg

     

    - Vôi

    kg

    1.000 kg

     

    - HCVS

    kg

    2.000 kg

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    2.000.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm tưới

    lít

    40 lít

     

    8. Chanh :

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Cây giống

    cây

    500 cây

    2

    Phân bón

     

     

     

    - Ure

    kg

    360 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    300 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    1.200 kg

     

    - Kali

    kg

    480 kg

     

    - HCVS

    kg

    3.750 kg

     

    - Vôi bột

    kg

    1.200 kg

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    Đồng

    2.000.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm tưới

    lít

    300 lít

     

     

    9. Khoai mỡ:

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Củ giống

    kg

    3.000 kg

    2

    Phân bón (180-100-100)

     

     

     

    - Urea

    kg

    390 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    300 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    700 kg

     

    - Kali

    kg

    170 kg

     

    - HCVS

    kg

    1.000 kg

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    1.000.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm nước

    lít

    40 lít

     

     

    10. Khoai mì:

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Hom giống

    Hom

    20.000 hom

    2

    Phân bón (138-75-180)

     

     

     

    - Urea

    kg

    300 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    300 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    500 kg

     

    - Kali

    kg

    300 kg

     

    - HCVS

    kg

    1.000 kg

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    300.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm nước

    lít

    40 lít

     

     

    11. Cây rau muống :

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Hạt giống

    kg

    100 kg

    2

    Phân bón (120-50-30)

     

     

     

    - Urea

    kg

    260 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    200 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    330 kg

     

    - Kali

    kg

    50 kg

     

    - Phân HCVS

    kg

    1.000 kg

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

     

    - Phân bón lá

    đồng

    500.000 đồng

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    300.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm nước

    lít

    40 lít

     

     

    12.  Cây hành lá, hẹ:

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Hom giống

    kg

    3.000 kg

    2

    Phân bón (160-100-40)

     

     

     

    - Urea

    kg

    350 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    300 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    660 kg

     

    - Kali

    kg

    70 kg

     

    - Phân HCVS

    kg

    1.000 kg

     

    - Phân bón lá

    kg

    500.000 đồng

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    1.000.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm nước

    lít

    40 lít

     

     

    13. Cây húng cây, húng lũi:

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Hom giống

    kg

    3.000 kg

    2

    Phân bón (100-90-40)

     

     

     

    - Urea

    kg

    220 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    300 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    600 kg

     

    - Kali

    kg

    70 kg

     

    - Phân HCVS

    kg

    1.000 kg

     

    - Phân bón lá

    kg

    500.000 đồng

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    300.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm nước

    lít

    40 lít

     

     

    14. Các loại rau khác  (cải ngọt, cải xanh, cải ngồng, cải tòa xại,  xà lách, ngò, rau dền, húng quế, mồng tơi, rau tần ô,…)

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Hạt giống

     

     

     

    - Cải ngọt, bẹ xanh, rau dền, húng quế, Xà lách, cải tàu xại, …(các loại rau cải hạt nhỏ)

    kg

    5 kg

     

    - Mồng tơi, rau tần ô, ngò gai

    kg

    40 kg

    2

    Phân bón (30-18-54)

     

     

     

    - Urea

    kg

    60 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    100 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    120 kg

     

    - Kali

    kg

    90 kg

     

    - Phân HCVS

    kg

    1.500 kg

     

    - Phân bón lá

    đồng

    300.000 đồng

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    300.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm nước

    lít

    40 lít

     

     

    15. Cây bầu, mướp:

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Hạt giống

    kg

    8 kg

    2

    Phân bón (200-100-120)

     

     

     

    - Urea

    kg

    430 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    300 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    660 kg

     

    - Kali

    kg

    200 kg

     

    - Phân HCVS

    kg

    2000 kg

     

    - Phân bón lá

    đồng

    500.000 đồng

     

    - Nấm Trichoderma

    Kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    1.000.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm nước

    lít

    40 lít

     

     

    16. Cây bí đao (bí xanh) :

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Hạt giống

    gam

    1000 gam

    2

    Phân bón (140-60-210)

     

     

     

    - Urea

    kg

    300 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    250 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    400 kg

     

    - Kali

    kg

    350 kg

     

    - Phân HCVS

    kg

    2.000 kg

     

    - Phân bón lá

    đồng

    500.000 đồng

     

    - Nấm Trichoderma

    Kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    1.000.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm nước

    lít

    40 lít

     

     

    17.  Cây bí đỏ:

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Hạt giống

    gam

    700 gam

    2

    Phân bón (115-80-100)

     

     

     

    - Urea

    kg

    250 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    300 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    550 kg

     

    - Kali

    kg

    170 kg

     

    - Phân HCVS

    kg

    1500 kg

     

    - Phân bón lá

    đồng

    500.000 đồng

     

    - Nấm Trichoderma

    Kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    500.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm nước

    lít

    40 lít

     

     

    18. Cây cà chua:

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Giống

     

     

     

         + Hạt giống

    Gam

    250 gam

     

         + Hoặc cây giống

    Cây

    26.000 cây

    2

    Phân bón (115-90-180)

     

     

     

    - Urea

    kg

    250 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    300 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    600 kg

     

    - Kali

    kg

    300 kg

     

    - Phân HCVS

    kg

    2.000 kg

     

    - Phân bón lá

    đồng

    1.000.000 đồng

     

    - Nấm Trichoderma

    Kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    1.500.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm nước

    lít

    40 lít

     

     

     

    19. Cây đậu rau (đậu bắp, đậu đũa, đậu cove,…):

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Hạt giống

    kg

    20 kg

    2

    Phân bón (92-53-100)

     

     

     

    - Urea

    kg

    200 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    300 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    350 kg

     

    - Kali

    kg

    200 kg

     

    - Phân HCVS

    kg

    1.000 kg

     

    - Phân bón lá

    đồng

    500.000 đồng

     

    - Nấm Trichoderma

    Kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    1.000.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm nước

    lít

    40 lít

     

     

    20. Cây  khổ qua:

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Hạt giống

    kg

    2,5 kg

    2

    Phân bón (140-53-180)

     

     

     

    - Urea

    kg

    300 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    300 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    350 kg

     

    - Kali

    kg

    300 kg

     

    - Phân HCVS

    kg

    1.500 kg

     

    - Phân bón lá

    đồng

    500.000 đồng

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    1.000.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm nước

    lít

    40 lít

     

     

     21. Cây cà nâu (cà tím), ớt :

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Hạt giống

    Gam

    400 gam

    2

    Phân bón (140-45-240)

     

     

     

    - Urea

    kg

    300 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    200 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    300 kg

     

    - Kali

    kg

    400 kg

     

    - Phân HCVS

    kg

    2.500 kg

     

    - Phân bón lá

    đồng

    500.000 đồng

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    1.000.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm nước

    lít

    40 lít

     

     

    22. Các loại rau ăn củ :

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Hạt giống

    kg

    15 kg

    2

    Phân bón (80-75-120)

     

     

     

    - Urea

    kg

    170 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    250 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    500 kg

     

    - Kali

    kg

    200 kg

     

    - Phân HCVS

    kg

    2000 kg

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    1.000.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm nước

    lít

    40 lít

     

     

    23. Trồng nấm rơm ngoài trời:

    Qui mô 2 tấn nguyên liệu/điểm

     

    STT

    Hạng mục

    Đơn vị tính

    Định mức

     

    1

    Meo giống

    gói

    4.00 gói

    2

    Vôi

    kg

    140 kg

    3

    Nguyên liệu

    kg

    2.000kg

    4

    Phân bón HVP 301

    Lít

    6 lít

    5

    Lưới mành mành (đậy mô)

    m

    400 m

     

     

    24. Cây gừng:

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Củ giống

    Kg

    1.300 kg

    2

    Phân bón (70-75-42)

     

     

     

    - NPK (16-16-8)

    Kg

    520 kg

     

    - Vôi

    kg

    1.000 kg

     

    - HCVS

    kg

    2.000 kg

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    2.000.000 đồng

     

     

     

     

     

    25. Thanh long:

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Hom giống

    Hom

    4.400 hom

    2

    Phân bón (160-180-270)

     

     

     

    - Ure

    kg

    350 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    300 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    1.200 kg

     

    - Kali

    kg

    450 kg

     

    - HCVS

    kg

    5.500 kg

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    2.000.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm tưới

    lít

    300 lít

     

     

     

    26. Xoài:

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Cây giống

    Cây

    400 cây

    2

    Phân bón (70-60-72)

     

     

     

    - Ure

    kg

    150 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    250 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    400 kg

     

    - Kali

    kg

    120 kg

     

    - HCVS

    kg

    3.000 kg

     

    - Vôi bột

    kg

    400 kg

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    2.000.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm tưới

    lít

    300 lít

     

     

    27. Dừa:

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Cây giống

    cây

    160 cây

    2

    Phân bón (74-29-78)

     

     

     

    - Ure

    kg

    160 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    200 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    720 kg

     

    - Kali

    kg

    130 kg

     

    - HCVS

    kg

    1.800 kg

     

    - Vôi bột

    kg

    180 kg

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    Đồng

    2.000.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm tưới

    Lít

    300 lít

     

    28. Đu đủ:

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Cây giống

    Cây

    2.000 cây

    2

    Phân bón

     

     

     

    - NPK (20-20-15)

    kg

    3.000 kg

     

    - HCVS                       

    kg

    5.000 kg

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    Đồng

    2.000.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm tưới

    lít

    300 lít

     

     

    29. Chuối:

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Cây giống

    Cây

     2.000 cây

    2

    Phân bón (276-150-360)

     

     

     

    - Ure

    kg

    600 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    300 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    1.000 kg

     

    - Kali

    kg

    600 kg

     

    - HCVS

    kg

    4.500 kg

     

    - Vôi bột

    kg

    1.000 kg

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    Đồng

    2.000.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm tưới

    lít

    300 lít

     

     

    30. Ổi:

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Cây giống

    cây

    1.500 cây

    2

    Phân bón (130-270-120)

     

     

     

    - Ure

    kg

    280 kg

     

    - Lân Pacific Guano

    kg

    300 kg

     

    (hoặc lân Văn Điển)

    kg

    1.800 kg

     

    - Kali

    kg

    200 kg

     

    - HCVS

    kg

    4.500 kg

     

    - Vôi bột

    kg

    1.000 kg

     

    - Nấm Trichoderma

    kg

    10 kg

    3

    Thuốc BVTV

    đồng

    2.000.000 đồng

    4

    Nhiên liệu bơm tưới

    lít

    300 lít

     

     

    31. Keo lá tràm, Bạch đàn (trồng mới):

     

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Cây giống

    Cây

    2.300

    2

    Urê

    Kg

    50

    3

    Làm đất, lên líp

    Công

    20

     

    32. Keo Tai tượng (trồng mới):

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức

    1

    Cây giống

    Cây

    2.300

    2

    Urê

    Kg

    50

    3

    Làm đất, lên líp

    Công

    20

     

    33. Tràm cừ (trồng liếp mặt 8 m):

    STT

    Chi phí giống và vật tư chínhcho 01 ha

    Đơn vị tính

    Định mức kinh tế kỹ thuật

    1

    Cây giống

    Cây

    16.000

    2

    Urê

    Kg

    50

    3

    NPK

    Kg

    50

    4

    Làm đất, lên líp

    Công

    20

    II. Đối với các loại vật nuôi, thủy sản

    STT

    Chi phí giống và vật tư chính

    Định mức

    1

    Heo: Con giống heo, thức ăn, thuốc thú y, vắcxin phòng bệnh nguy hiểm (THT, dịch tả, tai xanh), chuồng trại.

    - Tiêu chuẩn con giống, định mức thức ăn: Theo quy định tại Quyết định số 54/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

     

    - Số lượng con giống hỗ trợ cho 01 hộ: Tùy theo loại vật nuôi cụ thể mà xác định số con giống hỗ trợ cho phù hợp.

    2

    Trâu, bò: Nghé, bê giống; trâu, bò nuôi vỗ béo, thuốc thú y, vắcxin phòng bệnh nguy hiểm (THT, LMLM…), chuồng trại.

    3

    Gia cầm: Con giống gia cầm, thuốc thú y, vắcxin phòng bệnh nguy hiểm (Cúm GC, dịch tả, Niucatxơn, Gumboro gà…), chuồng trại.

    4

    Thủy sản: Con giống thủy sản các loại, thức ăn, thuốc phòng trị bệnh nguy hiểm, cải tạo diện tích nuôi thủy sản.

    * Ghi chú:

    1. Nếu có phát sinh loại cây trồng, vật nuôi khác ngoài các loại cây trồng, vật nuôi nêu trên, UBND huyện, thị xã, thành phố đề nghị về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, trình UBND tỉnh bổ sung mức kinh tế kỹ thuật.

    2. Đơn giá áp dụng khi lập dự án: Đơn giá cây giống, con giống, thức ăn, văc xin, vật tư: Theo thông báo giá của Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện, thị xã, thành phố.

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13
    Ban hành: 25/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 15/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020
    Ban hành: 15/02/2017 Hiệu lực: 02/04/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 18/2017/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
    Ban hành: 09/10/2017 Hiệu lực: 27/11/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 35/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất của Chương trình 135 giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Long An
    Ban hành: 07/08/2015 Hiệu lực: 17/08/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 45/2018/QĐ-UBND Long An chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
    Số hiệu:45/2018/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:18/09/2018
    Hiệu lực:28/09/2018
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trần Văn Cần
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2021
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 45/2018/QĐ-UBND Long An chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X