Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 10/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 22/02/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/03/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG ------- Số: 10/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Sóc Trăng, ngày 22 tháng 02 năm 2017 |
Phương tiện hoặc hàng hóa | Đơn vị tính | Khung giá thu | Mức thu/ tháng |
I. Đối với tàu thuyền đánh cá cập cảng | |||
1. Có công suất dưới 20 CV | Đồng/01 lần vào, ra cảng (không quá 24 giờ) | 8.000 - 10.000 | |
2. Có công suất từ 20 CV đến 50 CV | 15.000 - 20.000 | ||
3. Có công suất trên 50 CV đến 90 CV | 30.000 -40.000 | ||
4. Có công suất trên 90 CV đến 200 CV | 50.000 - 60.000 | ||
5. Có công suất trên 200 CV | 80.000 - 100.000 | ||
II. Đối với tàu thuyền vận tải cập cảng | |||
1. Có trọng tải dưới 5 tấn | Đồng/01 lần vào, ra cảng (không quá 24 giờ) | 15.000 - 20.000 | |
2. Có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | 30.000 - 40.000 | ||
3. Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn | 80.000 -100.000 | ||
4. Có trọng tải trên 100 tấn | 120.000- 160.000 | ||
III. Đối với phương tiện vận tải | |||
1. Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng | Đồng/01 lần vào, ra cảng (không quá 24 giờ, tính từ 0 giờ đến 24 giờ) | 2.000 | 30.000 |
2. Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn | 8.000 - 10.000 | ||
3 . Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn | 15.000 - 20.000 | ||
4. Phương tiện có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn | 25.000 - 30.000 | ||
5. Phương tiện có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | 31.000 - 40.000 | ||
6. Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn | 41.000 - 50.000 | ||
IV. Đối với hàng hóa qua cảng | |||
1. Hàng thủy sản, động vật tươi sống | Đồng/tấn | 15.000 - 20.000 | |
2. Hàng hóa là container | Đồng/container | 50.000 - 100.000 | |
3. Hàng hóa khác | Đồng/tấn | 6.000- 10.000 | |
3.1. Hàng vận chuyển bằng xe thì qua cân để tính trọng lượng | |||
3.2. Hãng nước đá trong cảng khoán 60% công suất hầm/24 giờ, trọng lượng 50 kg/cây đá | |||
V. Dịch vụ khác | |||
1. Phí vệ sinh cầu, bến cảng | Đồng/lần/ tàu/15 m2 | 10.000 - 15.000 | |
2. Mặt bằng bến bãi để vật tư | Đồng/m2/tháng | 5.000- 10.000 | |
3. Mặt bằng bến bãi để vật tư | Đồng/m2/ngày | 3.000- 5.000 | |
4. Mặt bằng để cối xây đá | Đồng/cái/tháng | 1.000.000 - 2.000.000 | |
5. Mặt bằng để cẩu tự chế | Đồng/cái/tháng | 1.000.000 - 2.000.000 | |
6. Mặt bằng nhà vá lưới | Đồng/m2/ngày | 700 - 1.000 | |
7. Nước sạch | Đồng/m3 | 6.000 - 7.000 | |
8. Điện sinh hoạt | Đồng/Kw | Bằng giá cao điểm của Điện lực tính cho cảng | |
9. Xe cẩu | Đồng/giờ | ||
9.1. Giờ đầu | 400.000 - 600.000 | ||
9.2. Giờ thứ 2 trở đi | 300.000 - 400.000 | ||
10. Xe nâng hàng | Đồng/giờ | ||
10.1. Giờ đầu | 250.000 - 300.000 | ||
10.2. Giờ thứ 2 trở đi | 200.000 - 250.000 | ||
11. Nhà phân loại hải sản | Đồng/m2/tháng | 25.000 - 35.000 |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - TT. TU, TT. HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh; - Cổng TTĐT tỉnh, Công báo; - HTĐT: phongkiemtravanban2012@gmail.com; - Lưu: VT, KT, TH, VX, XD, NC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Văn Hiểu |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Số hiệu: | 10/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 22/02/2017 |
Hiệu lực: | 01/03/2017 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Văn Hiểu |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!