Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1117/QĐ-BNN-TCTL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hoàng Hiệp |
Ngày ban hành: | 27/03/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 27/03/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 1117/QĐ-BNN-TCTL | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Kế hoạch nâng cao năng lực quan trắc khí tượng thủy văn chuyên dùng trong lĩnh vực thủy lợi
__________
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch nâng cao năng lực quan trắc khí tượng thủy văn chuyên dùng trong lĩnh vực thủy lợi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng cơ quan trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - BT. Nguyễn Xuân Cường (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ tC, KHĐT; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Sở NNPTNT các tỉnh, TP; - Các Vụ KH, TC; - Lưu: Văn thư, TCTL. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Hiệp |
Phụ lục
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NÂNG CAO NĂNG LỰC QUAN TRẮC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI
(Kèm theo Quyết định số 1117/QĐ-BNN-TCTL ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Nhiệm vụ | Sản phẩm chính | Thời gian thực hiện | Tổ chức thực hiện | Nguồn kinh phí thực hiện | |
Chủ trì | Phối hợp | |||||
1 | Xây dựng cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin KTTV chuyên dùng | |||||
1.1 | Điều tra thu thập hiện trạng hệ thống KTTV chuyên dùng thủy lợi và thu thập số liệu đã quan trắc trong quá khứ phục vụ xây dựng CSDL cho các hệ thống CTTL | Báo cáo tổng hợp | 2020 | Tổng cục Thủy lợi | Viện Khoa học thủy lợi Việt Nam, Viện Quy hoạch thủy lợi, Viện Quy hoạch thủy lợi miền Nam, Sở NN&PTNT, các Chủ quản lý CTTL | Nguồn vốn sự nghiệp kinh tế do Bộ NN&PTNT quản lý |
1.2 | Xây dựng khung CSDL KTTV chuyên dùng trong lĩnh vực thủy lợi, kết nối với CSDL của ngành khí tượng thủy văn | Cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn chuyên dùng trong lĩnh vực thủy lợi | 2021-2025 | |||
1.3 | Duy trì và cập nhật CSDL KTTV chuyên dùng trong lĩnh vực thủy lợi, kết nối với CSDL chuyên ngành và liên ngành | Cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn chuyên dùng trong lĩnh vực thủy lợi được cập nhật, kết nối | 2026-2030 | |||
2 | Hoàn thiện mạng lưới quan trắc KTTV chuyên dùng, bao gồm việc quan trắc tự động | |||||
2.1 | Bổ sung các trạm đo KTTV thủ công cho tất cả các công trình thủy lợi phải yêu cầu quan trắc | Các trạm KTTV chuyên ngành thủ công | 2021-2025 | Các chủ quản lý công trình |
| Kinh phí bảo trì công trình |
2.3 | Lắp đặt các trạm quan trắc tự động hoặc thuê dịch vụ quan trắc KTTV cho các hệ thống thủy lợi do Bộ NN&PTNT quản lý, các CTTL lớn | Các trạm KTTV tự động | 2021-2030 | Các chủ quản lý công trình | Tổng cục Thủy lợi, các cơ quan sự nghiệp khoa học thuộc Bộ | Chi phí quản lý, vận hành công trình; kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đặc thù phục vụ cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
2.4 | Lắp đặt các trạm quan trắc tự động hoặc thuê dịch vụ quan trắc KTTV cho các công trình địa phương quản lý | Các trạm KTTV tự động | 2021-2030 | Chủ quản lý công trình | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chi phí quản lý, vận hành công trình |
3 | Tăng cường năng lực, đổi mới công tác quản lý, khai thác mạng lưới KTTV chuyên dùng trong lĩnh vực thủy lợi | |||||
3.1 | Tổ chức lớp đào tạo, tập huấn, nâng cao trình độ cán bộ quản lý vận hành hệ thống CTTL, xây dựng bộ phận chuyên trách quản lý CSDL | Cán bộ được đào tạo, tập huấn | 2021-2025 | Tổng cục Thủy lợi | Các cơ quan sự nghiệp khoa học thuộc Bộ | Nguồn vốn sự nghiệp kinh tế do Bộ NN&PTNT quản lý |
3.4 | Xây dựng quy chế khai thác CSDL, cơ chế thu phí khai thác tài liệu | Quy chế khai thác CSDL, quy chế thu phí khai thác tài liệu | 2021-2025 | Tổng cục Thủy lợi | Vụ Tài chính, Vụ Kế hoạch | Nguồn vốn sự nghiệp kinh tế do Bộ NN&PTNT quản lý |
4 | Bổ sung và hoàn thiện các tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật; đào tạo nâng cao năng lực quan trắc KTTV chuyên dùng thủy lợi | |||||
4.1 | Rà soát các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kĩ thuật, định mức, sổ tay hướng dẫn liên quan dến quan trắc KTTV chuyên dùng | Báo cáo tổng hợp | 2020-2021 | Tổng cục Thủy lợi | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; các cơ quan sự nghiệp khoa học thuộc Bộ | Nguồn vốn sự nghiệp kinh tế do Bộ NN&PTNT quản lý |
4.2 | Sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kĩ thuật, định mức, sổ tay hướng dẫn | Tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kĩ thuật, định mức, sổ tay hướng dẫn đã hoàn thiện | 2021-2025 | Tổng cục Thủy lợi | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; các cơ quan sự nghiệp khoa học thuộc Bộ | |
5 | Duy trì, cập nhật và kết nối CSDL KTTV chuyên dùng, hoàn thiện lắp đặt các trạm quan trắc KTTV chuyên dùng hoặc dịch vụ quan trắc cho các công trình thủy lợi | |||||
| Duy trì, cập nhật và kết nối CSDL KTTV chuyên dùng trong lĩnh vực thủy lợi, hoàn thiện lắp đặt các trạm quan trắc KTTV chuyên dùng hoặc dịch vụ quan trắc cho các CTTL | CSDL KTTV chuyên dùng trong lĩnh vực thủy lợi, hệ thống quan trắc KTTV chuyên dùng hoàn thiện | 2026-2030 | Tổng cục Thủy lợi | Vụ Tài chính, Sở NN&PTNT, các Chủ quản lý công trình | Nguồn vốn sự nghiệp kinh tế do Bộ NN&PTNT quản lý; kinh phí quản lý công trình của các chủ quản quản lý công trình |
FILE ĐÍNH KÈM VĂN BẢN
Quyết định 1117/QĐ-BNN-TCTL Kế hoạch nâng cao năng lực quan trắc khí tượng thủy văn chuyên dùng lĩnh vực thủy lợi
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 1117/QĐ-BNN-TCTL |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/03/2020 |
Hiệu lực: | 27/03/2020 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Hoàng Hiệp |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |