Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1221/QĐ-BNN-VP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Minh Nhạn |
Ngày ban hành: | 28/07/2010 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 28/07/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------------------- Số: 1221/QĐ-BNN-VP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2010 |
TT | Tên văn bản | Trang | Đã in là | Sửa lại là |
01 | Phụ lục 9 | 30 | Kết quả kiểm định 12. Tổng số điểm kiểm định 16. Tổng số cây khác dạng: 17. Trường hợp giống lai : 18. Trường hợp dòng siêu nguyên chủng/cây đầu dòng: 19. Cỏ dại nguy hại (số cây/100 m 2): 20. Mức độ nhiễm sâu bệnh hại chính 21. Mức độ đổ ngã 22. Năng suất dự tính: | Kết quả kiểm định 12. Tổng số điểm kiểm định 13. Tổng số cây khác dạng: 14. Trường hợp giống lai : 15. Trường hợp dòng siêu nguyên chủng/cây đầu dòng: 16. Cỏ dại nguy hại (số cây/ 100 m 2): 17. Mức độ nhiễm sâu bệnh hại chính 18. Mức độ đổ ngã 19. Năng suất dự tính |
02 | Phụ lục 11 | 32 | Tên phòng thử nghiệm Mã số chỉ định PTN: Mã số công nhận PTN (nếu có): Mã số phòng kiểm nghiệm II. Kết quả thử nghiệm VI. Nhận xét kết quả thử nghiệm | Tên phòng kiểm nghiệm Mã số chỉ định PKN: Mã số công nhận PKN (nếu có) Mã số kiểm nghiệm II. Kết quả kiểm nghiệm III. Nhận xét kết quả kiểm nghiệm |
03 | Phụ lục 12 | 33 | II. Kết quả kiểm định ruộng giống II. Kết quả thử nghiệm VI. Kết luận | II. Kết quả kiểm định ruộng giống III. Kết quả kiểm nghiệm IV. Kết luận |
04 | Phụ lục 15 | 36 | 3. Mã số của phòng kiểm nghiệm gồm 3 phần: a) Chữ viết tắt Phòng kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng, phân bón: TCCN-GCT, TCCN-SPCT, TCCN-PB | 3. Mã số của phòng kiểm nghiệm gồm 3 phần: a) Chữ viết tắt Phòng kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng, phân bón: PKN-GCT, PKN-SPCT, PKN-PB |
05 | Phụ lục 18 | 39 | 5. Sai lỗi được pháp hiện | 5. Sai lỗi được phát hiện |
06 | Phụ lục 19 | 40 | + Kiểm soát việc kiểm nghiệm không đảm bảo: các yêu cầu từ 4.9.1 đến 4.9 | + Kiểm soát việc kiểm nghiệm không đảm bảo: các yêu cầu từ 4.9.1 đến 4.9.2 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Công báo Chính phủ; - Website Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ liên quan; - UBND các Tỉnh, TP trực thuộc TƯ; - Sở Nông nghiệp và PTNT các Tỉnh, TP trực thuộc TƯ; - Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp; - Vụ Pháp chế; - Vụ KHCN; - Lưu VT, Cục TT. | TUQ. BỘ TRƯỞNG CHÁNH VĂN PHÒNG Nguyễn Minh Nhạn |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 1221/QĐ-BNN-VP đính chính phần Phụ lục Thông tư số 32/2010/TT-BNNPTNT ngày 17/06/2010
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 1221/QĐ-BNN-VP |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/07/2010 |
Hiệu lực: | 28/07/2010 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Minh Nhạn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!