hieuluat

Quyết định 1227/QĐ-UBND kinh phí thực hiện Đề án nâng cao chất lượng giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Lâm Đồng năm 2015

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm ĐồngSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:1227/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm S
    Ngày ban hành:04/06/2015Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:04/06/2015Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH LÂM ĐỒNG
    -------
    Số: 1227/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    --------------
    Lâm Đồng, ngày 04 tháng 06 năm 2015
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    PHÊ DUYỆT KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
    GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2015
    -----------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
    Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng giống vật nuôi, cây trồng, thủy sản trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015;
    Căn cứ Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2015;
    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 912/STC-HCSN ngày 12/5/2015 và văn bản số 1082/STC-HCSN ngày 01/6/2015,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Phê duyệt kinh phí thực hiện Đề án nâng cao chất lượng giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Lâm Đồng năm 2015, cụ thể như sau:
    1. Tổng kinh phí: 5.909 triệu đồng (Năm tỷ, chín trăm lẻ chín triệu đồng);
    2. Bố trí cho các nội dung cụ thể sau:
    a) Hỗ trợ chuyển đổi giống cây trồng: 3.179 triệu đồng;
    b) Hỗ trợ chuyển đổi giống vật nuôi: 1.812 triệu đồng;
    c) Hỗ trợ kỹ thuật: 818 triệu đồng;
    d) Tổ chức thực hiện: 100 triệu đồng.
    Chi tiết tại Phụ lục kèm theo
    3. Nguồn vốn: Theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh.
    Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị chủ đầu tư triển khai thực hiện và giải ngân, thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
     

    Nơi nhận:
    - CT, các PCT. UBND tỉnh;
    - Như điều 3;
    - Các PVP;
    - Lưu: VT, NN, TC.
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Phạm S
     
    PHỤ LỤC
    CHI TIẾT DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
    GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2015
    (Kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
     
     
    Đvt: triệu đồng

    Stt
    Nội dung
    Tổng cộng
    Địa phương, đơn vị thực hiện
    SNN
    Đà Lạt
    Lc Dương
    Đơn Dương
    Đức Trọng
    Lâm Hà
    Di Linh
    Đam rông
    Bảo Lâm
    Bảo Lc
    Đạ Huoai
    Đạ Tẻh
    Cát tiên
    I
    Chuyển đổi giống cây trồng
    3.179
    0
    155
    295
    230
    370
    410
    299
    260
    270
    210
    150
    350
    180
    1
    Cà phê
    1.255
    0
    25
    170
    0
    200
    200
    150
    200
    150
    100
    0
    60
    0
    1.1
    Cà phê trồng mới
    45
     
    25
    20
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    1.2
    Cà phê chuyển đổi giống
    1.210
     
     
    150
     
    200
    200
    150
    200
    150
    100
     
    60
     
    2
    Dâu tằm
    429
     
     
     
     
    50
    140
    79
     
     
    50
     
    110
     
    3
    Cây ăn quả
    600
     
    70
    70
    80
    70
    70
    70
     
    70
     
    100
     
     
    4
    Lúa
    240
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    120
    120
    5
    Cỏ chăn nuôi
    375
     
     
    55
    100
    50
     
     
     
    50
     
     
    60
    60
    6
    Cây trồng khác
    280
     
    60
     
    50
     
     
     
    60
     
    60
    50
     
     
    II
    Hỗ trợ chuyển đổi giống vật nuôi
    1.812
    663
    0
    90
    120
    50
    80
    65
    190
    50
    0
    150
    160
    194
    1
    Bò thịt (bò đực giống, bò cái sinh sản)
    420
     
     
    50
    50
    50
     
     
    70
    50
     
    50
    50
    50
    2
    Trâu thịt
    174
     
     
    40
     
     
     
     
    50
     
     
     
    40
    44
    3
    Heo
    555
     
     
     
    70
     
    80
    65
    70
     
     
    100
    70
    100
    4
    Tinh giới tính bò sữa
    663
    663
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    III
    Kinh phí hỗ trợ kỹ thuật
    818
    268
    150
    100
    0
    50
    0
    0
    0
    0
    50
    100
    0
    100
    1
    Xây dựng các mô hình điểm trong sản xuất
    550
     
    150
    100
     
    50
     
     
     
     
    50
    100
     
    100
    2
    Xây dựng, hoàn thiện và ban hành các quy trình kỹ thuật mới trong canh tác, chăm sóc cây trồng vật nuôi
    60
    60
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    3
    Khảo sát, đánh giá, lựa chọn các cây trồng mới đưa vào danh mục SXKD
    58
    58
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    4
    Mô hình ghép cải tạo nâng cao chất lượng vườn điều bền vững tại Lâm Đồng năm 2014-2015
    150
    150
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    IV
    Tổ chức thc hin
    100
    100
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    1
    Đánh giá tổng kết và xây dựng đề án giai đoạn 2016-2020
    50
    50
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    2
    Kinh phí quản lý
    50
    50
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    Tổng cộng
    5.909
    1.031
    305
    485
    350
    470
    490
    364
    450
    320
    260
    400
    510
    474
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 10/12/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X