Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1227/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 04/06/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 04/06/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 1227/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- Lâm Đồng, ngày 04 tháng 06 năm 2015 |
Nơi nhận: - CT, các PCT. UBND tỉnh; - Như điều 3; - Các PVP; - Lưu: VT, NN, TC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phạm S |
Stt | Nội dung | Tổng cộng | Địa phương, đơn vị thực hiện | ||||||||||||
Sở NN | Đà Lạt | Lạc Dương | Đơn Dương | Đức Trọng | Lâm Hà | Di Linh | Đam rông | Bảo Lâm | Bảo Lộc | Đạ Huoai | Đạ Tẻh | Cát tiên | |||
I | Chuyển đổi giống cây trồng | 3.179 | 0 | 155 | 295 | 230 | 370 | 410 | 299 | 260 | 270 | 210 | 150 | 350 | 180 |
1 | Cà phê | 1.255 | 0 | 25 | 170 | 0 | 200 | 200 | 150 | 200 | 150 | 100 | 0 | 60 | 0 |
1.1 | Cà phê trồng mới | 45 | 25 | 20 | |||||||||||
1.2 | Cà phê chuyển đổi giống | 1.210 | 150 | 200 | 200 | 150 | 200 | 150 | 100 | 60 | |||||
2 | Dâu tằm | 429 | 50 | 140 | 79 | 50 | 110 | ||||||||
3 | Cây ăn quả | 600 | 70 | 70 | 80 | 70 | 70 | 70 | 70 | 100 | |||||
4 | Lúa | 240 | 120 | 120 | |||||||||||
5 | Cỏ chăn nuôi | 375 | 55 | 100 | 50 | 50 | 60 | 60 | |||||||
6 | Cây trồng khác | 280 | 60 | 50 | 60 | 60 | 50 | ||||||||
II | Hỗ trợ chuyển đổi giống vật nuôi | 1.812 | 663 | 0 | 90 | 120 | 50 | 80 | 65 | 190 | 50 | 0 | 150 | 160 | 194 |
1 | Bò thịt (bò đực giống, bò cái sinh sản) | 420 | 50 | 50 | 50 | 70 | 50 | 50 | 50 | 50 | |||||
2 | Trâu thịt | 174 | 40 | 50 | 40 | 44 | |||||||||
3 | Heo | 555 | 70 | 80 | 65 | 70 | 100 | 70 | 100 | ||||||
4 | Tinh giới tính bò sữa | 663 | 663 | ||||||||||||
III | Kinh phí hỗ trợ kỹ thuật | 818 | 268 | 150 | 100 | 0 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50 | 100 | 0 | 100 |
1 | Xây dựng các mô hình điểm trong sản xuất | 550 | 150 | 100 | 50 | 50 | 100 | 100 | |||||||
2 | Xây dựng, hoàn thiện và ban hành các quy trình kỹ thuật mới trong canh tác, chăm sóc cây trồng vật nuôi | 60 | 60 | ||||||||||||
3 | Khảo sát, đánh giá, lựa chọn các cây trồng mới đưa vào danh mục SXKD | 58 | 58 | ||||||||||||
4 | Mô hình ghép cải tạo nâng cao chất lượng vườn điều bền vững tại Lâm Đồng năm 2014-2015 | 150 | 150 | ||||||||||||
IV | Tổ chức thực hiện | 100 | 100 | ||||||||||||
1 | Đánh giá tổng kết và xây dựng đề án giai đoạn 2016-2020 | 50 | 50 | ||||||||||||
2 | Kinh phí quản lý | 50 | 50 | ||||||||||||
Tổng cộng | 5.909 | 1.031 | 305 | 485 | 350 | 470 | 490 | 364 | 450 | 320 | 260 | 400 | 510 | 474 |
Quyết định 1227/QĐ-UBND kinh phí thực hiện Đề án nâng cao chất lượng giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Lâm Đồng năm 2015
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số hiệu: | 1227/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/06/2015 |
Hiệu lực: | 04/06/2015 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm S |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!