BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------------------- Số: 1327/QĐ-BNN-TT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 06 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG "SẢN XUẤT CÀ PHÊ
BỀN VỮNG ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TẠI TÂY NGUYÊN"
---------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 38/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 3124/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Danh sách các tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm dự án khuyến nông Trung ương thực hiện từ năm 2012;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án khuyến nông Trung ương với các nội dung sau:
1. Tên dự án: Sản xuất cà phê bền vững được cấp giấy chứng nhận tại Tây Nguyên
2. Tổ chức chủ trì Dự án: Trung tâm Khuyến nông Quốc gia
3. Chủ nhiệm dự án: Nguyễn Thị Thoa
4. Địa điểm thực hiện: Lâm Đồng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai và Kon Tum
5. Thời gian thực hiện dự án: 2012-2014
6. Mục tiêu dự án:
6.1. Mục tiêu tổng quát: Mở rộng diện tích sản xuất cà phê bền vững có chứng nhận, hình thành vùng sản xuất hàng hóa, đưa nhanh những tiến bộ kỹ thuật thâm canh tăng năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế trong sản xuất cà phê ở Tây Nguyên.
6.2. Mục tiêu cụ thể:
- Xây dựng 450 ha mô hình sản xuất cà phê bền vững năng suất từ 2,5 - 3 tấn nhân/ha được chứng nhận của một trong 3 tổ chức (4C, Utzcertified, VietGAP.).
- Đào tạo tập huấn cho nông dân: Trong 3 năm đào tạo tập huấn 2.880 lượt người (trong đó tập huấn gắn với mô hình là 1.800 lượt người và 1.080 lượt người được đào tạo ngoài mô hình).
7. Nội dung, kinh phí và tiến độ thực hiện dự án (theo phụ lục đính kèm).
8. Tổng kinh phí dự án: 9.000.000.000đ (Bằng chữ: Chín tỷ đồng chẵn)
Điều 2. Tổ chức chủ trì và cá nhân Chủ nhiệm dự án chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo quy định tại Điều 1 và Thuyết minh dự án đã được phê duyệt; quản lý dự án và báo cáo Bộ theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này thay thế mục 3 Phần I, Chương trình Khuyến nông Trồng trọt tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3124/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Danh mục các dự án khuyến nông trung ương thực hiện từ năm 2012.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia, chủ nhiệm dự án và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch; - Lưu VT, TT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Bá Bổng |
PHỤ LỤC
NỘI DUNG, KINH PHÍ VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
"SẢN XUẤT CÀ PHÊ BỀN VỮNG ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TẠI TÂY NGUYÊN"
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1327/QĐ-BNN-TT ngày 05 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nội dung | Quy mô | Địa điểm | Kinh phí (1000đ) |
| Năm 2012 | | Lâm Đồng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum | 3.000.000 |
1 | Xây dựng mô hình thâm canh cà phê | 150 ha | | 2.276.300 |
2 | Đào tạo tập huấn | | | 480.000 |
3 | Thông tin tuyên truyền | | | 150.659 |
4 | Chi khác | | | 93.041 |
| Năm 2013 | | Lâm Đồng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum | 3.000.000 |
1 | Xây dựng mô hình thâm canh cà phê | 150 ha | | 2.276.300 |
2 | Đào tạo tập huấn | | | 480.000 |
3 | Thông tin tuyên truyền | | | 150.659 |
4 | Chi khác | | | 93.041 |
| Năm 2014 | | Lâm Đồng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum | 3.000.000 |
1 | Xây dựng mô hình thâm canh cà phê | 150 ha | | 2.276.300 |
2 | Đào tạo tập huấn | | | 480.000 |
3 | Thông tin tuyên truyền | | | 150.659 |
4 | Chi khác | | | 93.041 |
| Tổng 3 năm | Chín tỷ đồng chẵn | 9.000.000 |