hieuluat

Quyết định 14/2002/QĐ-BTS điều chỉnh Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Thủy sảnSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:14/2002/QĐ-BTSNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thị Hồng Minh
    Ngày ban hành:15/05/2002Hết hiệu lực:12/10/2006
    Áp dụng:15/05/2002Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • Quyết định

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN SỐ 14/2002/QĐ-BTS
    NGÀY 15 THÁNG 5 NĂM 2002 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH
    SỐ 344/2001/QĐ-BTS NGÀY 2/5/2001 CỦA BỘ THUỶ SẢN

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN

     

    - Căn cứ Nghị định số 50/CP ngày 21/6/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản;

    - Căn cứ quyết định số 46/2001/QĐ - TTg ngày 4/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ "Về quản lý xuất, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005";

    - Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,

     

    QUYẾT ĐỊNH

     

    Điều 1: Điều chỉnh một số nội dung của Quyết định số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001 của Bộ Thuỷ sản như sau:

    1. Bổ sung một số loại thức ăn nuôi tôm, cá đã qua thử nghiệm có kết quả tốt vào danh mục thức ăn nuôi tôm, cá được nhập khẩu thông thường theo phụ lục 4a (kèm theo) và thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học đã qua thử nghiệm có kết quả tốt vào danh mục thuốc hoá chất chế phẩm sinh học phục vụ nuôi trồng thuỷ sản được nhập khẩu thông thường theo Phụ lục 5a (kèm theo) được nhập khẩu theo quy chế hàng thông thường, không cần xin phép.

    2. Điều chỉnh lại phụ lục 1 Danh mục các loài thuỷ sản cấm xuất khẩu và phụ lục 2 Danh mục những loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện theo phụ lục đính kèm.

     

    Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và là bộ phận không tách rời của Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001 và Quyết định số 783/2001/QĐ-BTS ngày 21/9/2001.


    PHỤ LỤC: 1

    DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN CẤM XUẤT KHẨU

     

    STT

    Tên Việt Nam

    Tên khoa học

    Cơ quan quản lý

    1

    Trai ngọc

    Pinctada maxima

    Bộ Thuỷ sản

    2

    Cá Cháy

    Macrura reevessii

    Bộ Thuỷ sản

    3

    Cá Chình mun

    Anguilla bicolorpacifica

    Bộ Thuỷ sản

    4

    Cá còm

    Notopterus chitala

    Bộ Thuỷ sản

    5

    Cá Anh vũ

    Semilabeo notabilis

    Bộ Thuỷ sản

    6

    Cá Hô

    Catlocarpio siamensis

    Bộ Thuỷ sản

    7

    Cá Chìa vôi sông

    Crinidens sarissophorus

    Bộ Thuỷ sản

    8

    Cá Cóc Tam Đảo

    Paramesotriton deloustali

    Bộ Thuỷ sản

    9

    Cá Tra dầu

    Pangasianodon gigas

    CITES

    10

    Cá Sấu nước ngọt

    Crocodylus siamensis

    CITES

    11

    Cá Heo vây trắng

    Lipotes vexillifer

    CITES

    12

    Cá Heo vây đen

    Neophocaena phocaenoides

    CITES

    13

    Cá Heo

    Delphinidae spp

    CITES

    14

    Cá Voi

    Balaenoptera spp

    CITES

    15

    Cá Trà sóc

    Probarbus jullieni

    CITES

    16

    Cá Rồng

    Scleropages formosus

    CITES

    17

    Bò Biển

    Dugong dugon

    CITES

    18

    Rùa da

    Dermochelys coriacea

    CITES

    19

    Rùa biển

    Cheloniidae spp

    CITES

    20

    Rùa biển đầu to (quản đồng)

    Caretta caretta

    CITES

    21

    Đồi mồi

    Eretmochelys imbricata

    CITES

    22

    Bộ san hô

    Stolonifera

    CITES

    23

    Bộ san hô

    Cnidaria

    CITES

    24

    Bộ san hô

    Anthozoa

    CITES

    25

    Bộ san hô

    Coenothecalia

    CITES

    26

    Bộ san hô

    Antipatharia

    CITES

    27

    Bộ san hô

    Scleractinia

    CITES

     


    PHỤ LỤC: 2

    DANH MỤC NHỮNG LOÀI THUỶ SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN

     

    Số TT

    Tên Việt Nam

    Tên khoa học

    Điều kiện

    1

    Tôm hùm các loại:

     

     

     

    a. Tôm hùm ma

    Panulirus penicillatur

    200 mm trở lên

     

    b. Tôm hùm sỏi

    P.homarus homarus

    175 mm trở lên

     

    c. Tôm hùm đỏ

    P.longipes

    160 mm trở lên

     

    d. Tôm hùm lông

    p. stimpsoni

    160 mm trở lên

     

    e. Tôm hùm bông

    p. ornatus

    230 mm trở lên

     

    g. Tôm hùm xanh

    P. versicolor

    167 mm trở lên

     

    h. Tôm hùm xám

    P.poliphagus

    200 mm trở lên

    2

    Cá mú (song) các loại

    Epinephelus

    500 g/con trở lên

    3

    Cá Cam (cá cam sọc đen)

    Seriola migrofasciata

    200 mm trở lên

    4

    Cá măng biển

    Chanos chanos

    500 g/con trở lên

    5

    ch sáu ngón Châu Á

    Euphlyctis hexadactylus

    (Rana hexadactyla)

    CITES (*)

    6

    ch n Độ

    Hoplobatrachus tigerinus (Ranna tigerina)

    CITES (*)

    7

    Cá Sấu nước mặn

    Crocodylus porosur

    CITES (*)

    8

    Rùa sông

    Dermatemydidae

    CITES (*)

    9

    Rùa hộp

    Cuora spp

    CITES (*)

    10

    Vích

    Chelonia mydas

    CITES (*)

     

    Ghi chú:

    (*) Các loài thuỷ sản nằm trong Phụ lục của công ước CITES khi xuất khẩu phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:

    - Có nguồn gốc nuôi sinh sản từ thế hệ F1 tại các trại nuôi sinh sản.

    - Trại nuôi sinh sản phải được cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam uỷ quyền chứng nhận.

    - Xác nhận nguồn gốc nuôi (theo điều kiện của CITES) do Chi cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản xác nhận.


    PHỤ LỤC: 4A

     

    DANH MỤC THỨC ĂN NUÔI TÔM, CÁ ĐƯỢC NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG

     

    STT

    Tên thương mại

    Mục đích sử dụng

    Nhà sản xuất

    Ghi Chú

    a

    b

    c

    d

    e

    A

    Thức ăn nuôi tôm:

     

     

     

    1

    CP.SPINA 100 và CP.SPINA 200

    Nuôi ấu trùng

    - Aqua progress Co., Ltd Thái Lan

    - Nasa progress Co., Ltd Thái Lan

     

    2

    TNT 100, TNT 200, TNT 300, TNT 400

    Nuôi ấu trùng

    - C.P Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

    - Aquaculture promotion Co., Ltd Thái Lan

     

    3

    HARVEST

    Nuôi tôm giống

    TZU-FENG Aquacultural supplies Co., Ltd Đài Loan

     

    4

    SPIRULINA

    Nuôi tôm giống

    TZU-FENG Aquacultural supplies Co., Ltd Đài Loan

    Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 25 của phụ lục 4 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001

    5

    FISHERMAN

    Nuôi tôm giống

    TZU-FENG Aquacultural supplies Co., Ltd Đài Loan

     

    6

    BLACK POWDER

    Nuôi tôm giống

    TZU-FENG Aquacultural supplies Co., Ltd Đài Loan

     

    7

    SHARPO

    Thức ăn ấu trùng

    Golden Prawn Enterprise Co., Ltd Đài Loan (Omega)

     

    8

    ZP - 25

    Nuôi tôm giống

    Golden Prawn Enterprise Co., Ltd Đài Loan (Omega)

     

    9

    ARTEMIA CYSTS

    Nuôi tôm giống

    CTy cổ phần ALTA Novosibirsk Cộng hoà liên bang Nga

    Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 16 của phụ lục 4 QĐ số 344/2001/ QĐ - BTS ngày 2/5/2001

    10

    A - 30

    Men nuôi tảo Zoothamcide

    Golden Prawn Enterprise Co., Ltd Đài Loan (Omega)

     

    11

    MINOMIX

    Thức ăn bổ sung

    Advance Pharma Co., Ltd Thái Lan

     

    12

    CAPTAIN

    Thức ăn bổ sung

    TZU-FENG Aquacultural supplies Co., Ltd Đài Loan

     

    13

    TURBO - A

    Thức ăn bổ sung

    Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan

     

    14

    GOLDEN - A

    Thức ăn bổ sung

    Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan

     

    15

    MACREEL VIT

    Thức ăn bổ sung

    LONG MAN AQUA CO., Ltd Đài Loan

     

    16

    MARINE YEAST (AR - 01)

    Thức ăn bổ sung

    Kings Aquarium Co., Ltd Hồng Kông

     

    17

    FAD 21

    Thức ăn bổ sung

    Viện bào chế VIRBAC SA cộng hoà Pháp

    Chuyển từ phụ lục 5 sang phụ lục 4a. Nhà sản xuất đổi tên, tương ứng số thứ tự 15 của phụ lục 5 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001

    18

    ZEIGLER

    Nuôi tôm thịt, tôm giống

    CTy ZEIGLRER Mỹ

     

    19

    LUCKY SHRIMP FEED gồm các loại 801, 802, 803, 804, 804- S và 805

    Nuôi tôm thịt

    Thai Asee Trading Co., Ltd Thái Lan

     

    20

    THREE GOLD COIN gồm các loại 101, 102, 103, 104, 104- S, 105

    Nuôi tôm thịt

    Thailuxe Enterprises Public Company Limited Thái Lan

     

    21

    KIN -D

    Chất phụ gia bọc viên thức ăn

    Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan

     

    B

    Thức ăn nuôi cá

     

     

     

    1

    SHINYBER FLOATING FISH FOOD (TF - 305 S)

    Thức ăn nuôi cá

    JALTA Join Stock Company Ltd Đài Loan

     

     


    PHỤ LỤC: 5A

     

    DANH MỤC THUỐC, HOÁ CHẤT CHẾ PHẨM SINH HỌC PHỤC VỤ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN ĐƯỢC NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG

     

    STT

    Tên thuốc, hoá chất

    Mục đích sử dụng

    Hoạt chất chính

    Nhà sản xuất

    Ghi chú

    a

    b

    c

    d

    e

    f

    1

    - ZEOLITE

    - NATURAL ZEOLITE

    - ZEO STAR (ZEOLITE)

    - LUCKY ZEOLITE

    n định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt

    SiO2, Cao, MgO, Fe2O3, Al2O3

    - Thai Luxe Enterprises Public Conpany Limited Thái Lan

    - DWIJAYA PERKASA ABADI Indonesia

    - PT.Surya Hidup Satwa Tbk Indonesia

    - Thai Asse Trading Co., Ltd Thái Lan

    Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 7 của phụ lục 5 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001

    2

    BIOQUAST

    Diệt khuẩn trong nước, giảm lây lan mầm bệnh, khống chế sự phát triển của phiêu sinh vật, tăng độ trong của nước

    Thực chất là B.K.C 80% (Benzalkonium Chloride). Công thức C6H5CH2N+(CH)3RCT

    Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

     

    3

    BIO - 100 (O2)

    Tăng ôxy khu vực đáy ao, phân huỷ các chất hữu cơ Duy trì tố chất trong nước, giúp phiêu sinh động thực vật phát triển tốt, lắng căn hữu cơ khi ao bị đục.

    CaO, MgO, CaCO3, MgCO, SiO2, AL2O3

    Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan

     

    4

    NUTO (SUGAR BAC)

    Làm giàu môi trường cho vi khuẩn và thực vật nổi phát triển. Giảm tác dụng của Vibriosis gây phát sáng trong ao. Giảm hữu cơ, giảm váng và mùi hôi có trên mặt ao, cải thiện chất lượng nước, khống chế sự phát triển của tảo và nấm

    SiO2, Fe2O3, MgO, Al2O3, CaO

    Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan

     

    5

    PRAISE VS -100

    Khống chế sự phân huỷ các chất hữu cơ, giảm Amoniac, tăng hàm lượng ôxy trong nước, hạn chế thay nước, chống hiện tượng sốc

    Aquatic Ziolite: 40%

    Pantothenate: 30%

    Extrac BCM: 30%

    TZU- FENG Aquacultural Supplies Co., Ltd Đài Loan

     

    6

    SANABEE PLUS

    Chống hiện tượng sốc trong bể, ao nuôi, giảm các độc tố NH3 H2S, Chuyển đổi các chất thải hữu cơ thành các chất dinh dưỡng vô cơ tạo quần thể VSV có lợi và được sử dụng như thức ăn, loại bỏ chất hôi thối ở đáy ao

    Gồm: 4 dòng vi sinh vật

    Bacillus subtilis

    Bacillus licheniformis

    Nitrosomonas

    Nitrobacter

    Có hàm lượng > 1,1014 tb/gr

    Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan

     

    7

    LOCK BASE (Refer)

    Làm giảm pH trong ao, tăng độ kiềm (trong nước. Không có hiện tượng vôi hoá trên vỏ tôm

    Humic acid 50%

    Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan

     

    8

    - DOLOMITE

    - LUCKY DOLOMITE

    n định pH và tăng độ kiềm (alkanility), hấp thụ các chất độc trong ao, cải thiện môi trường ao, giúp tôm phát triển tốt

    CaCO3

    MgCO3

    - Thai Luxe Enterprises Public Company Limited Thái Lan

    - Thai Asse Trading Co., Ltd Thái Lan

    Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 2 của phụ lục 5 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001

    9

    NEU SAVE GOLD (BKC 80%)

    Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật như Zoothanium. Trị và phòng các bệnh đỏ thân, đốm trắng, đầu vàng, đứt râu, mòn đuôi, đen mang.

    Hoạt chất chính là B.K.C. Thảo dược được chiết suất từ 2 bộ thực vật Araceac và Guttifereac

    United Vision Co., Ltd Thái Lan

     

    10

    PRENTOX ROTENONE FISH TOXICANT POWDER 655 - 691 (8.5% PURE ROTENONE CONTENT)

    Diệt trừ cá tạp trong ao nuôi

    8,5% Rotenone tinh chất

    CTy Prentiss Inc Hoa Kỳ

     

    11

    BRF - 2 AQUAKIT

    Phân huỷ nhanh chất hữu cơ chất thải, thức ăn dư thừa cải thiện, duy trì chất lượng nước, ức chế sự phát triển của các loại vi sinh vật có hại như vibrio, Aeromonas.. phân giải các chất khí độc NH3-N, NO2-N, H2S làm sạch môi trường nước

    Bacillus licheniformis: 15,62%

    Bacillus megaterium: 47,99%

    Bacillus subtilis: 33,23%

    Bacillus polymyxa: 3,15%

    Aspergillus oryzae: 0,01%

    Enviro - Reps International Mỹ

     

    12

    BACTA - PUR N3000+

    Ngăn ngừa sự tích tụ thức ăn dư thừa, chất thải ở đáy ao, oxy hoá các chất hữu cơ, khí độc có hại trong ao thành chất dinh dưỡng có lợi cho tảo phát triển làm thức ăn tự nhiên cho tôm cá

    Chế phẩm sinh học

    Nitrobacter widnogradskyi, Nitromonas europea, Paracoccus denitrificoms, Pseudomonas stutzeri,

    Bacillus azotofomans,

    Bacillus amyoliquefaciens,

    Bacillus aminovorans,

    Bacillus pantothenticus,

    Bacillus subtilis,

    Thiobacillus versutus

    Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan

     

    13

    LAKE COLORANT WSP

    Tạo màu nước, tránh sự thay đổi đột ngột và ổn định nhiệt độ nước và đáy ao, giúp tôm khỏi bị stress, tăng sức đề kháng, giữ vững tốc độ tăng trưởng, nâng tỷ lệ sống. Ngăn ngừa sự phát triển quá mức của các loại rong đáy và thực vật phù du.

    Là màu hoá học dạng bột màu xanh pha mầu da trời, không có sự pha trộn của kim loại nặng. Với thành phần chính là black Dye Pure 41,7%

    Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan

     

    14

    AQUASAFE - 50

    Tiêu diệt Pathogen trong nước như Bacteria. Làm sạch các mang tôm và ngăn ngừa các bệnh về mang, chữa các bệnh nhiễm khuẩn ngoài da như đứt râu, mòn đuôi hoặc các vết thương trên thân tôm

    50% Benzalkonium Chloride (BKC)

    Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan

     

    15

    SUPER F

    Hấp thụ H2S, duy trì độ pH, phân huỷ các chất hữu cơ, tăng cường nhóm vi khuẩn có lợi

    2 dòng vi khuẩn Phodococcus sp và Rhodobacter sp (_+109 cfu/ml)

    PT. MARINDOLAB PRATAMA Indonesia

     

    16

    HUMIC ACID SODIUM (BETTER LAND)

    Hấp thụ và bao phủ các kim loại nặng, khống chế vi khuẩn phát sáng, bổ sung nguyên tố vi lượng, cải tạo đáy ao, ổn định chất lượng nước

    Humic acid Sodium

    KING’ STAR TRADING Co., Ltd Trung Quốc

     

    17

    WATER POWER (ALADDIN)

    Làm giàu thành phần dinh dưỡng trong nước, ổn định lượng sinh vật phù du, khống chế vi khuẩn Vibrio, giảm nguy cơ gây lan dịch bệnh

    Alanin, Ninhydrin, Biuree, Tyrozin, Tryptophan, Histidin và Cystein

    LONG MAN AQUA CO., Ltd Đài Loan

     

    18

    COMPOZYME

    Phân giải Protein thành acid amin, tinh bột thành đường đơn và đường đa, mỡ thành Glycerin và acid béo, Cellulose thành đường 5 Carbon

    Gồm các men Protease, Amylase, Lactose, Lipase, Hemicellulose và các vi khuẩn có lợi: Bacillus, Nitrosomonas, Nitrobacter, Aerobacter và Cellulomonas

    LONG MAN AQUA CO., Ltd Đài Loan

     

    19

    COPPER TRIETHANOLLAMINE COMPLEX (AV-70 PLUS ALGAECIDE)

    Trị nhiễm khuẩn gây cụt đuôi, đứt râu, thối mang, ngăn chặn hiện tượng nở hoa của tảo, ổn định pH

    Copper Triethanolamine

    Complex

    LONG MAN AQUA CO., Ltd Đài Loan

     

    20

    GREGACIN

    Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn đường ruột, bệnh phấn trắng

    Monancin: 4%

    Nofloxacin: 30%

    Advance Pharma Co., Ltd Thái Lan

     

    21

    MACROGARD

    n định sức khoẻ, hạn chế sự căng thẳng của tôm nuôi, tăng tỷ lệ sống của ấu trùng tôm. Hạn chế căng thẳng trong quá trình vận chuyển, giúp tôm giống đạt tỷ lệ sống cao, khoẻ mạnh

    BETA - 1,3/1,6 - Glucan tối thiểu 92%

    Advance Pharma Co., Ltd Thái Lan

     

    22

    SOLUDINE 50%

    Diệt khuẩn rộng và mạnh, đặc biệt đối với loài vi khuẩn Vibrio, Pseudomonas, nấm (Lagenedium, Fusarium), ký sinh trùng Zoothanium

    Iodine phức hợp 50%

    Advance Pharma Co., Ltd Thái Lan

     

    23

    SUPER BIOTIC

    Có khả năng ngăn ngừa bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio

    Dòng vi khuẩn Bacillus sp (109 cfu/g)

    Nasa Lab Co., Ltd Thái Lan

     

    24

    CIBOX - 9200 (PP - Cipro)

    Phòng ngừa và trị các bệnh như Vibrio gây phát sáng, bệnh viêm gan, phân trắng, đỏ thận

    Ciprofloxacin 20%

    Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan

     

    25

    SULFA - GOLD (Sulfapro)

    Phòng ngừa và trị các bệnh do vi khuẩn gây ra như Vibrio, Aeromonas, Pseudomonas, Streptococcus và Enterobacter

    Sulfamethoxazole: 41,66%

    Trimethoprim: 8,33%

    Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan

     

    26

    COMPLEX PLUS 25%

    Sát trùng tốt các nhóm bacteria, virus, protozoa & nấm. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của tảo, phù du

    Thuốc sát trùng trong nhóm Iodin, bao gồm hỗn hợp của 2 loại NPE -Iodine Complex 20% & PVP Iodine Complex 5%

    Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan

     

    27

    BACTA - A

    Diệt các loài vi khuẩn G+ và G- như Vibrio, Aeromonas, E coli, Pseudomonas, Enterobacter, Streptococcus và có khả năng diệt các loài động vật nguyên sinh Phòng ngừa và điều trị các bệnh do vi khuẩn Bacteria như bệnh viêm sưng gan, phát sáng, bệnh đường ruột và các bệnh về mang

    Sulfamethoxazole Sodium 40%, Trimethoprim 8%

    Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan

     

    28

    NORFLOX A

    Diệt các loài vi khuẩn G+ và G- như Vibrio, Aeromonas, E coli, Pseudomonas, Myxococus, Klebsiella, Streptococcus. Phòng ngừa và điều trị các bệnh do vi khuẩn Bacteria như bệnh về mang, viên sưng gan, đỏ thân và đường ruột

    Norfloxacin hydrochloride 33,3%, chất mồi và chất bảo quản 67,7%

    Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan

     

    29

    Pro - 1 (PP - Probiotic)

    Giảm vi khuẩn có hại trong đường ruột, giảm sử dụng kháng sinh nuôi tôm, cân bằng hoạt động trong môi trường ao nuôi

    Gồm vi khuẩn Lactobacillus sp, Men, enzymes và premixes

    Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan

     

    30

    SUPER OSCILL CUT (PROSCILL CUT)

    Khống chế, kiểm soát sự phát triển của tảo chủ yếu là tảo Anabaena, Microcysts, Merismopedia lam tảo, lục tảo. Ngăn ngừa và phòng trị sự phát triển của bacteria, nấm và protozoa

    Copper as elemental: 25%

    Inert ingredient: 75%

    Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan

     

    31

    BIOPHYL

    Chống Stress, phòng trị bệnh

    Calcium, sodium, Magncsium, các vitamin

    Viện bào chế VIRBAC SA cộng hoà Pháp

    Nhà sản xuất đổi tên, tương ứng số thứ tự 14 của phụ lục 5 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001

    32

    CALCIPHOS

    Kích thích sự thay vỏ tôm

    P2O5, Magnesium di - acid phosphate, calcium di - acid phosphate

    Viện bào chế VIRBAC SA cộng hoà Pháp

    Nhà sản xuất đổi tên, tương ứng số thứ tự 16 của phụ lục 5 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001

    33

    ACCELOBAC AG

    Tăng nhanh quá trình phân huỷ các chất hữu cơ. Sản sinh ra các men Amylaza, Proteaza, Lipases và cellulase giúp tôm tiêu hoá thức ăn tốt, cạnh tranh với vi khuẩn gây hại. Cải thiện chất lượng nước ao nuôi. Giảm bùn đáy ao. Hạn chế sự phát sinh bệnh, cải thiện hệ số FCR và nâng cao tỷ lệ sống cho tôm

    Tập hợp vi sinh vật gồm những vi khuẩn thuộc giống Bacillus (B.subtilis, B.megaterium, B.licheniformis, B.pumilus, B.polymyxa) và 2 dòng nấm thuộc giống Aspergillus (A.oryzae, A.niger) phân giải cellulose)

    American Biosystems, Inc Mỹ

     

    34

    TEA SEED MEAL (SAPONIN)

    Diệt khuẩn, diệt cá tạp, phòng ngừa bệnh cho động vật nguyên sinh, kích thích tôm lột vỏ

    Chế phẩm được chiết xuất từ hạt bã trà

    Jangxi Chinabase I/E Co., Ltd Trung Quốc

    Bổ sung nhà sản xuất tương ứng số thứ tự 1 của phụ lục 5 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001

    35

    ENVIRON - AC

    Giúp phân huỷ các chất hữu cơ, ngăn ngừa sự hình thành lớp bùn đáy ao, Giảm tình trạng độc do NH3, H2S sinh ra trong quá trình phân giải. Duy trì sự phát triển ổn định của phiêu sinh vật

    Gồm 2 nhóm thành phần: Môi trường dinh dưỡng: Mn, V, Co, CaO, SiO2, MgO, P2O5, Fe, Cu..

    Nhóm vi sinh vật: Bacillus, subtilis, Pseudomonas aeruginosa, Alcaligenes, Lactobacillus lactic, Lactobacillus helvetius, Saccharomyce cerevisiae, Nitrosomonas sp, Nitrobacte sp, Pseudomonas denitrificans, Bacillus sp

    Wockhardt Co., Ltd n Độ

     

    36

    RHODOPSUDOMONAS PALUSTRIS (PSB- 01)

    Phân huỷ chất thải và thức ăn dư thừa lắng tụ ở đáy ao, phân giải các chất độc sinh ra từ quá trình phân huỷ các chất hữu cơ, ổn định pH và màu nước ao nuôi. c chế sự phát triển của các vi sinh vật gây bệnh

    Rhodopseudomonas palustris

    King’s Aquarium Co., Ltd Hồng Kông

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 50-CP của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Chính phủ
    Ban hành: 06/08/1993 Hiệu lực: 06/08/1993 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Quyết định 46/2001/QĐ-TTg của thủ tướng Chính phủ về quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005
    Ban hành: 04/04/2001 Hiệu lực: 01/05/2001 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Quyết định 15/2006/QĐ-BTS của Bộ Thuỷ sản về việc ban hành Quy chế quản lý nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản
    Ban hành: 08/09/2006 Hiệu lực: 12/10/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    04
    Quyết định 344/2001/QĐ-BTS của Bộ Thuỷ sản về quản lý xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành thời kỳ 2001-2005
    Ban hành: 02/05/2001 Hiệu lực: 02/05/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    05
    Quyết định 20/2003/QĐ-BTS của Bộ Thuỷ sản về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001 và Quyết định số 14/2002/QĐ-BTS ngày 15/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản
    Ban hành: 12/12/2003 Hiệu lực: 01/01/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    06
    Quyết định 04/2007/QĐ-BTS của Bộ Thuỷ sản về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Thuỷ sản ban hành đã hết hiệu lực pháp luật
    Ban hành: 09/04/2007 Hiệu lực: 30/05/2007 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 14/2002/QĐ-BTS điều chỉnh Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Thủy sản
    Số hiệu:14/2002/QĐ-BTS
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:15/05/2002
    Hiệu lực:15/05/2002
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Thị Hồng Minh
    Ngày hết hiệu lực:12/10/2006
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X