Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1655/QĐ-BNN-CN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 17/07/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 17/07/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ---------------- Số: 1655/QĐ-BNN-CN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 07 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT, CN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Văn Tám |
Số TT | Tên hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Số lợn đực nhập về | con | 60 | Có lý lịch rõ ràng |
2 | Số lợn cái nhập về | con | 270 | Có lý lịch rõ ràng |
3 | Dự kiến tuổi lợn lúc nhập về | tháng | Từ 3 đến 4 tháng | |
4 | Khối lượng lợn lúc nhập về | kg/con | Từ 30 đến 50 kg | |
5 | Số ngày nuôi tân đáo | ngày | 30 | |
6 | Số ngày nuôi thích nghi | ngày | 365 | |
7 | Tuổi phối giống lần đầu | ngày tuổi | Từ 230 đến 250 ngày | |
8 | Tỷ lệ phối giống có chửa lần 1 | % | Không thấp hơn 75% | |
9 | Tuổi đẻ lứa 1 | ngày tuổi | Từ 345 đến 365 ngày | |
10 | Số con sơ sinh sống bình quân/ổ | |||
10.1 | Giống Landrace, Yorkshire | con | Không ít hơn 15,0 con | |
10.2 | Giống Duroc | con | Không ít hơn 10,0 con | |
11 | Khối lượng sơ sinh sống / ổ | kg | Không ít hơn 16,5 kg | |
12 | Số ngày nuôi con | ngày | 25 | |
13 | Số con cai sữa/ổ | |||
13.1 | Giống Landrace, Yorkshire | con | Không ít hơn 13,5 con | |
13.2 | Giống Duroc | con | Không ít hơn 9,0 con | |
14 | Khối lượng cai sữa/ ổ | |||
14.1 | Giống Landrace, Yorkshire | kg | Không ít hơn 90,0 kg | |
14.2 | Giống Duroc | kg | Không ít hơn 60,0 kg | |
15 | Số lứa đẻ/nái/năm | Lứa | Không nhỏ hơn 2,35 | |
16 | Tăng trọng bình quân từ 30-100 Kg | g/ngày | ||
16.1 | Giống Yorkshire | 800-900 | ||
16.2 | Giống Landrace | 930 | ||
16.3 | Giống Duroc | 1000 | ||
17 | Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng | Kg | Không lớn hơn 2,38 | |
18 | Mỡ lưng lúc 100 Kg (xương sườn 9-10) | Mm | 12-13 | |
19 | Diện tích cơ thăn | Cm | Không thấp hơn 70 | |
20 | Tỷ lệ nạc | % | Không thấp hơn 61 | |
21 | Chỉ số dòng mẹ MLI (EBV) | Điểm | ||
21.1 | Giống Yorkshire, Landrace | Điểm | Không thấp hơn 150 | |
21.2 | Giống Duroc | Điểm | Không thấp hơn 125 | |
22 | Chỉ số dòng cha SLI (EBV) | Điểm | ||
22.1 | Giống Yorkshire, Landrace | Điểm | Không thấp hơn 125 | |
22.2 | Giống Duroc | Điểm | Không thấp hơn 150 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 1655/QĐ-BNN-CN các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cho đàn lợn cụ kỵ (GGP) nhập khẩu từ Đan Mạch
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 1655/QĐ-BNN-CN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 17/07/2013 |
Hiệu lực: | 17/07/2013 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!